Giáo án Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (bản đẹp)

Giáo án Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (bản đẹp)

Câu 2: (0.5 đ) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? Hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Nhiệt độ. B. Nhiệt năng.

C. Thể tích. D. Khối lượng.

Câu 3: (1 đ) Nhỏ một giọt nớc nóng vào một cốc nớc lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi nh thế nào? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.

 Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.

Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.

Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.

Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.

Câu 4: (0.5 đ) Trong các cách xắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?

A. Đồng, nước, thủy ngân, không khí.

B. Đồng, thủy ngân, nước, không khí.

C. Thủy ngân, đồng, nước, không khí.

D. Không khí, nước, thủy ngân, đồng

 Câu 5: (0.5 đ) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra? Hãy chọn câu trả lời đúng:

A. Sự khuyếch tán của đồng sunfat.

B. Quả bóng bay dù bị buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.

C. Sự tạo thành gió.

D. Đờng tan vào nước.

Câu 6: (1.5 đ) Đánhdấu X vào ô trả lời thích hợp.

 Đúng Sai

a. Đối lưu có thể xảy ra trong chất rắn

b. Đối lưu chỉ xảy ra trong chất lỏng và chất khí

c. Về mùa hè mặc quần áo có màu xẩm rất mát.

d. Bức xạ nhiệt có thể xảy ra ở trong chân không.

e. Sự truyền nhiệt từ ngọn nến tỏa ra không gian xung

quanh là bức xạ nhiệt

f. Có một ống nghiệm đựng nước, đốt nóng ở đáy ống

nhanh sôi hơn đốt ở miệng ống

 

doc 106 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Vật lí Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/ 8/ 2011
Chương I : Cơ học
Tiết 1 – Bài 1: Chuyển động cơ học
Mục tiờu.
Kiến thức.
Nờu được những vớ dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
Nờu được vớ dụ về tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn, đặc biệt biết xỏc định trạng thỏi của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc. 
Nờu được vớ dụ về cỏc dạng chuyển động cơ học thường gặp : Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động trũn.
Kĩ năng: Nờu được những vớ dụ về chuyển động cơ học về tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn, những vớ dụ về cỏc dạng chuyển động. 
Thỏi độ: Rốn tớnh độc lập, tớnh tập thể, tinh thần hợp tỏc trong học tập. 
B. Chuẩn bị
	- Tranh vẽ phúng to hỡnh 1.1 ;1.2 ; 1.3
C. Tổ chức hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức. 
2. Giới thiệu chương - Tạo tỡnh huống học tập.
* GV giới thiệu chương trỡnh vật lý 8 gồm 2 chương: Cơ học & Nhiệt học.
(?) Trong chương 1 ta cần tỡm hiểu bao nhiờu vấn đề? Đú là những vấn đề gỡ?
đ cõu trả lời cú trong chương 1.
* GV: Tổ chức cho HS quan sỏt hỡnh 1.1 SGK. Đặt vấn đề như SGK: Mặt trời mọc đằng đụng lặn đằng tõy vậy cú phải mặt trời chuyển động cũn trỏi đất đứng yờn khụng?đ Bài mới.
3. Bài Mới.
Hoạt động của Giỏo Viờn
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Nhận biết vật chuyển động hay đứng yờn.
GV: Yờu cầu HS lấy 2 VD về vật chuyển động và vật đứng yờn. Tại sao núi vật đú chuyển động (đứng yờn)?
GV: vị trớ của vật đú so với gốc cõy thay đổi chứng tỏ vật đú đang chuyển động và vị trớ khụng thay đổi chứng tỏ vật đú đứng yờn.
- Yờu cầu HS trả lời C1.
- Khi nào vật chuyển động?
- GV chuẩn lại cõu phỏt biểu của HS. Nếu HS phỏt biểu cũn thiếu, GV lấy 1 VD 1 vật lỳc chuyển động, lỳc đứng yờn để khắc sõu kết luận.
- Yờu cầu HS tỡm VD về vật chuyển động, vật đứng yờn và chỉ rừ vật được chọn làm mốc (trả lời cõu C2&C3).
(?) Cõy bờn đường đứng yờn hay chuyển động?
I. Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yờn.
- HS nờu VD và trỡnh bày lập luận vật trong VD đang CĐ (đứng yờn): quan sỏt bỏnh xe quay, nghe tiếng mỏy to dần,....
- HS trả lời C1: Muốn nhận biết 1 vật CĐ hay đứng yờn phải dựa vào vị trớ của vật đú so với vật được chọn làm mốc (v.mốc).
Thường chọn Trỏi Đất và những vật gắn với Trỏi Đất làm vật mốc.
HS rỳt ra kết luận: Vị trớ của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thỡ vật chuyển động so với vật mốc gọi là chuyển động cơ học (chuyển động).
- HS tỡm VD vật chuyển động và vật đứng yờn trả lời cõu C2 & C3.
C3: Vị trớ của vật so với vật mốc khụng thay đổi theo thời gian thỡ vật vật đú được coi là đứng yờn.
Hoạt động 2: Tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn.
+ Hóy quan sỏt hỡnh 1.2 đẻ trả lời C4?
+ Trong trường hợp này thỡ (nhà ga ) được gọi là vật mốc .
+ Hóy trả lời C5? 
GV: Trong trường hợp này “ Toa tàu” được gọi là vật mốc .
+ Hóy trả lời C6?
GV: Nờu C7?
(?) Từ những vớ dụ trờn , em cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa vật mốc với chuyển động và đứng yờn ?
+ Hóy trả lời C8?
GV: chỳ ý HS: Mặt trời nằm gần tõm của thỏi dương hệ và cú khối lượng rất lớn nờn coi Mặt trời là đứng yờn. 
II. Tớnh tương đối của chuyển động và đứng yờn.
HS: Hoạt động cỏ nhõn Trả lời C4, C5.
C4: So với nhà ga thỡ hành khỏch chuyển động tại vỡ vị trớ người này thay đổi so với nhà ga 
C5: So với toa tàu thỡ hành khỏch đứng yờn tại vị trớ người đú với toa tàu khụng thay đổi 
HS: Hoạt động nhúm , thảo luận tỡm cỏc từ thớch hợp để điền vào chỗi trống trongt cõu C6
C6: (1) Đối với vật này 
 (2) Đứng yờn.
HS: Hoạt động cỏ nhõn tỡm vớ dụ trong đú chỉ rừ vật mốc .
HS: - Chuyển động hay đứng yờn phụ thuộc vào việc chon vật mốc .
Chuyển động hay đứng yờn cú tớnh chất tương đối .
HS: Hoạt động cỏ nhõn trả lời C8:
C8: Mặt trời thay đổi vị trớ so với một điểm mốc gắn trờn trỏi đất. Vỡ vậy cú thể coi mặt trời chuyển động khi lấy trỏi đất làm mốc.
Hoạt động 3: Giới thiệu một số chuyển động thường gặp.
- GV dựng tranh vẽ hỡnh ảnh cỏc vật chuyển động (H1.3-SGK) hoặc làm thớ nghiệm về vật rơi, vật bị nộm ngang, chuyển động của con lắc đơn, chuyển động của kim đồng hồ qua đú HS quan sỏt và mụ tả lại cỏc chuyển động đú.
- Yờu cầu HS tỡm cỏc VD về cỏc dạng chuyển động.
- HS quan sỏt và mụ tả lại hỡnh ảnh chuyển động của cỏc vật đú
+ Quỹ đạo chuyển động là đường mà vật chuyển động vạch ra.
+ Gồm: chuyển động thẳng,chuyển động cong,chuyển động trũn.
- HS trả lời C9 bằng cỏch nờu cỏc VD (cú thể tỡm tiếp ở nhà).
Hoạt đụng 4: Vận dụng - Củng cố – Hướng dẫn về nhà.
Vận dụng.
- Yờu cầu HS quan sỏt H1.4(SGK) trả lời cõu C10.
- Tổ chức cho HS thảo luận C10.
- Hướng dẫn HS trả lời và thảo luận C11.
Củng cố:
- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?
- Giữa CĐ và đứng yờn cú tớnh chất gỡ?
- Cỏc dạng chuyển động thường gặp?
Về nhà.
Học bài 
Làm bài tập : 1.4 à 1.6 SBT
Đọc mục cú thể em chưa biết 
Đọc trước bài 2 : Vận tốc.
IV: Vận dụng 
HS: Quan sỏt hỡnh 1.4, trả lời C10
C10: 
+ Người lỏi xe : Chuyển động so với người đứng bờn đường và cột điện , đứng yờn so với ụtụ.
+ Người đứng yờn bờn đường : Chuyển động so với ụtụ và người lỏi xe, đứng yờn so với cột điện .
+ Cột điện : Chuyển động so với ụtụ và người lỏi xe , đứng yờn so với người đứng yện bờn đường .
HS: C11: Khoảng cỏch từ vật tới vật mốc khụng thay đổi thỡ vật đứng yờn . Núi như vậy khụng phải lỳc nào cũng đỳng , cú trường hợp sai 
VD: Chuyển động trũn quanh vật mốc.
HS: Hoạt động cỏ nhõn : Đọc ghi nhớ nội dung chớnh của bài học.
Rút kinh nghiệm
............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................... .......................
Ngày soạn : 28/ 8/ 2012
Tiết 2 – Bài 2: Vận tốc
A. Mục tiờu.
Kiến thức
- Từ vớ dụ, so sỏnh quóng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rỳt ra cỏch nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đú (gọi là vận tốc).
- Nắm vững cụng thức tớnh vận tốc v = s/t và ý nghĩa của khỏI niệm vận tốc.
- Đơn vị hợp phỏp của vận tốc là m/s và km/h và cỏch đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng cụng thức để tớnh quóng đường, thời gian trong chuyển động.
Kĩ năng: Biết dựng cỏc số liệu trong bảng , biểu để rỳt ra những nhận xột đỳng .
3. Thỏi độ: HS ý thức được tinh thần hợp tỏc trong học tập , tớnh cẩn thận khi tớnh toỏn .
B. Chuẩn bị.
 - Tranh vẽ tốc kế xe mỏy (khụng cú).
C. Tổ chức hoạt động dạy học.
	1. Kiểm tra bài cũ: 
 (1). Chuyển động cơ học là gỡ? Chuyển động hay đứng yờn phụ thuộc vào điều gỡ? Người ta chọn vật mốc như thế nào? 
 Chữa bài tập 1.1; 1.3(SBT). (ĐA: + Bài 1.1 : C + Bài 1.3 : Vật mốc là 
 a, Đường; b, Hành khỏch c, Đường ; d, ụtụ).
2. Tổ chức tỡnh huống học tập: 
GV: Một người đi xe đạp và một người đang chạy bộ. Theo cỏc em người nào chuyển động nhanh hơn?( Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết cỏch để nhận biết sự nhanh hay chậm của chuyển động)
* Qua bài học hụm nay cỏc em sẽ được tỡm hiểu xem làm thế nào để biết sự nhanh hay chậm của chuyển động.
	3. Bài Mới.
Hoạt động của Giỏo Viờn
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về vận tốc
GV: Y/c HS đọc thụng tin trờn bảng 2.1.
- Hướng dẫn HS so sỏnh sự nhanh chậm của chuyển động của cỏc bạn trong nhúm căn cứ vào kết quả cuộc chạy 60m (bảng 2.1) và điền vào cột 4, cột 5.
- Yờu cầu HS trả lời và thảo luận C1,C2
* Cú 2 cỏch để biết ai nhanh, ai chậm: 
+ Cựng một quóng đường chuyển động, bạn nào chạy mất ớt thời gian hơn sẽ chuyển động nhanh hơn. 
+ So sỏnh độ dài qđ chạy được của mỗi bạn trong cựng một đơn vị thời gian). Từ đú rỳt ra khỏi niệm vận tốc.
- Yờu cầu HS thảo luận để thống nhất cõu trả lời C3.
1. Vận tốc là gỡ?
- HS đọc bảng 2.1.
- Thảo luận nhúm để trả lời C1, C2 và điền vào cột 4, cột 5 trong bảng 2.1.
C1: Cựng chạy một quóng đường 60m như nhau, bạn nào mất ớt thời gian sẽ chạy nhanh hơn. 
C2: HS ghi kết quả vào cột 5.
1: 6m ; 2 : 6,32m ; 3 : 5,45m ; 4 : 6,07m ; 5 : 5,71m
- Khỏi niệm: Quóng dường chạy dược trong một giõy gọi là vận tốc.
C3: Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động và được tớnh bằng độ dài quóng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Hoạt động 2: Cụng thức tớnh và đơn vị vận tốc
- GV thụng bỏo cụng thức tớnh vận tốc. 
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc yếu tố nào?
- Yờu cầu HS hoàn thiện cõu C4.
- GV thụng bỏo đơn vị vận tốc (chỳ ý 
cỏch đổi đơn vị vận tốc).
- GV giới thiệu về tốc kế qua hỡnh vẽ hoặc xem tốc kế thật. Khi xe mỏy, ụ tụ chuyển động, kim của tốc kế cho biết vận tốc của chuyển động.
2. Cụng thức tớnh vận tốc.
- Cụng thức tớnh vận tốc:
 v = Trong đú: v là vận tốc
 s là quóng đường đi được
 t là thời gian đi hết q.đ đú
- HS trả lời:đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
- HS trả lời C4.
- Đơn vị hợp phỏp của vận tốc là:
 + Met trờn giõy (m/s)
 + Kilụmet trờn giờ (km/h)
- HS quan sỏt H2.2 và nắm được: Tốc kế là dụng cụ đo độ lớn vận tốc.
Hoạt động 3: Vận dụng – Củng cố – Hướng dẫn về nhà.
Vận Dụng
GV: Hướng dẫn HS vận dụng trả lời C5: túm tắt đề bài. Yờu cầu HS nờu được ý nghĩa của cỏc con số và so sỏnh. Nếu HS khụng đổi về cựng một đơn vị thỡ phõn tớch cho HS thấy chưa đủ khả năng s.s.
- Yờu cầu HS đọc và túm tắt C6:Đại lượng nào đó biết,chưa biết?Đơn vị đó thống nhất chưa ? ỏp dụng cụng thức nào?
Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện.
Yờu cầu HS dưới lớp theo dừi và nhận xột bài làm của bạn.
- Gọi 2 HS lờn bảng túm tắt và làm C7 & C8. Yờu cầu HS dưới lớp tự giải.
- Cho HS so sỏnh kết quả với HS trờn bảng để nhận xột.
Chỳ ý với HS: + đổi đơn vị 
 + suy diễn cụng thức.
C5:
a, Mỗi giờ :
- ễtụ đi được 3 km , xe đạp đi được 10,8 km 
- Mỗi giõy Tàu hoả đI được 10m
B, Vận dụng cỏch đổi đơn vị vận tốc đẻ đổi cỏc giỏ trị vận tốc đó cho ra một đơn vị thống nhất từ đú so sỏnh và trả lời :
ụtụ cú vận tốc: v = = = 10 m/s
Người đi xe đạp cú vận tốc là : 
 v = = = 3 m/s
Vậy ụtụ , tàu hoả chuyển động nhanh như nhau , xe đạp chuyển động chậm nhất .
 C6: Túm tắt:
t =1,5h Giải
s =81km Vận tốc của tàu là:
v =? km/h v===54(km/h)
 ? m/s ==15(m/s)
Chỳ ý: Chỉ so sỏnh số đo vận tốc của tàu  ... tử) chuyển động khụng ngừng.
c/ Tổng động năng phõn tử, thế năng phõn tử cấu tạo nờn vật gọi là nhiệt năng của võt.
 Cú hai cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật: thực hiện cụng và truyển nhiệt.
d/ Cỏc cỏch truyền nhiệt:
+ Dẫn nhiệt: nhiệt năng cú thể truyền từ vật này sang vật khỏc hoặc từ vật này sang vật khỏc.
Cỏc chất khỏc nhau thỡ dẫn nhiệt cũng khỏc nhau.
+ Đối lưu, bức xạ: 
Đối lưu: là sự truyền nhiệt bằng cỏc dũng chất lỏng, khớ.
Bức xạ: là sự truyền nhiệt bằng cỏc tia nhiệt đi thẳng.
e/ Năng suất toả nhiệt của nhiờn liệu:
Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra khi một kg nhiờn liệu bị đốt chỏy hoàn toàn.
 Q = mq
Bài 25.5:
Cho biết m1=600g = 0,6kg
 t1= 1000c t2 = 300c 
 c1= 380j/kg m2 = 2,5 kg 
Giải:
Nhiệt lượng đồng toả ra là:
Q1= c1m1(t1-t) = 380 . 0,6 . 70 =
Nhiệt lượng nước thu vào là:
Q2 = c2.m2.t2 
Vỡ nhiệt lượng toả ra bong nhiệt lượngthu vào nờn:
Q2 = Q1 = 380.0,6.70 = 0,5.4200. t2
 t2 = 380.0,6.70/2,5.4200 = 1,50c
vậy nước nớng lờn 1,50c. 
bài 25.6:
Giải:
nhiệt lượng so miếng đồng toả ra là:
Q1 = c1.m1(t1-t2) = 0,2.c1.83 = 
Nhiệt lượng do nước và nhiệt lượng kế thu vào là:
Q2 = c2.m2(t2-t) = 0,738.4186.2=
Q3 = c1.m3(t2-t) = 0,1.c1.2
Vỡ nhiệt lượng toả ta bằng nhiệt lượng thu vào nờn:
Q1 = Q2 + Q3 c1377j/kg
Bài 25.7
Giải:
Gọi x là khối lưọng nước ở 150c
Gọi y là khối lượng nước đang sụi. 
Theo bào ra ta cú: x + y = 100kg
Nhiờt lưọng ykg nước đang sụI toả ra là:
Q1 = y.4190(35-15)
Nhiệt lượng xkg nước ở 150c thu vào để núng lờn 350c
Q2 = x.4190(35-15)
Vỡ nhiệt lượng thu vào bằng nhiệt lượng toả ra là:
x.4190.20 = 4190y.65
ta cú hệ phương trỡnh:
 Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................
Tiết 36: Kiểm tra học kỡ II
( Đề Và Đỏp ỏn Phũng GD&ĐT)
----------------------
Ngày soạn : 23/ 10/ 2012
Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết.
A. Mục tiờu
1. Củng cố, hệ thống hoỏ cỏc kiến thức và kỹ năng về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cõn bằng lực, quỏn tớnh, lực ma sỏt, ỏp suất chất rắn, ỏp suất chất lỏng, ỏp suất khớ quyển.
2. Vận dụng thành thạo cỏc kiến thức và cụng thức để giải một số bài tập.
3. Rốn kỹ năng tư duy lụgic, tổng hợp và thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập.
B. Chuẩn bị
	+ GV: Ra đề kiểm tra theo ma ma trận sau:
Nội dung
 Nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
1 KQ
0,5đ
1KQ
0.5đ
1
1đ
Vận tốc
1 KQ
0,5đ
1 TL
3đ
2
3,5đ
Biểu diễn lực
1 TL
1đ
1
1đ
Sự cân bằng lực – Quán tính
1 KQ
0,5đ
1
0,5đ
Lực ma sát
1KQ
0,5đ
1
0,5đ
áp suất
1KQ
0.5đ
1KQ
0.5đ
1 TL
2đ
3
3đ
áp suất khí quyển
1KQ
0.5đ
1
0,5đ
Tổng
4
2đ
4
2đ
3
6đ
11
10đ
+ HS: ễn tập phần kiến thức đó học 
C.Tổ chức hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra:
Đề Kiểm tra Vật Lý 8 (Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm(4 điểm). Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng nhất.
Cõu 1(0,5 điểm). Một ụ tụ chở khỏch đang chạy trờn đường. Cõu mụ tả nào sau đõy là sai?
 A. ễ tụ đang đứng yờn so với hành khỏch trờn xe.
 B. ễ tụ đang chuyển động so với mặt đường.
 C. Hành khỏch đang đứng yờn so với ễ tụ.
 D. Hành khỏch đang chuyển động so với người lỏi xe.
Cõu 2 (0,5 điểm). Độ lớn của vận tốc biểu thị tớnh chất nào của chuyển động?
 A. Quóng đường chuyển động dài hay ngắn.
 B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
 C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
 D. Cho biết cả quóng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động. 
Cõu 3 (0,5 điểm). Chuyển động nào dưới đõy là chuyển động đều?
 A. Chuyển động của ụ tụ khi khởi hành.
 B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
 C. Chuyển động của một điểm ở đầu cỏnh quạt khi quạt quay ổn định.
 D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
Cõu 4 (0,5 điểm). Hành khỏch đang ngồi trờn ụtụ đang chuyển động bỗng bị lao về phớa trước, điều đú chứng tỏ xe:
 A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
 C. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột rẽ sang trỏi.
Cõu 5 (0,5 điểm).Trong cỏc trường hợp lực xuất hiện sau đõy, trường hợp nào khụng phải là lực ma sỏt.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trờn mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mũn đế dày.
C. Lực xuất hiện khi lũ xo bị nộn hay bị dón.
D. Lực xuất hiện giữa dõy Cua roa với bỏnh xe chuyển động.
Cõu 6 (0,5 điểm). Cụng thức tớnh ỏp suất.
A. p = 	B. p = 
C. p = d x h	D. Cả A, B, C, đều sai.
Cõu 7(0,5 điểm): Muốn làm tăng, giảm ỏp suất thỡ phải làm như thế nào? Trong cỏc cỏch sau đõy cỏch nào là khụng đỳng?
A. Muốn tăng ỏp suất thỡ tăng ỏp lực và giảm diện tớch bị ộp.
B. Muốn tăng ỏp suất thỡ giảm ỏp lực và tăng diện tớch bị ộp.
C. Muốn giảm ỏp suất thỡ giảm ỏp lực, giữ nguyờn diện tớch bị ộp.
D. Muốn giảm ỏp suất thỡ phải tăng diện tớch bị ộp.
Cõu 8(0,5 điểm). Hiện tượng nào sõu đõy do ỏp suấy khớ quyển gõy ra.
A. Quả búng bàn bị bẹp thả vào nước núng sẽ phồng lờn như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng cú thể bị nổ.
C. Dựng ống nhựa nhỏ cú thể hỳt nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả búng bay, quả búng bay sẽ phồng lờn.
Phần II Tự Luận (6 điểm). Trả lời cõu hỏi
Cõu 9: Biểu diễn cỏc lực sau đõy ; ( 1 điểm )
Trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xớch 1cm ứng với 500N )
Lực kộo một sà lan là F = 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trỏi.(tỉ xớch 1cm ứng với 500N).
Cõu 10 (3 điểm ): Hai vật xuất phỏt từ A và B cỏch nhau 500m, chuyển động cựng chiều theo hướng từ A đến B. Vật thứ nhất chuyển động đều từ A với vận tốc 20m/s, vật thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 10m/s. Sau bao lõu hai vật gặp nhau? Gặp nhau chỗ nào?
Cõu 11(2 điểm). Tớnh ỏp suất của một ụtụ nặng 40000N. cú diện tớch cỏc bỏnh xe tiếp xỳc với mặt đất nằm ngang là 500cm2. 
Đỏp ỏn – biểu điểm
Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi ý đỳng 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
D
B
C
A
C
A
B
C
Điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Phần II Tự Luận ( 6 điểm )
Cõu 9: Vẽ đỳng mỗi cõu theo đỳng tỉ xớch được : 0,5 điểm.
Cõu 10: Túm tắt ( 0, 5 điểm )	Giải:
 	AB = 500m Gọi S1 và S2 là quóng đường đi được cho đến khi gặp nhau 
v1 = 20m/s	 của cỏc vật, C là vị trớ hai vật gặp nhau(Hỡnh vẽ). ( 0,5 điểm) 
v2 = 10m/s Vật A Vật B 
_____________ C ( chỗ gặp)
 t = ? Tỡm Vị trớ gặp nhau.
 Ta cú: S1 = v1.t; S2 = v2.t. (0,5 điểm)
 Khi hai vật gặp nhau: S1 – S2 = AB = 500m. (0,5 điểm)
 AB = S1 – S2 = (v1 – v2).t ⟹ t = = = 50s (0,5 điểm)
 Vị trớ gặp: AC = v1.t = 20.50 = 1000m (0,5 điểm)
 Vậy sau 50 giõy thỡ hai vật gặp nhau. Vị trớ gặp nhau cỏch A 1000m
 Cõu 11 túm tắt (0,5điểm)	Giải
 F = 40 000N	 ỏp suất của xe ụtụ lờn mặt đường là:
 S = 500cm2 = 5.10 – 2 m2 p = = = 800 000(N/m2). (1,5 điểm) 	 Tớnh: p = ?
Đề Kiểm tra Vật Lý 8(Đề Lẻ)
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng nhất.
Cõu 1(0,5 điểm). Cú một ụ tụ đang chuyển động trờn đường nếu chọn người lỏi xe làm vật mốc thỡ:
A.ễ tụ đang chuyển động.	B. Hành khỏch đang chuyển động.
C. Cột điện bờn đường đang chuyển động. 	D. Người lỏi xe đang chuyển động.
Cõu 2(0,5 điểm).Chuyển động của xe ụtụ khi đi từ Mai Chõu lờn Noong luụng là. 
A.Chuyển động đều. 	B. Chuyển động khụng đều.
C. Chuyển động nhanh dần.	D. Chuyển động chậm dần.
Cõu 3(0,5 điểm). Khi chỉ cú một lực tỏc dụng lờn vật thỡ vận tốc của vật sẽ như thế nào? 
A. Vận tốc khụng thay dổi.	B. Vận tốc giảm dần
C. Vận tốc tăng dần. D. Vận tốc cú thể tăng dần và cũng cú thể giảm dần.
Cõu 4(0,5 điểm). Hành khỏch ngồi trờn ễtụ đang chuyển động bỗng thấy mỡnh bị nghiờng người sang phải, chứng tỏ xe.
A. Đột ngột giảm vận tốc	B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trỏi.	D. Đột ngột rẽ sang phải.
Cõu 5(0,5 điểm).Trong cỏc trường hợp lực xuất hiện sau đõy, trường hợp nào khụng phải là lực ma sỏt.
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trờn mặt đường.
B. Lực xuất hiện làm mũn đế dày.
C. Lực xuất hiện khi lũ xo bị nộn hay bị dón.
D. Lực xuất hiện giữa dõy Cua roa với bỏnh xe chuyển động.
Cõu 6(0,5 điểm). Chất lỏng gõy ỏp suất như thế nào lờn đỏy bỡnh, thành bỡnh và cỏc vật ở trong lũng nú.
A. Theo một phương.	B. Khụng theo phương nào.
C. Theo mọi phương.	D. Cả cõu A, B, C, đều sai.
Cõu 7(0,5 điểm). Cụng thức tớnh ỏp suất chất lỏng là :
A. p = 	B. p = 
C. p = d x h	D. Cả A, B, C, đều sai.
Cõu 8(0,5 điểm). Hiện tượng nào sõu đõy do ỏp suấy khớ quyển gõy ra.
A. Quả búng bàn bị bẹp thả vào nước núng sẽ phồng lờn như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng cú thể bị nổ.
C. Dựng ống nhựa nhỏ cú thể hỳt nước từ cốc vào miệng.
D. Thổi hơi vào quả búng bay, quả búng bay sẽ phồng lờn.
Phần II Tự Luận(6 điểm).
Cõu 9: Biểu diễn cỏc lực sau đõy ; ( 1 điểm )
Trọng lực của một vật là 1 500N ( tỉ xớch 1cm ứng với 500N )
Lực kộo một sà lan là F = 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trỏi sang phải.(tỉ xớch 1cm ứng với 500N).
Cõu 10 ( 3 điểm ): Hai vật xuất phỏt từ A và B cỏch nhau 500m, chuyển động cựng chiều theo hướng từ A đến B. Vật thứ nhất chuyển động đều từ A với vận tốc 20m/s, vật thứ hai chuyển động đều từ B với vận tốc 10m/s. Sau bao lõu hai vật gặp nhau? Gặp nhau chỗ nào?
Cõu 11(2 diểm). Một xe tăng cú trọng lượng 350000N. Tớnh ỏp suất của xe tăng lờn mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tớch tiếp xỳc của cỏc bản xớch là 2,5m2.
Đỏp ỏn – biểu điểm
Phần I Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Mỗi ý đỳng 0,5 điểm.
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
C
B
D
C
C
C
C
C
Điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Phần II Tự Luận ( 6 điểm )
Cõu 9: Vẽ đỳng mỗi cõu theo đỳng tỉ xớch được : 0,5 điểm.
Cõu 10: 
 Cõu 11 túm tắt (0,5điểm)	Giải
 F = 350000N	 ỏp suất của xe tăng lờn mặt đường là:
 S = 2,5m2	 p = = = 140000N/m2. (1,5 điểm)
 Tớnh p = ?
Cuối giờ.
+ GV thu bài nhõn xột giờ kiểm tra 
+ Y/c HS chuẩn bị cho bài “ Lực đẩy Ac-si-met”
Rỳt kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 30/ 10/ 2012

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Ly 8(1).doc