Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập:
-Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình 5.1 trả lời: Bài học này nghiên cứu vấn đề gì?
Hoạt động 2: Nghiên cứu lực cân bằng:
-Hai lực cân bằng là gì?
Tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đứng yên thì vận tốc của vật như thế nào?
-Yêu cầu HS phân tích tác dụng của các lực cân bằng lên các vật ở câu 1 SGK.
GV vẽ 3 vật lên bảng yêu cầu HS lên biểu diễn.
?Qua 3 thí dụ trên, em thấy khi 2 lực cân bằng tác dụng lên vật đứng yên thì vận tốc vật như thế nào?
?Nguyên nhân làm cho vận tốc vật thay đổi là gì?
?Vậy khi 2 lực cân bằng tác dụng lên vật thì vận tốc của vật như thế nào.
-Yêu cầu HS đọc SGK và dự đoán.
-Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra:
+Cho HS đọc SGK phần thí nghiệm, quan sát hình 5.3
+GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm
+Mô tả quá trình thí nghiệm
+Tiến hành thí nghiệm
-Yêu cầu HS trả lời các câu C2, C3, C4.
-Yêu cầu HS dựa vào kết quả thí nghiệm nêu nhận xét, đối chiếu dự đoán.
Hoạt động 3: Quán tính là gì? Vận dụng quán tính trong đs và kt
-Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
-Yêu cầu HS nêu thêm vài ví dụ chứng minh nhận xét trên.
-Cho mỗi nhóm làm thí nghiệm ở câu C6, câu C7 và giải thích kết quả.
-Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời câu 8.
-HS đọc SGK, quan sát hình nêu vấn đề nghiên cứu vấn đề bài học.
-HS nhớ lại kiến thức lớp 6, trả lời.
-HS thảo luận phân tích.
-3 HS lên bảng biểu diễn.
-HS trả lời
-HS trả lời: Lực
-HS dự đoán.
-HS đọc SGK, hình 5.3
-HS theo dõi
-HS theo dõi
-HS quan sát đọc kết quả
-HS thảo luận theo nhóm trả lời
-HS nhận xét đỗi chiếu
-HS làm thí nghiệm theo nhóm, thảo luận trả lời câu 6, câu 7.
-HS thảo luận trả lời
Phân phối chương trình Vật lí 8 Tiết Bài Tên bài 1 Chuyển động cơ học 2 Vận tốc 3 Chuyển động đều- Chuyển động không đều 4 Biểu diễn lực 5 Sự cân bằng lực- Quán tính 6 Lực ma sát 7 áp suất 8 áp suất chất lỏng- Bình thông nhau 9 áp suất khí quyển Kiểm tra 1 tiết 10 Lực đẩy Acsimet 11 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acimet 12 Sự nổi 13 Công cơ học 14 Định luật về công 15 Công suất Ôn tập Kiểm tra học kì I 16 Cơ năng: Thế năng , động năng 17 Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng 18 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học 19 Các chất được cấu tạo như thế nào 20 Nguyên tử, phân tử chuuyển động hay đứng yên 21 Nhiệt năng 22 Dẫn nhiệt 23 Đối lưu, Bức xạ nhiệt Kiểm tra 1 tiết 24 Công thức tính nhiệt lượng 25 Phương trình cân bằng nhiệt 26 Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu 27 Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt 28 Động cơ nhiệt 29 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học Ôn tập Kiểm tra học kì II Tuaàn 1 Tieỏt 1 CHệễNG I: Cễ HOẽC BAỉI 1 : CHUYEÅN ẹOÄNG Cễ HOẽC I.MUẽC TIEÂU: 1.Kieỏn thửực: Bieỏt ủửụùc vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn so vụựi vaọt moỏc. Bieỏt ủửụùc tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. Bieỏt ủửụùc caực daùng cuỷa chuyeồn ủoọng. 2.Kú naờng: Neõu ủửụùc nhửừng thớ duù veà chuyeồn ủoọng cụ hoùc, veà tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn, nhửừng thớ duù veà caực daùng chuyeồn ủoọng. 3.Thaựi ủoọ: Reứn luyeọn tớnh ủoọc laọp, tớnh taọp theồ, tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp. II.CHUAÅN Bề: Cho caỷ lụựp: Hỡnh veừ 1.1, 1.2, 1.3 phoựng to treõn giaỏy A0 hoaởc caực hỡnh aỷnh veà caực daùng chuyeồn ủoọng treõn maựy chieỏu (neỏu coự); Baỷng phuù hoaởc maựy chieỏu ghi caực baứi taọp 1.1, 1.2, 1.3 SBT. Cho moói nhoựm hoùc sinh: Phieỏu hoùc taọp hoaởc baỷng con. III.TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 1.OÅn ủũnh lụựp: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ. 3.Kieồm tra baứi cuừ: Khoõng. 2.Baứi mụựi: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hẹ1: Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp. (2 phuựt) Toồ chửực cho hoùc sinh quan saựt hỡnh 1.1 SGK. ẹaởt vaỏn ủeà nhử SGK. Hẹ2: Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt moọt vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn. (13 phuựt) Goùi 1 hoùc sinh ủoùc C1. Toồ chửực cho hoùc sinh ủoùc thoõng tin SGK ủeồ hoaứn thaứnh C1. Thoõng baựo noọi dung 1 (SGK). Yeõu caàu moói hoùc sinh suy nghú ủeồ hoaứn thaứnh C2 vaứ C3. Lửu yự: C2: Hoùc sinh tửù choùn vaọt moỏc vaứ xeựt chuyeồn ủoọng cuỷa vaọt khaực so vụựi vaọt moỏc. C3: Vaọt khoõng thay ủoồi vũ trớ so vụựi vaọt moỏc thỡ ủửụùc coi laứ ủửựng yeõn. Hẹ3: Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. (10 phuựt) Treo hỡnh 1.2 hoaởc trỡnh chieỏu moọt hỡnh aỷnh khaực tửụng tửù. Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt. Toồ chửực cho hoùc sinh suy nghú tỡm phửụng aựn ủeồ hoaứn thaứnh C4, C5. Toồ chửực cho hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C6. Cho ủaùi dieọn leõn ghi keỏt quaỷ. Yeõu caàu hoùc sinh ủửựng taùi choó traỷ lụứi C7. Thoõng baựo: Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. Kieồm tra sửù hieồu baứi cuỷa hoùc sinh baống C8: Maởt Trụứi vaứ Traựi ẹaỏt chuyeồn ủoọng tửụng ủoỏi vụựi nhau, neỏu laỏy Traựi ẹaỏt laứm moỏc thỡ Maởt Trụứi chuyeồn ủoọng. Hẹ4: Moọt soỏ chuyeồn ủoọng thửụứng gaởp. (5 phuựt) Laàn lửụùt treo caực hỡnh 1.3a, b, cuỷa hoaởc chieỏu caực hỡnh tửụng tửù 1.3 cho hoùc sinh quan saựt. Nhaỏn maùnh: Quyừ ủaùo cuỷa chuyeồn ủoọng. Caực daùng chuyeồn ủoọng. Toồ chửực cho hoùc sinh laứm vieọc caự nhaõn ủeồ hoaứn thaứnh C9. Hẹ5: Vaọn duùng – Cuỷng coỏ – Daởn doứ. (15 phuựt) Treo hỡnh 1.4 (hoaởc chieỏu treõn maựy). Toồ chửực cho hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C10 vaứ C11. Lửu yự: Coự sửù thay ủoồi vũ trớ cuỷa vaọt so vụựi vaọt moỏc, vaọt chuyeồn ủoọng. Yeõu caàu moọt soỏ em neõu laùi noọi dung cụ baỷn cuỷa baứi hoùc. Duứng baỷng phuù hoaởc maựy chieỏu laàn lửụùt cho hoùc sinh laứm caực baứi taọp 1.1, 1.2, 1.3 SBT. Toồ chửực hoùc sinh hoaùt ủoọng caự nhaõn, thaỷo luaọn treõn lụựp ủeồ hoaứn thaứnh 1.1, 1.2, 1.3 SBT. Daởn doứ: Hoùc thuoọc noọi dung ghi nhụự vaứ laứm caực baứi taọp 1.4, 1.5, 1.6 SBT. Xem trửụực baứi vaọn toỏc. Quan saựt. Hoaùt ủoọng nhoựm, tỡm caực phửụng aựn ủeồ giaỷi quyeỏt C1. Hoaùt ủoọng caự nhaõn ủeồ traỷ lụứi C2 vaứ C3 theo sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Thaỷo luaọn treõn lụựp ủeồ thoỏng nhaỏt C2 vaứ C3. . Laứm vieọc caự nhaõn traỷ lụứi C4, C5 theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Thaỷo luaọn treõn lụựp, thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ C4, C5. Caỷ lụựp hoaùt ủoọng nhoựm nhaọn xeựt, ủaựnh giaự à thoỏng nhaỏt caực cuùm tửứ thớch hụùp ủeồ hoaứn thaứnh C6. (1) ủoỏi vụựi vaọt naứy. (2) ủửựng yeõn. Caỷ lụựp nhaọn xeựt à thoỏng nhaỏt C7. Laứm vieọc caự nhaõn ủeồ hoaứn thaứnh C8. - Quan saựt. Ghi noọi dung 3 SGK vaứo vụỷ. Laứm vieọc caự nhaõn à taọp theồ lụựp ủeồ hoaứn thaứnh C9. Quan saựt. Hoaùt ủoọng caự nhaõn à hoaùt ủoọng nhoựm ủeồ hoaứn thaứnh C10 vaứ C11. Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc. Hoaùt ủoọng caự nhaõn à thaỷo luaọn lụựp hoaứn thaứnh caực baứi taọp trong SBT. I.Laứm theỏ naứo ủeồ bieỏt moọt vaọt chuyeồn ủoọng hay ủửựng yeõn ? Ghi noọi dung 1 vaứo vụỷ. II.Tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn Ghi noọi dung 2 SGK vaứo vụỷ. III.Moọt soỏ chuyeồn ủoọng thửụứng gaởp. IV.Vaọn duùng. IV.RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 2 Tieỏt 2 BAỉI 2 : VAÄN TOÁC I.MUẽC TIEÂU: 1. - Hoùc sinh bieỏt ủửụùc vaọn toỏc laứ gỡ. Hieồu vaứ naộm vửừng coõng thửực tớnh vaọn toỏc vaứ vaọn duùng ủửụùc ủeồ tớnh vaọn toỏc cuỷa moọt soỏ chuyeồn ủoọng thoõng thửụứng. Vaọn duùng coõng thửực ủeồ tớnh s vaứ t. Sửỷ duùng nhuaàn nhuyeón coõng thửực ủeồ tớnh v, s, t. Bieỏt duứng caực soỏ lieọu trong baỷng, bieồu ủeồ ruựt ra nhửừng nhaọn xeựt ủuựng. Hoùc sinh yự thửực ủửụùc tinh thaàn hụùp taực trong hoùc taọp, tớnh caồn thaọn trong tớnh toaựn. II.CHUAÅN Bề: Giaựo vieõn phoựng to baỷng 2.1 vaứ 2.2, hỡnh veừ toỏc keỏ. III.TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 1OÅn ủũnh lụựp: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ. 2.Kieồm tra baứi cuừ: Moọt vaọt nhử theỏ naứo thỡ goùi laứ ủang chuyeồn ủoọng vaứ nhử theỏ naứo laứ ủang ủửựng yeõn. Phaựt bieồu tớnh tửụng ủoỏi cuỷa chuyeồn ủoọng vaứ ủửựng yeõn. Cho vớ duù minh hoùa cho phaựt bieồu treõn. 3.Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Noọi dung Hẹ1: Toồ chửực tỡnh huoỏng hoùc taọp (3 phuựt) Giaựo vieõn ủaởt vaỏn ủeà: Moọt ngửụứi ủang ủi xe ủaùp vaứ moọt ngửụứi ủang chaùy boọ, hoỷi ngửụứi naứo chuyeồn ủoọng nhanh hụn ? ẹeồ coự theồ traỷ lụứi chớnh xaực, ta cuứng nghieõn cửựu baứi vaọn toỏc. Hẹ2: Tỡm hieồu veà vaọn toỏc (15 phuựt) Treo baỷng 2.1 leõn baỷng, hoùc sinh laứm C1. Cho moọt nhoựm hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ ghi vaứo baỷng 2.1 vaứ cho caực nhoựm khaực ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ. Taùi sao coự keỏt quaỷ ủoự ? Cho hoùc sinh laứm C2 vaứ choùn moọt nhoựm thoõng baựo keỏt quaỷ, caực nhoựm khaực ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ trong baỷng 2.1. Cho hoùc sinh so saựnh ủoọ lụựn caực giaự trũ tỡm ủửụùc ụỷ coọt 5 trong baỷng 2.1. Thoõng baựo caực giaự trũ ủoự laứ vaọn toỏc vaứ cho hoùc sinh phaựt bieồu khaựi nieọm veà vaọn toỏc. Cho hoùc sinh duứng khaựi nieọm vaọn toỏc ủeồ ủoỏi chieỏu vụựi coọt xeỏp haùng, coự sửù quan heọ gỡ ? Thoõng baựo theõm moọt soỏ ủụn vũ quaừng ủửụứng laứ km, cm vaứ moọt soỏ ủụn vũ thụứi gian khaực laứ phuựt, giụứ vaứ giaõy. Cho hoùc sinh laứm C3. Hẹ3: Laọp coõng thửực tớnh vaọn toỏc. (8 phuựt) Giụựi thieọu caực kớ hieọu v, s, t vaứ dửùa vaứo baỷng 2.1 gụùi yự cho hoùc sinh laọp coõng thửực. (coọt 5 ủửụùc tớnh baống caựch naứo ?) Haừy giaỷi thớch laùi caực kớ hieọu. Cho hoùc sinh tửứ coõng thửực treõn haừy suy ra coõng thửực tớnh s vaứ t. Hẹ4: Giụựi thieọu toỏc keỏ. (3 phuựt) ẹaởt caực caõu hoỷi: Muoỏn tớnh vaọn toỏc ta phaỷi bieỏt gỡ ? Quaừng ủửụứng ủo baống duùng cuù gỡ ? Thụứi gian ủo baống duùng cuù gỡ ? Trong thửùc teỏ ngửụứi ta ủo baống moọt duùng cuù goùi laứ toỏc keỏ. Treo hỡnh 2.2 leõn baỷng. Toỏc keỏ thửụứng thaỏy ụỷ ủaõu ? Hẹ5: Tỡm hieồu ủụn vũ vaọn toỏc. (5 phuựt) Treo baỷng 2.2 leõn baỷng, gụùi yự cho hoùc sinh nhaọn xeựt coọt 1 vaứ tỡm ra caực ủụn vũ vaọn toỏc khaực theo C1. Giaỷi thớch caựch ủoồi tửứ ủụn vũ vaọn toỏc naứy sang ủụn vũ vaọn toỏc khaực. Caàn chuự yự: 1km = 1000m = 1 000 000 cm. 1h = 60ph = 3600s. Hẹ6: Vaọn duùng. (9 phuựt) Cho hoùc sinh laứm C5a, b choùn moọt vaứi hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ. Ruựt ra nhaọn xeựt neỏu caực keỏt quaỷ coự sửù khaực nhau. Cho hoùc sinh laứm C6, C7, C8, choùn vaứi hoùc sinh thoõng baựo keỏt quaỷ. Ruựt ra nhaọn xeựt neỏu caực keỏt quaỷ coự sửù khaực nhau. Trụỷ laùi trửụứng hụùp ủaàu tieõn: Moọt ngửụứi ủi xe ủaùp trong 3 phuựt ủửụùc 450m. Moọt ngửụứi khaực chaùy boọ 6km trong 0,5 giụứ. Hoỷi ngửụứi naứo chaùy nhanh hụn ? Cho 3 nhoựm hoùc sinh tớnh vaọn toỏc ngửụứi ủi xe ủaùp. Cho 3 nhoựm hoùc sinh tớnh vaọn toỏc ngửụứi chaùy boọ. Cho hoùc sinh ủuực keỏt laùi khi naứo thỡ hai ngửụứi chaùy nhanh, nhanh hụn ? chaọm hụn ? baống nhau? Daởn doứ: Laứm baứi taọp 2.3, 2.4, 2.5 SBT. Dửù ủoaựn vaứ traỷ lụứi caự nhaõn, coự theồ neõu ra 3 trửụứng hụùp: Ngửụứi ủi xe ủaùp chuyeồn ủoọng nhanh hụn. Ngửụứi ủi xe ủaùp chuyeồn ủoọng chaọm hụn. Hai ngửụứi chuyeồn ủoọng baống nhau. Xem baỷng 2.1 trong SGK vaứ thaỷo luaọn nhoựm. Theo leọnh cuỷa giaựo vieõn neõu yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh vaứ traỷ lụứi caựch xeỏp haùng dửùa vaứo thụứi gian chaùy 60m. Tớnh toaựn caự nhaõn, trao ủoồi nhau thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ, neõu yự kieỏn cuỷa nhoựm mỡnh. Laứm vieọc caự nhaõn, so saựnh ủửụùc caực quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong 1 giaõy. Phaựt bieồu theo suy nghú caự nhaõn. Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc trong moọt giaõy goùi laứ vaọn toỏc . Laứm vieọc theo nhoựm, vaọn toỏc caứng lụựn chuyeồn ủoọng caứng nhanh. Laứm vieọc caự nhaõn: Chuyeồn ủoọng Nhanh hay chaọm Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc Trong moọt ủụn vũ Traỷ lụứi caự nhaõn: laỏy 60m chia cho thụứi gian chaùy. Thaỷo luaọn nhoựm suy ra. s = v.t , . Traỷ lụứi caự nhaõn: Phaỷi bieỏt quaừng ủửụứng, thụứi gian. ẹo baống thửụực. ẹo baống ủoàng hoà. Toỏc keỏ gaộn treõn xe gaộn maựy, oõtoõ, maựy bay Laứm vieọc caự nhaõn vaứ leõn baỷng ủieàn vaứo choó troỏng caực coọt khaực. Laứm vieọc caỷ lụựp, coự so saựnh nhaọn xeựt caực keỏt quaỷ cuỷa nhau. Laứm vieọc caự nhaõn, thoõng baựo keỏt quaỷ vaứ so saựnh, nhaọn xeựt caực keỏt quaỷ cuỷa nhau. Laứm vieọc caự nhaõn, ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ trong nhoựm vaứ thoõng baựo keỏt quaỷ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn. I.Vaọn toỏc laứ gỡ ? II.Coõng thửực tớnh vaọn toỏc: s = v.t , III.ẹụn vũ vaọn toỏc. Tuaàn 3 Tieỏt 3 BAỉI 3 : CHUYEÅN ẹOÄNG ẹEÀU – CHUYEÅN ẹOÄNG KHOÂNG ẹEÀU I.MUẽC TIEÂU: Phaựt bieồu ủửụùc ủũnh nghúa chuyeồn ủoọng ủeàu, chuyeồn ủoọng khoõng ủeàu. Neõu vớ duù cuỷa tửứng loaùi chuyeồn ủoọng. Xaực ủũnh ủửụùc ... t động 5:Vận dụng: -GV HD HS trả lời các câu hỏi vận dụng C5, C6 -HS theo dõi -Cá nhân qsát, tự mô tả -HS tìm từ điền vào chổ trống -HS ghi vở -HS nêu nhận xét -HS qsát, nhận xét, thảo luận, tìm từ thích hợp điền vào chổ trống _ HS nêu nhận xét -Hs theo dõi, ghi định luật vào vở -HS nêu TD -Trả lời các câu hỏi vận dụng C5, C6 I-Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác: -Hòn bi truyền cơ năng cho miếng gỗ. -Miếng nhôm truyền nhiệt năng cho cốc nớc -Viên đạn truyền nhiệt năng và cơ năng cho nớc biển. *Cơ năng và nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác II- Sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ với nhiệt năng: -Khi con lắc chuyển động từ A đến B: thế năng đã chuyển hoá thành động năng; từ B đến C: động năng chuyển hoá thành thế năng -Cơ năng của tay đã chuyển hoá thành nhiệt năng của miếng kim loại -Nhiệt năng của hơi nớc đã chuyển hoá thành cơ năng của nút *Động năng có thể chuyển hoá thành thé năng và ngợc lại; Cơ năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng và ngợc lại. III-Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt: (SGK) IV.Vận dụng 4) Củng cố: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ” - Đọc phần có thể em cha biết 5) Dặn dò: - Học bài theo phần Ghi nhớ - Làm các bài tập ở SBT, chuẩn bị bài sau Ngày soạn:.. Ngày dạy: Tuần 32 Tiết 32: động cơ nhiệt I-mục tiêu: - phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt. - Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nổ bốn kì, có thể mô tả được cấu tạo của động cơ này. - Dựa vào hình vẽ các kì của động cơ nổ 4 kì, có thể mô tả được chuyển vận của động cơ này. - Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. II-Chuẩn bị: -Hình vẽ hoặc ảnh chụp các loại động cơ nhiệt. - Vẽ trên giấy khổ lớn các hình vẽ về động cơ nổ 4 kì. III- Hoạt động dạy-học: ổn định: (1’) Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu ghi nhớ bài 27 ? Trả lời C5 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập: Gv đặt vấn đề nh ở SGK Hoạt động 2: Tìm hiểu về động cơ nhiệt: -GV: gọi 1 HS đọc mục I “động cơ nhiêt “ -GV: động cơ nhiệt là gì -GV ghi bảng -Treo h 28.1, 28.2, 28.3 lên bảng, yêu cầu HS kể tên các loại động cơ nhiệt. - Hãy chỉ ra điểm giống và khác nhau của các loại động cơ trên. ? Vậy qua các hiện tợng ở câu C1 em có nhận xét gì? Hoạt động 3: Tìm hiểu về động cơ nổ 4 kì: -GV: g tự nh hoạt động 2, GV treo bảng và hớng dẫn HS thảo, nhận xét và tìm từ thích hợp điền vào chổ trống ở C2 ? Qua các thí dụ ở hình 27.2 em có nhận xét gì? Hoạt động 4: Tìm hiểu về sự bảo toàn năng lợng: -GV thông báo về sự bảo toàn năng lợng trong các quá trình cơ và nhiệt -Y/c HS nêu thêm ví dụ thực tế minh hoạ Hoạt động 5:Vận dụng: -GV HD HS trả lời các câu hỏi vận dụng C5, C6 -HS theo dõi -Cá nhân HS đọc mục 1, trả lời câu hỏi của GV -HS kể tên các loại động cơ nhiệt - Từng HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV -HS ghi vở -HS nêu nhận xét -HS qsát, nhận xét, thảo luận, tìm từ thích hợp điền vào chổ trống _ HS nêu nhận xét -Hs theo dõi, ghi định luật vào vở -HS nêu TD -Trả lời các câu hỏi vận dụng C5, C6 I-Động cơ nhiệt là gì ? - Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng. II. Động cơ nổ 4 kì 1. Cấu tạo: năng đã chuyển hoá thành động năng; từ B đến C: động năng chuyển hoá thành thế năng -Cơ năng của tay đã chuyển hoá thành nhiệt năng của miếng kim loại -Nhiệt năng của hơi nớc đã chuyển hoá thành cơ năng của nút *Động năng có thể chuyển hoá thành thé năng và ngợc lại; Cơ năng có thể chuyển hoá thành nhiệt năng và ngợc lại. III-Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt: (SGK) IV.Vận dụng 4) Củng cố: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ” - Đọc phần có thể em cha biết 5) Dặn dò: - Học bài theo phần Ghi nhớ - Làm các bài tập ở SBT, chuẩn bị bài sau Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tuần 33 Tiết 33: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC I-mục tiêu: - Trả lời được cỏc cõu hỏi trong phần ụn tập - Làm được cỏc bài tập trong phần vận dụng. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ( bảng 29.1, Hỡnh 29.1 ) HS : trả lời cỏc cõu hỏi trong phần ụn tập vào vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: ổn đinh (1’) HĐ2: ụn tập ( 13’) - GV tổ chức cho HS thỏa thuận về từng cõu hỏi trong phần ụn tập. - Gọi từng HS nờu cõu hỏi và trả lời cõu hỏi đú. - Gọi HS khỏc nhận xột - GV chốt lại ( cõu trả lời đỳng ) - HS thảo luận về từng cõu hỏi trong phần vận dụng. - HS nờu và trả lời cỏc cõu hỏi. - HS khỏc nhận xột. - HS sữa chữa cõu trả lời trong vở của mỡnh. C1: cỏc chất được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt gọi là phõn tử, nguyờn tử. C2: Cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động khụng ngừng , giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch. C3: Nhiệt độ của vật càng cao thỡ cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển đọng càng nhanh. C4: Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật. Nhiệt độ của vật càng cao thỡ cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. C5: cú hai cỏch làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện cụng và truyền nhiệt. C6: bảng 29.1 Chất Cách truyền nhiệt Rắn Lỏng Khí Chân không - Dẫn nhiệt - Đối lưu - bức xạ nhiệt * - - + * + + * + - - * + Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi . Vì là số đo nhiệt năng. C8: Muốn cho 1 Kg nước tăng lên thêm 10 C cần 4200 J. C9: Q = m c t. Trong đó, Q là nhiệt lượng vật thu vào hoặc tỏa ra , đơn vị là Jun, m là khói lượng của vật, đơn vị là Kg, t là độ tăng hoặc giảm nhiệt độ, đơn vị là 0C ( hoặc K ) C10: Nguyên lí truyền nhiệt ( SGK tr 90 ). C11: năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1 Kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn, 1 Kg than đá bị đót cháy hoàn toàn sẽ thảy ra một nhiệt lượng bằng 27.106J C12: Tùy theo thí dụ của HS. C13: .Trong đó:A là công có ích mà động cơ thực hiện được, tính ra jun Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra, tính ra jun HĐ3: vận dụng ( 20’ ) - GV tổ chức cho HS các hoạt động sau: 1. khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng ( HĐ nhóm ) GV: tổ chức HS nhận xét để thống nhất kết quả ( đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả) 2. Trả lời câu hỏi 1,2,3,4 ( cá nhân HS trả lời các câu 1,2,3,4.) - GV cho HS nhận xét và GV nêu kết luận cuối cùng. 3. GV hướng dẫn HS giải các BT 1,2. ( HS giải BT theo sự hướng dẫn của GV) B. Vận dụng: I. 1.B; 2.B; 3.D; 4C; 5.C II. 1. Có hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử, phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xẩy ra chậm đi. 2. Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuyển động. 3. Không, vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng thưch hiện công. 4. Nước nóng dần lên là do có sự truyền nhiệt từ bếp đun sang nước, nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước chuyển hóa thành cơ năng. III. 1. Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước là Q1 = m1. c1. = 2.4200.80 = 672.000J Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm là Q2 = m2. c2. = 0,5.880.80 = 35200J Nhiệt lượng cần thiết Q = Q1+Q2 =672000+35200 = 707200J Nhiệt lượng do dầu hỏa bị đốt cháy tỏa ra Lượng dầu cần dùng 2. Công mà ôtô thực hiện được A=F.s = 1400.100000=14.107J Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy tỏa ra Q = m. q = 46.106.8 = 368.106J = 36,8.107J Hiệu suất của ôtô Hoạt động 4: Trò chơI ô chữ - GV treo hình 29.1 - Cho HS hoạt động nhóm (2nhóm) mỗi nhóm bóc 2 thăm, thảo luận nhóm trả lời , sau đó báo cáo kết quả. -GV cho lớp nhận xét, thống nhất kết quả. - GV đánh giá. - Gọi 1 HS xác định nội dung của từ hàng dọc. - HS hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên ghi nội dung vào hình 29.1 + Hàng ngang: 1. Hỗn độn; 2. nhiệt năng; 3.dẫn nhiệt; 4. nhiệt lượng; 5. nhiệt dung riêng; 6. nhiên liệu; 7. cơ học; 8. bức xạ nhiệt. Hàng dọc: Nhiệt học * Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo các câu hỏi trong phần ôn tập - Coi lại BT 1 trong phần vận dụng. Tuần 34, tiết 34 Ngày soạn:.. Ngày dạy: ÔN TẬP I. MỤC TIấU: - Kiểm tra lại một số kiến thức của bài 29 - Rốn luyện thờm về bài tập sử dụng cụng thức tớnh nhiệt năng II. CHUẨN BỊ: GV: chuẩn bị thờm cõu hỏi và bài tập trong SBT HS: học bài theo cỏc cõu hỏi trong phần ụn tập. Coi lại BT 1 trong phần vận dụng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HỌAT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1: ổn định ( 1’) HĐ 2: ụn tập ( 23’) - GV nờu cõu hỏi, gọi HS trả lời. 1. Cỏc chất được cấu tạo như thế nào? 2. Nờu hai đặc điểm của phõn tử và nguyờn tử. 3.Giữa nhiệt độ của vật và CĐ của cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật cú mối quan hệ như thế nào? 4.Khi chuyển động nhiệt của cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật nhanh lờn thỡ đại lượng nào của vật tăng lờn? 5. nhỏ một giọt nước đang sụi vào một cốc đựng nước ấm thỡ nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào? 6. Nhiệt truyền từ bếp lũ đến người đứng gần bếp lũ chủ yếu bằng hỡnh thức nào? 7. Nhiệt lượng là gỡ? Đơn vị của nhiệt lượng? 8.Nhiệt dung riờng của một chất cho biết gỡ? Núi nhiệt dung riờng của nước là 4200J/Kg.k cú nghĩa là gỡ? Hoạt động 3: Bài tập ( 20’ ) - Cho HS giải BT 26.3 SBT - Người ta dựng bếp dầu hỏa để đun sụi 2 lớt nước từ 200C đựng trong một ấm nhụm cú khối lượng 0.5 Kg . Tớnh lượng dầu hỏa cần dựng, biết rằng chỉ cú 40% nhiệt lượng dầu hỏa tỏa ra làm nước núng và ấm ( lấy nhiệt dung riờng của nước là 4200J/Kg.k, của nhụm là 880 J/ Kg.k , năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106J/Kg. - GV theo dừi, giỳp đỡ HS - Cho hs nhận xột từng phần. - HS trả lời 1. Cỏc chất được cấu tạo từ cỏc hạt riờng biệt gọi là nguyờn tử, phõn tử. 2. cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động khụng ngừng, giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cú khoảng cỏch. 3.Nhiệt độ của vật càng cao thỡ cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật CĐ càng nhanh. 4. – nhiệt độ. - Nhiệt năng. - Thể tớch. 5. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. 6. Bức xạ nhiệt. 7.Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thờm được hay mất bớt đi trong quỏ trỡnh truyền nhiệt. Đơn vị nhiệt lượng là Jun. 8.Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg chất đú tăng thờm 1 0C. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 Kg nước tăng thờm 10C là 4200J. - Từng HS giải BT 26.3 SBT - Nhiệt lượng cần để đun sụi nước Q1=m1.C1.= 2.4200.80=672000J - Nhiệt lượng cần để đun núng ấm Q2=m2.C2.= 0,5.880.80=35200J Nhiệt lượng để đun núng nước và ấm là Q=Q1+Q2= 672000+35200=707200J Nhiệt lượng do dầu hỏa tỏa ra Lượng dầu hỏa cần thiết - HS lờn bảng giải từng phần, HS khỏc nhận xột. *HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’) - Học bài theo nội dung ụn tập. - Chuẩn bị kiểm tra HK II.
Tài liệu đính kèm: