Giáo án Vật lí Khối 8 (Full) - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Khối 8 (Full) - Năm học 2010-2011

I- Sự tồn tại của áp suất khí quyển:

-Khí quyển có trọng lượng nên gây áp suất lên các vật trên Trái Đất

-Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.

- C1( áp suất trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài)

- C2: nước không chảy ra khỏi ống vì áp lực của không khí tác dụng vào nước từ dưới lên lớn hơn trọng lượng của cột nước

 - C3:Nước trong ống chảy ra vì khí trong ống thông với khí quyển, áp suất khí trong ống cộng với áp suất cột nước lớn hơn áp suất khí quyển

- C4: Khi rút hết kk trong quả cầu ra thì áp suất trong quả cầu = 0, khi đó vỏ quả cầu chịu tác dụng của áp suất khí quyển từ mọi phía làm 2 bán cầu ép chặt nhau

II- Độ lớn của áp suất khí quyển:

1.Thí nghiệm Tô-ri-xe-li: (H9.5)

- C5(bằng nhau vì hai điểm cùng ở trên mp nằm ngang trong chất lỏng)

- C6: (áp suất tác dụng lên A là áp suất khí quyển, lên B là áp suất gây bởi trọng lượng cột thuỷ ngân cao 76cm.)

- C7:(p = h.d = 0,76.136000

 = 103 360 N/m2 )

=> Ap suất khí quyển bằng áp suất cột thuỷ ngân trong thí nghiệm.

2.Độ lớn của áp suất khí quyển:

-Ap suất của khí quyển bằng áp suất của cột thuỷ ngân trong ống Tô-ri-xe-li,

-Người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

III-VẬN DỤNG:

-C8

-C9

-C10

-C11

 

doc 70 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lí Khối 8 (Full) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: / 8 / 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: / 8 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
 8C2: / 8 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
Ch­¬ng I C¬ häc
TiÕt 1:
Bµi 1:
CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
I-MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
- Biết : vật chuyển động, vật đứng yên.
- Hiểu: vật mốc , chuyển động cơ học, tính tương đối của chuyển động, các dạng chuyển động.
- Vận dụng :nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày, xác định trạng thái của vật đối với vật chọn làm mốc, các dạng chuyển động.
 2.Kü năng :giải thích các hiện tượng
 3. Thái độ:tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm
II-CHUẨN BỊ: 
 1. GV:Tranh hình 1.1, 1.2, 1.3. Bảng phụ ghi bài tập 1.1, 1.2 trang 3 SBT.
 2. HS: Xem bài trước ở nhà
III-TiÕn tr×nh lªn líp:
 1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:
H® cđa gv 
h® cđa hs
KiÕn thøc cÇn ®¹t
HĐ1: Tổ chức tình huống học tập:
-Giới thiệu chung chương cơ học.
-Đặt v/đ: Mặt Trời mọc đằng Đơng, lặn đằng Tây.Như vậy cĩ phải M.Trời chuyển động cịn T.Đất đứng yên khơng? 
HĐ2: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?
Yêu cầu HS thảo luận câu C1
Vị trí các vật đĩ cĩ thay đổi khơng? Thay đổi so với vật nào? àgiới thiệu vật mốc
Gọi HS trả lời câu C2,C3
Yêu cầu HS cho ví dụ về đứng yên
HĐ3:Tìm hiểu về tính tương đối của chuyển động và đứng yên:
Cho Hs xem hình 1.2
Khi tàu rời khỏi nhà ga thì hành khách chuyển động hay đứng yên so với nhà ga, toa tàu?
Cho HS điền từ vào phần nhận xét
Trả lời C4,C5 cho HS chỉ rõ vật mốc
Gọi HS trả lời C7
Vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc gì?
Khi khơng nêu vật mốc thì hiểu đã chọn vật mốc là một vật gắn với Trái Đất
HĐ4: Giới thiệu một số chuyển động thường gặp:
Cho Hs xem tranh hình 1.3
Thơng báo các dạng chuyển động như SGK
Để phân biệt chuyển động ta dựa vào đâu?
Yêu cầu HS hồn thành C9
HĐ5: Vận dụng:
Hướng dẫn Hs trả lời câu C10, C11
Cho Hs xem bảng phụ câu 1.1, 1.2 sách bài tập
HS đọc các câu hỏi SGK ở đầu chương. 
HS xem hình 1.1
HS thảo luận nhĩm. Từng nhĩm cho biết các vật(ơ tơ, chiếc thuyền, đám mây, )chuyển động hay đứng yên.
Cho ví dụ theo câu hỏi C2, C3
C3: vật khơng thay đổi vị trí với một vật khác chọn làm mốc thì được coi là đứng yên.
Cho ví dụ về đứng yên
Thảo luận nhĩm 
Đại diện nhĩm trả lời từng câu: 
C4 :hành khách chuyển động
C5:hành khách đứng yên
C6:(1) đối với vật này
(2) đứng yên
Trả lời C7
Hịan thành C8: M.Trời chuyển động khi lấy mốc là Trái đất.
HS tìm hiểu thơng tin về các dạng chuyển động
Quỹ đạo chuyển động
Hồn thành C9
HS làm C10,C11
C10:các vật (ơ tơ, người lái xe, người đứng bên đường, cột điện)
-Hs trả lời câu 1.1 (c) , 1.2 (a)
-Hs trả lời câu hỏi
I-Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?
Để biết một vật chuyển động hay đứng yên người ta dựa vào vị trí của vật so với vật khác được chọn làm mốc
 Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
II-Tính tương đối của chuyển động và đứng yên:
Một vật cĩ thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác
Chuyển động và đứng yên cĩ tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm mốc. 
Người ta cĩ thể chọn bất kì vật nào để làm mốc.
III-Một số chuyển động thường gặp:
Các dạng chuyển động cơ học thường gặp là chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động trịn 
IV-Vận dụng:
C10:Ơ tơ: đứng yên so với người lái xe, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện.
Người lái xe: đứng yên so với ơ tơ, chuyển động so người đứng bên đường và cột điện.
Người đứng bên đường: đứng yên so với cột điện , chuyển động so ơtơ và người lái xe.
Cột điện: đứng yên so với người đứng bên đường , chuyển động so ơtơ và người lái xe.
C11:cĩ trường hợp sai, ví dụ như vật chuyển động trịn quanh vật mốc.
3. Cđng cè: 
Chuyển động cơ học là gì? Ví dụ.
Ví dụ chứng tỏ một vật cĩ thể chuyển động so với vật này nhưng đứng yên so với vật khác? 
4. dỈn dß:
*Về nhà: Bài tập 1.3, 1.4, 1.5, 1.6 SBT. Xem “cĩ thể em chưa biết”. Chuẩn bị bài “Vận tốc”.
-------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: / 8 / 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: / 8 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
 8C2: / 9 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
TiÕt 2:
Bµi 2:
vËn tèc
I-MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Biết : vật chuyển động nhanh, chậm
Hiểu: vận tốc là gì? Cơng thức tính vận tốc. Đơn vị vận tốc. Y nghĩa khái niệm vận tốc
Vận dụng :cơng thức để tính quảng đường, thời gian trong chuyển động.
2.Kü năng: TÝnh to¸n, ¸p dơng c«ng thøc
3. Thái độ :TÝch cùc, hỵp t¸c trong ho¹t ®éng nhãm
II-CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ ghi bảng 2.1, bài tập 2.1 SBT. 
Tranh vẽ tốc kế
III-TiÕn tr×nh lªn líp:
1. KiĨm tra bµi cị:
- Chuyển động cơ học là gì? BT 1.3
Bµi míi:
H® cđa gv
H® cđ hs
KiÕn thøc cÇn ®¹t
HĐ1 Tìm hiểu về vận tốc:
Cho HS xem bảng 2.1
Yêu cầu HS thảo luận câu C1,C2,C3
Từ C1,C2 à”quãng đường chạy được trong 1s gọi là vận tốc”
Cùng một đơn vị thời gian, cho HS so sánh độ dài đoạn đường chạy được của mỗi HS
Từ đĩ cho HS rút ra cơng thức tính vận tốc 
Cho biết từng đại lượng trong thức?
-Từ cơng thức trên cho biết đơn vị vận tốc phụ thuộc vào các đơn vị nào?
-Cho biết đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian?
-Yêu cầu HS trả lời C4
-Giới thiệu tốc kế hình 2.2
HĐ2 Vận dụng:
-Hướng dẫn HS vận dụng trả lời C5,C6,C7,C8
-HS thảo luận nhĩm C1,C2,C3. C1:bạn nào mất ít thời gian sẽ chạy nhanh hơn
Họ tên hs
Xếp hạng
Quãng đường chạy trong 1s
Ngyễn An
3
6 m
Trần Bình
2
6,32 m
Lê Văn Cao
5
5,45 m
Đào Việt Hùng
1
6,67 m
Phạm Việt
4
5,71 m
C2:
C3:(1) nhanh ;(2) chậm;(3) quãng đường đi được;(4) đơn vị
C4:đơn vị vận tốc là m/phút, km/h, km/s, cm/s.
Hs đọc đề bài, tĩm tắt
Hs lên bảng tính
Hs trả lời
I-Vận tốc là gì?
Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc.
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
II-Cơngthức tính vận tốc: 
 v: vận tốc 
v = s:quãng đường
	 t: thời gian
III-Đơn vị vận tốc:
Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h 
1km/h = m/s
*Chú ý:Nút là đơn vị đo vận tốc trong hàng hải.
1nút=1,852 km/h=0,514m/s
-Độ dài một hải lý là 1,852km
IV-Vận dụng:
C5
C6
C7
C8
C5:a) Mỗi giờ ơtơ đi được 36km. Mỗi giờ xe đạp đi được 10,8km. Mỗi giây tàu hoả đi được 10m.
 b) Vận tốc ơtơ: v = 36km/h = = 10m/s. Vận tốc xe đạp: v = 10,8km/h == 3m/s
Vận tốc tàu hoả v=10m/s. Ơtơ và tàu hoả chuyển động nhanh như nhau, xe đạp chuyển động chậm hơn.
C6 : t =1,5h	v = = = 54km/h == 15m/s
 s =81km Chỉ so sánh số đo vận tốc khi qui về cùng cùng loại đơn vị vận tốc. 
 v = ?km/h, ? m/s 
C7: t = 40ph= h = h	Quãng đường đi được:s = v.t =12. = 8 km
 v = 12km/h
 s = ? km
C8:	v = 4km/h	Khỗng cách từ nhà đến nơi làm việc:
	t = 30ph = h	s = v.t = 4. = 2 km
	s = ? km
-----------------------------
3. Cđng cè:
-Yêu cầu Hs làm bài 2.1 SBT
-Hs nhắc lại ghi nhớ 
4. DỈn dß:
* Về nhà:bài tập 2.2,2.3,2.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Chuyển động đều-chuyển động khơng đều”
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: / 9 / 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: / 9 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
 8C2: / 9 / 2010  .... .....(p)/.....(kp) 
TiÕt 3:
Bµi 3:
CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
CHUYỂN ĐỘNG KH«ng ®Ịu
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết : chuyển động của các vật cĩ vận tốc khác nhau.
Hiểu: chuyển động đều, chuyển động khơng đều. Đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian.
Vận dụng :nêu được những ví dụ về chuyển động khơng đều thường gặp. Tính vận tốc trung bình trên một quãng đường.
Kü n¨ng:
Mơ tả thí nghiệm và dựa vào các dữ kiện ghi trong bảng 3.1 để trả lời các câu hỏi trong bài. Ap dụng cơng thức tính vận tốc.
Thái độ:
Tích cực, tinh thần hợp tác trong hoạt động nhĩm.
II-CHUẨN BỊ: 
- Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ (TN hình 3.1)
III-tiÕn tr×nh lªn líp:
KiĨm tra bµi cị: 
 Một người đi xe đạp với vận tốc 15km/h trong thời gian 10 phút. Tính quãng đường người đĩ đi được?
ĐÁP ÁN:
Tãm t¾t
v = 15km/h
t =10 ph= h (2đ)
S =?
Gi¶i
Quãng đường người đĩ đi được:
S = v.t	(2đ)
S = 15. 	(1đ)
S = 2,5 km	(1đ)
2. Bµi míi:
H® cđa gv 
H® cđa hs
KiÕn thøc cÇn ®¹t
HĐ1 Tìm hiểu về chuyển động đều và chuyển động khơng đều:
-Khi xe máy, xe ơtơ chạy trên đường vận tốc cĩ thay đổi khơng?-
- HS tìm hiểu thơng tin
- Trả lời câu hỏi
I-Chuyển động đều và chuyển động khơng đều:
-Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc cĩ độ lớn khơng
 Giới thiệu thí nghiệm hình 3.1.
-Cho HS ghi kết quả đo được lên bảng 3.1
- Cho HS rút ra nhận xét .
- Từ nhận xét trên GV thơng báo định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều.
- GV nhận xét.
 HĐ2 Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều:
-Từ kết quả thí nghiệm H3.1 cho HS tính quãng đường khi bánh xe đi trong mỗi giây(AB, BC, CD )
-Hướng dẫn HS tìm khái niệm vận tốc trung bình.
- Nêu được đặc điểm củavận tốc trung bình.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu và trả lời câu C3
HĐ3 Vận dụng: 
- Hướng dẫn HS trả lời câu C4, C5, C6, C7 SGK
-HS quan sát thí nghiệm
( nếu đủ dụng cụ thì cho HS hoạt động nhĩm)
- Đo những quãng đường mà trục bánh xe lăn được trong những khỗng thời gian bằng nhau. 
- HS trả lời câu C1,C2.
- HS nhận xét câu trả lời của bạn 
-Dựa vào kết quả TN ở bảng 3.1 tính vận tốc trung bình trong các quãng đường AB, BC, CD 
-Trả lời câu C3: tính vAB, vBC, vCD
à nhận xét :bánh xe chuyển động nhanh lên
-HS thảo luận nhĩm
-HS trình bày phần trả lời
-HS khác nhận xét
 thay đổi theo thời gian.
- Chuyển động khơng đều là chuyển động cĩ vận tốc thay đổi theo thời gian.
II-Vận tốc trung bình của chuyển động khơng đều:
- Trong chuyển động khơng đều trung bình mỗi giây, vật chuyển động được bao nhiêu mét thì đĩ là vận tốc trung bình của chuyển động .
- Vận tốc trung bình trên các quãng đường chuyển động khơng đều thường khác nhau.
- Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường khác trung bình cộng của các vận tốc trên cả đoạn đường
 - Vận tốc trung bình tính theo cơng thức:vtb = 
III-Vận dụng:
C4
C5
C6
C7
 Gi¶i
Vận tốc trung bình trên đường dốc: vtb1 = = = 4m/s
Vận tốc trung bình trên đường ngang: vtb2 = ==2,5m/s
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường: vtb ===3,3m/s
C5: 
s 1= 120m 
t1=30s 
s2 = 60m 
t2 = 24s 
vtb1=?
vtb2=?
vtb =?
3. Cđng cè:
- GV dánh giá lại
- Định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Cơng thức tính vận tốc trung bình?
4. DỈn dß:
*Về nhà:bài tập3.1, 3.2, 3.3, 3.4, xem “cĩ thể em chưa biết”, chuẩn bị bài “Biểu diễn lực”.
---------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: / 9 / 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: / ... .q
 Trong đĩ:
Q: nhiệt lượngtỏa ra (J)
m: khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hịan tịan (kg)
q : năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg)
IV-Vận dụng:
C1: Dùng bếp than lợi hơn bếp củi vì than cĩ năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
C2:
a/ -Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hịan tịan 15kg củi:
Q= m.q =15.10.10 6=150.10 6J
-Khối lượng dầu hỏa đốt để cĩ nhiệt lượng trên:
 = 3.4 kg
b/ -Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hịan tịan 15kg than đá:
Q= m.q =15.27.10 6=405.10 6J
-Khối lượng dầu hỏa đốt để cĩ nhiệt lượng trên:
 = 9.2 kg
3. Cđng cè:
- ThÕ nµo lµ n¨ng suÊt to¶ nhiƯt cđa nhiªn liƯu
- Cho HS tìm hiểu “Cĩ thể em chưa biết”
 4. DỈn dß:
 - Về nhà học bài
 - Làm bài tập 26.1 -> 26.6 SBT
- Xem bài 27
------------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 10 /4/ 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: 15/4/ 2010  (p)(kp)
 8C2: / 4/ 2010  (p)(kp)
TiÕt 31:
Bµi 27: 	
Sù b¶o toµn n¨ng l­ỵng
trong c¸c hiƯn t­ỵng c¬ vµ nhiƯt
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 - Biết: sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác. Sự chuyển hĩa giữa các dạng năng lượng. 
 - Hiểu sự bảo toµn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
 - Vận dụng : để giải thích các hiện tượng trong thực tế về sự chuyển hĩa năng lượng.
Kỹ năng: 
 - Giải thích hiện tượng.
Thái độ: 
 - Tích cực giải thích các hiện tượng thực tế, hợp tác khi hoạt động nhĩm.
II-CHUẨN BỊ:
GV: - Nghiªn cøu tµi liƯu
HS: - §äc vµ nghiªn cøu bµi ë nhµ
III-TiÕn tr×nh lªn líp:
KiĨm tra bµi cị: (Kh«ng)
Bµi míi:
H® cđa gv
H® cđa hs
kiÕn thøc cÇn ®¹t
HĐ1: Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng:
Cho HS xem bảng 27.1, yêu cầu HS nêu hiện tượng và hịan chỉnh thành câu C1
Theo dõi và ghi chú phần trả lời để cho HS cả lớp thảo luận.
Nhận xét về sự truyền cơ năng và nhiệt năng?
HĐ2: Tìm hiểu về sự chuyển hĩa cơ năng và nhiệt năng:
Cho HS xem hình ở bảng 27.2
Yêu cầu HS hịan thành C2
Cho HS thảo luận phần trả lời của các bạn để thống nhất chung.
Nhận xét về sự chuyển hĩa năng lượng?
Nhận xét về sự truyền năng lượng?
HĐ3: Tìm hiểu về sự bảo toµn năng lượng
Thơng báo cho HS về bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt.
Yêu vcầu HS tìm ví dụ minh họa.
Cả lớp thảo luận những thí dụ vừa tìm
HĐ4: Vận dụng: 
-Tổ chức cho HS thảo luận và trả lời các câu C4,C5,C6
HS nêu hiện tượng qua các hình vẽ bảng 27.1
Cá nhân hịan thành C1 
Lớp thảo luận thống nhất
Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác.
HS nêu hiện tượng
Cá nhân hịan thành C2
Thảo luận thống nhất 
HS phát biểu câu trả lời
- Lắng nghe, ghinhận
- Tìm ví dụ
- Thảo luận các ví dụ
- Thảo luận và trả lời các câu C4, C5, C6
I- Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác: 
( Bảng 27.1)
Hịn bi truyền cơ năng cho miếng gỗ.
Miếng nhơm truyền nhiệt năng cho cốc nước.
Viên đạn truyền cơ năng và nhiệt năng cho nước biển.
II- Sự chuyển hĩa giữa các dạng của cơ năng, giửa cơ năng và nhiệt năng:(B27.2)
Khi con lắc chuyển động từ A->B thế năng đã chuyển hĩa dần thành động năng.
Khi con lắc chuyển động từ B->C động năng chuyển hĩa dần thành thế năng.
Cơ năng của tay đã chuyển hĩa thành nhiệt năng của miếng kim loại.
Vậy: Cơ năng, nhiệt năng cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác.
III-Định luật bảo tịan năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt:
Năng lượng khơng tự sinh ra cũng khơng tự mất đi, nĩ chỉ truyền từ vật này sang vật khác, chuyển hĩa từ dạng này sang dạng khác	 
III- Vận dụng:
C5: Vì một phần cơ năng của chúng đã chuyển hĩa thành nhiệt năng làm nĩng hịn bi, thanh gỗ, máng trượt và khơng khí xung quanh.
C6: Vì một phần cơ năng của con lắc đã chuyển hĩa thành nhiệt năng, làm nĩng con lắc và khơng khí xung quanh.
 3. Cđng cè: 
 - Phát biểu lại định luật bảo tịan và chuyển hĩa năng lượng?
 4. DỈn dß: 
 - Học bài và làm bài tập 27.1 ->27.7 SBT.
 - Đọc “ Cĩ thể em chưa biết.
-------------------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n: 18 /4/ 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: /4/ 2010  (p)(kp)
 8C2: /4/ 2010  (p)(kp)
TiÕt 32:
Bµi 28: 
ĐỘNG CƠ NHIỆT
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết: động cơ nhiệt là gì, động cơ nổ bốn kì.
Hiểu :cấu tạo, chuyển vận của động cơ nổ bốn kì và cơng thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt
Vận dụng :trả lời các bài tập trong phần vận dụng.
 Kỹ năng : 
- Dùng mơ hình và hình vẽ nêu cấu tạo của động cơ nhiệt.
Thái độ: 
- Tích cực trong học tập, hợp tác khi hoạt động nhĩm.
II-CHUÈN BỊ: 
1. GV:
- Hình vẽ các loại động cơ nhiệt (28.1,28.2,28.3)
2. HS:
- Mơ hình và tranh vẽ các kì hoạt động của động cơ nhiệt.
III- tiÕn tr×nh lªn líp:
1. KiĨm tra bµi cị: ( Kh«ng kiĨm tra)
2. Bµi míi:
h® cđa gv
h® cđa hs
kiÕn thøc cÇn ®¹t
HĐ1: Tìm hiểu về động cơ nhiệt:
*Tìm hiểu động cơ nhiệt:
GV định nghĩa động cơ nhiệt, yêu cầu HS nêu ví dụ về động cơ nhiệt thường gặp.
Ghi tên những đ.cơ nhiệt HS đã kể lên bảng.
Những điểm giống và khác nhau của những đ.cơ này?
Cho HS xem H28.1, 28.2, 28.3
=>Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt
HĐ2: Tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì:
Treo tranh H.28.4 và cho HS xem mơ hình đ.cơ nổ 4 kì.
Cho HS nêu cấu tạo và chức năng từng bộ phận.
Kết hợp tranh và mơ hình giới thiệu cho HS các kì hoạt động của đ.cơ.
Trong đ.cơ 4 kì thì kì nào động cơ sinh cơng?
HĐ3: Tìm hiểu hiệu suất của động cơ nhiệt:
Tổ chức cho HS thảo luận C1
Nhận xét bổ sung hịan chỉnh câu trả lời
Trình bày nội dung C2. Viết cơng thức tính hiệu suất và yêu cầu HS định nghĩa hiệu suất và nêu tên từng đại lượng trong cơng thức
HĐ4: Vận dụng:
Yêu cầu HS thảo luận C3,C4,C5
Nhận xét hịan thành câu trả lời
Cho HS đọc đề C6->hướng dẫn HS cách giải 
Gọi HS lên bảng trình bày 
HS lên bảng trả lời
Tìm ví dụ về động cơ nhiệt
Trình bày điểm giống và khác.
Xem ảnh
Xem ảnh và mơ hình
Nêu dự đốn cấu tạo
Theo dõi 4 kì 
Kì 3 sinh cơng
Thảo luận C1 câu trả lời
Làm theo yêu cầu của GV
Nhĩm thảo luận và trả lời C3, C4, C5
Nhận xét
Đọc đề C6
I- Động cơ nhiệt là gì?:
Động cơ nhiệt là động cơ trong đĩ một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hĩa thành cơ năng. 
Bảng tổng hợp về động cơ nhiệt:
* Động cơ đốt ngồi:
-Máy hơi nước.
-Tuabin hơi nước
* Đ. cơ đốt trong:
-Đ.cơ nổ 4 kì
-Đ.cơ diêzen
-Đ.cơ phản lực.
II- Động cơ nổ 4 kì:
1/ Cấu tạo:
Xilanh bên trong cĩ pittơng chuyển động.
Pittơng nối với trục bằng bien và tay quay. Trên trục quay cĩ gắn vơlăng.
Hai van (xupap) cĩ thể tự đĩng mở khi pittơng chuyển động.
Bugi dùng để đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu trong xilanh.
2/ Chuyển vận:
Kì 1: hút nhiên liệu.
Kì 2: nén nhiên liệu.
Kì 3: đốt nhiên liệu.
Kì 4: thốt khí.
*Trong 4 kì chỉ cĩ kì 3 là sinh cơng. Các kì khác chuyển động nhờ quán tính của vơlăng.
III-Hiệu suất của động cơ nhiệt:
-Hiệu suất của động cơ nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hĩa thành cơng cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.
.100%
A:cơng động cơ thực hiện (J)
Q:nhiệt lượng do nhiên liệu tỏa ra (J)
H:hiệu suất 
IV-Vận dụng:
C6:
A = F.s = 70.106 J
Q = m.q = 184.106 J
.100% = .100%
 = 38%
3. Cđng cè:
- §éng c¬ nhiƯt lµ g×? Nªu cÊu t¹o vµ chuyĨn vËn cđa ®éng c¬ nỉ 4 k×
- H·y cho biÕt hiƯu suÊt lµm viƯc cđa ®éng c¬ nhiƯt?
4. DỈn dß:
- Học bài, làm bài tập 28.1->28.7 SBT
 - Làm bài tập ở bài 29
- Đọc”Cĩ thể em chưa biết”
-------------------------------------
Ngµy so¹n: 25 /4/ 2010 TiÕt - (TKB) SÜ sè: V¾ng
Ngµy gi¶ng: 8C1: /4/ 2010  (p)(kp)
 8C2: /4/ 2010  (p)(kp)
TiÕt 32:
Bµi 29: 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC
I-MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ơn tập, hệ thống hố các kiến thức cơ bản trong chương NHIỆT HỌC
Trả lời được các câu hỏi ơn tập.
Làm được các bài tập.
Kỹ năng: 
 - Làm các bài tập
Thái độ:
 - Tích cực khi ơn các kiến thức cơ bản..
II-CHUẨN BỊ: 
 1. HS:
 - Vẽ bảng 29.1. Hình 29.1 vẽ to ơ chữ
2. HS:
- Chuẩn bị trả lời các câu hỏi trong phần ơn tập vào vở
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. KiĨm tra bµi cị: ( Kh«ng kiĨm tra)
2. Bµi míi:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HĐ1: Ơn tập:
Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập.
Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết.
GV rút ra kết luận chính xác cho HS sửa chữa và ghi vào vở.
HĐ2: Vận dụng:
Tổ chưc cho HS thảo luận từng câu hỏi trong phần ơn tập.
Hướng dẫn HS tranh luận khi cần thiết.
GV cho kết luận rõ ràng để HS ghi vào vở.
Nhắc HS chú ý các cụm từ : ”khơng phải” hoặc “khơng phải”
Gọi HS trả lời từng câu hỏi
Cho HS khác nhận xét
GV rút lại câu trả lời đúng
Cho HS thảo luận bài tập 1
Đại diện nhĩm trình bày bài giải
Các nhĩm khác nhận xét
HĐ3: Trị chơi ơ chũ:
- Giải thích cách chơi trị chơi ơ chữ trên bảng kẻ sẳn.
- Mỗi nhĩm chọn một câu hỏi từ 1 đến 9 điền vào ơ chữ hàng ngang.
- Mỗi câu đúng 1 điểm, thời gian khơng quá 1 phút cho mỗi câu.
- Đốn đúng ơ chữ hàng dọc số điểm tăng gấp đơi (2 điểm), nếu sai sẽ loại khỏi cuộc chơi.
- Xếp loại các tổ sau cuộc chơi
Thảo luận và trả lời.
Tham gia tranh luận các câu trả lời
Sửa câu đúng và ghi vào vở của mình
Thực hiện theo yêu cầu hướng dẫn của GV
HS trả lời các câu hỏi 
Tĩm tắt đề bài:
m1= 2kg
t1= 200C
t2= 1000C
c1 =4200J/kg.K
m2= 0.5kg
c1 = 880 J/kg.K
mdầu =?
q= 44.106J/kg
Thảo luận nhĩm bài 1
Đại diện nhĩm trình bày bài giải
Tĩm tắt:
F = 1400N
s = 100km =105m
m = 8kg
q = 46.106
H =?
Các nhĩm cử đại điện bốc thăm câu hỏi 
Đại diện nhĩm trả lời từng câu hỏi.
A- Ơn tập:
 (HS tự ghi vào vở các câu trả lời)
B- Vận dụng:
I-Khoanh trịn chử cái ở câu trả lời đúng:
1.B ; 2B ; 3D ; 4C ; 5C
II- Trả lời câu hỏi:
Cĩ hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử, phân tử luơn chuyển động và giữa chúng cĩ khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán diễn ra chậm
Một vật lúc nào cũng cĩ nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động,
Khơng. Vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thực hiện cơng.
Nước nĩng dần lên là do cĩ sự truyền nhiệt từ bếp sang ống nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hĩa thành cơ năng.
III-Bài tập:
1) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm và nước:
Q = Q1 +Q2
 = m1.c1. rt + m2.c2. rt
 = 2.4200.80 +0.5.880.80
 = 707200 J
Theo đề bài ta cĩ:
 Qdầu = Q
=> Qdầu = Q= .707200
 Qdầu = 2357 333 J
-Lượng dầu cần dùng:
m = = = 0.05 kg
2) Cơng mà ơtơ thực hiện được:
A =F.s =1 400.100 000=140.106 J
Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra:
Q =m.q = 8.46.106= 368.106 J
Hiệu suất của ơtơ:
.100%= 100%= 38%
C- TRỊ CHƠI Ơ CHỮ:
1
H
O
N
Đ
O
N
2
N
H
I
E
T
N
A
N
G
3
D
A
N
N
H
I
E
T
4
N
H
I
E
T
L
U
O
N
G
5
N
H
I
E
T
D
U
N
G
R
I
E
N
G
6
N
H
I
E
N
L
I
E
U
7
N
H
I
E
T
H
O
C
8
B
U
C
X
A
N
H
I
E
T

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an vat ly 8 ca nam 2010 2011.doc