Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 73+74: Ôn tập - Năm học 2008-2009

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 73+74: Ôn tập - Năm học 2008-2009

Phần I: Trắc nghiệm (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?

A. x + = 0 B. = 0 C. = 0 D. x2 - 1 = 0

Câu 2. Phương trình nào sau đây có một nghiệm?

A. x(x - 1) = 0 B. (x + 2)(x2 + 1) = 0 C. x2 - 3x = 0 D. 2x2 + 1 = 2x2 + 1

Câu 3. Phương trình = x có tập hợp nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm chung của các bất phương trình nào?

A. x và x < 2="" b.="" x=""> -1 và x < 2="" c.="" x=""> -1 và x D. x và x

Câu 5.Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 - 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức

x + 5

A. x >1 B. x C. x D. x <>

Câu 6. Khi giải phương trình . Bạn An đã thực

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Tiết 73+74: Ôn tập - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn: 10/05/2009 	 Tieát :73 - 74
 Ngaøy daïy : 20/05/2009 	 	Tuaàn: 37
¤n tËp
I/ Môc tiªu: 
* Ôn tËp vµ hÖ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vÒ ph­¬ng tr×nh vµ bÊt ph­¬ng tr×nh, tam giác đồng dạng
 * TiÕp tôc rÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶I to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh, bµi tËp tæng hîp vÒ rót gän ph©n thøc
* H­íng dÉn HS vµi bµi tËp ph¸t triÓn t­ duy.
II/ ChuÈn bÞ 
GV: B¶ng phô ghi ®Ò bµi mét sè bµi gi¶i mÉu
HS: ¤n tËp kiÕn thøc vµ lµm mét sè bµi tËp theo yªu cÇu.
III/ TiÕn tr×nh d¹y häc.
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
 ( GV nªu lÇn l­ît c¸c c©u hái «n tËp ®· giao vÒ nhµ- HS tr¶ lêi ®Ó x©y dùng b¶ng )
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Phần I: Trắc nghiệm (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. x + = 0	B. = 0	C. = 0	D. x2 - 1 = 0
Câu 2. Phương trình nào sau đây có một nghiệm?
A. x(x - 1) = 0	B. (x + 2)(x2 + 1) = 0	C. x2 - 3x = 0	D. 2x2 + 1 = 2x2 + 1
Câu 3. Phương trình = x có tập hợp nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm chung của các bất phương trình nào?
A. x và x -1 và x -1 và x	D. x và x
Câu 5.Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 - 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
x + 5
A. x >1	B. x 	C. x 	D. x < 1
Câu 6. Khi giải phương trình .	Bạn An đã thực hiện như sau: 
 	(1)
	(2)
	(3)
	(4)
	(5)
 x = 0 hay x = -1	(6)
Bạn An đã thực hiện sai ở các bước nào?
A. (1) 	B. (3) (4)
C. (1) 	và (3) (4)	D. Bạn An thực hiện không sai.
Câu 7. Câu nào sau đây đúng ?
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Nếu D ABC đồng dạng D MNP với tỷ số đồng dạng là 2 thì D MNP đồng dạng với DABC với tỷ số đồng dạng là .
Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ ba thì chúng đồng dạng.
Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
(1) và (4)	 B. (2) và (3)
(1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 8. Trong D ABC (hình vẽ), cho biết AB = 25cm, AC = 40 cm, BD = 15 cm và AD là đường phân giác của . Vậy x = ?
x = 18 cm 
x = 24 cm
x = 28 cm
x = 32 cm
A
B
C
D
 Câu 9. Câu nào sau đây đúng ?
Hình lập phương là một lăng trụ đều.
 Trong hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Đáy của hình chóp đều là hình chữ nhật.
 Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều.
A. (1) và (2) B. (1), (2) và (3)
(2), (3) và (4) D. (1), (2), (3) và (4)
Câu 10. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) cho biết AB = 25cm, SO = 15 cm
125 cm3 
3125cm3
15625cm3 S
625cm3 
 D C 
 O A A B
Phần 2: Tự luận
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 
b. (x + 3)(x2 - 4) = 0
c. 
Bài 2. Thùng thứ nhất chứa nhiều dầu gấp đôi thùng thứ hai. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 25 lít thì lượng dầu trong hai thùng bằng nhau. Tính lượng dầu trong hai thùng lúc đầu.
Bài 3. Cho D ABC vuông tại A. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh AC kẻ các đường thẳng song song với BC và AB, các đường thẳng này cắt AB và BC theo thứ tự tại N và D
Chứng minh rằng D ABC đồng dạng với D CDM. 
Cho AN = 3cm, NB = 2cm, AM = 4 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, MC, BC.
Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AC để hình bình hành BDMN có diện tích lớn nhất./.
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
1B 2B	3 D	4 C
5B 6C 7B	8B
9A	10B
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Câu a (0,75 điểm).
Câu b (0,75 điểm)
. (x +3)(x2 - 4) = 0 Û (x + 3)(x + 2)(x - 2) = 0
Phương trình có 3 nghiệm: x = -3; x = -2 và x = 2
Câu c.(1 điểm)
 Điều kiện y ¹ ± 2	
Quy đồng và khử mẫu phương trình ta có:
(y + 1)(y + 2) -5(y - 2) = 12 + y2 - 4
Ûy2 + 3y + 2 - 5y + 10 - 12 - y2 + 4 = 0
Û y = 2 (không thỏa mãn điều kiện) .Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 2.( 1,5 điểm)
Gọi lượng dầu trong thùng thứ hai là x (lít) điều kiện x > 0	
Khi đó lượng dầu trong thùng thứ nhất là 2x 
Theo bài ra ta có phương trình: 2x - 25 = x + 25
Giải phương trình được x = 50 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy lượng dầu trong thùng thứ nhất lúc đầu là 2x = 2.50 = 100 (lít). Lượng dầu trong thùng thứ hai lúc đầu là 50 lít
Bài 3 (3 điểm)
Vẽ được hình, ghi GT,KL	(0,5 điểm)
B
M
D
N
A
C
 GT DABC, , MD//AB, MN//BC 
S
 a. DABC DMDC 
 KL b. Cho AN = 3cm, NB = 2cm, AM = 4cm
 Tính MN =?,MC =?, BC =?
 c, SADMN đạt giá trị lớn nhất khi nào Câu a (0,5 điểm)
 Trong DABCcó MD//AB(gt) Þ DABC DMDC (hệ quả của định lý Ta lét)
Câu b (1,5 điểm)
 Tính MN (0,5 điểm). 
 Xét DAMN vuông tại A ta có: 
 MN2= AM2 + AN2 (định lý Pitago) 
 = 42+ 32=25=52
 Vậy MN=5 (cm)
Tính MC (0,5 điểm)
Trong DABC ta có : 
Tính BC (0,5 điểm)
Trong DABC ta có 
Câu c (0,5 điểm),
 SBDMN lớn nhất khi lớn nhất 
Ta có tứ giác BDMN là hình bình hành (MD//NB, MN//BD) và DABC vuông tại A (theo giả thiết). Đặt AM=x, MC=y
vậy 
=
Ta có (x+y)2³4xy (dấu bằng xảy ra khi x=y)
Vậy 
Vậy SBDMN lớn nhất khi x = y hay M là trung điểm của AC./.
3 : Cuûng coá: Ôn lại các khái niệm đã học 
- Giải lại càc bài đã giải
- GV cho HS nhaéc laïi khaùi nieäm hai ñöôøng thaúng song song, ñöôøng thaúng song song vôùi maët phaúng, hai maët phaúng song song.
4 : Höôùng daãn hoïc ôû nhaø
- Hoïc caùc khaùi nieäm ñaõ hoïc
- Giải lại các bài tập đã giải và tiếp tục ôn tập
* Rút Kinh nghiệm:
Ngaøy 19 thaùng 05 naêm 2009
Ký duyệt Tuần 37

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tu chon Tuan 37 toan 8.doc