Hoạt động 1 : Dạng bài tập về tính số đo các góc của tứ giác , hình thang .
+ Bài tập số 1 . Cho tứ giác ABCD biết
a) Tính các góc của tứ giác .
b) Chứng minh AB // CD .
c) Gọi giao điểm của AD và BC là E . chứng minh tam giác CDE cân.
Cho tứ giác ABCD Có
GT
a) = ? = ?
KL = ? = ?
b) AB // CD
c) C/m CDE cân
* H/d
? Muốn tính các góc của tứ giác ABCD ta làm như thế nào ?
H/s Dựa vào đ/l tổng các góc trong tứ giác .
? Làm thế nào C/m được AB // CD ?
H/s ta c/m cặp góc trong cùng phía bù nhau .
H/s làm theo hướng dẫn , 2 h/s chữa
? Muốn c/m tam giác CDE cân ta làm ntn?
H/s ta c/m góc CED bằng góc DCE
? Để c/m góc CED bằng góc DCE ta làm như thế nào ?
H/s ta tính số đo của góc CED và góc DCE .
H/s làm vào vở , 1 h/s chữa .
H/s khác nhận xét
Giáo án tự chọn Chủ đề số 1 nhận dạng tứ giác Tuần : 2 Ngày soạn :8/9/2007 Ngày dạy :11/9/2007 Tiết : 1 Tứ giác I/ Mục tiêu : - H/s nắm được định nghĩa và tính chất của tứ giác , của hình thang - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông . - Rèn kỹ năng vẽ hình và ghi gt, kl của bài toán kỹ năng suy luận để nhận dạng hình . II/ Chuẩn bị : - G/v dụng cụ vẽ hình , bảng phụ có vẽ các dạng tứ giác - H/s dụng cụ vẽ hình , học bài làm bài tập ở nhà . III/ Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức . 2. Kiểm tra . ? Nêu định nghĩa và tính chất của tứ giác ? - H/s 1 trả lời ? Nêu định nghĩa và tính chất của hình thang , hình thang cân ? - H/s 1 trả lời . 3. Bài mới . Hoạt động của G/V và H/S Ghi Bảng * Hoạt động 1 : Dạng bài tập về tính số đo các góc của tứ giác , hình thang . + Bài tập số 1 . Cho tứ giác ABCD biết a) Tính các góc của tứ giác . b) Chứng minh AB // CD . c) Gọi giao điểm của AD và BC là E . chứng minh tam giác CDE cân. Cho tứ giác ABCD Có GT a) = ? = ? KL = ? = ? b) AB // CD c) C/m CDE cân * H/d ? Muốn tính các góc của tứ giác ABCD ta làm như thế nào ? H/s Dựa vào đ/l tổng các góc trong tứ giác . ? Làm thế nào C/m được AB // CD ? H/s ta c/m cặp góc trong cùng phía bù nhau . H/s làm theo hướng dẫn , 2 h/s chữa ? Muốn c/m tam giác CDE cân ta làm ntn? H/s ta c/m góc CED bằng góc DCE ? Để c/m góc CED bằng góc DCE ta làm như thế nào ? H/s ta tính số đo của góc CED và góc DCE . H/s làm vào vở , 1 h/s chữa . H/s khác nhận xét + Bài tập số 2 : Cho tứ giác ABCD biết + = 2000, + = 1800, + = 1200 a)Tính các góc của tứ giác . b) Các tia phân giác của góc A và góc B cắt nhau ở I . C/m * H/d câu b ? Muốn C/m ta làm như thế nào ? H/s ta tính góc AIB và tính góc ( C +D )/2 + Bài tập số 3 Điền (Đ) hoặc ( S ) a) Tứ giác là hình có 4 cạnh và 4 góc b) Hình thang là tứ giác có hai cạnh song song . c) Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng 3600. d) Hình thang cân là hình thang có hai góc bằng nhau. * Hoạt động 2 : Củng cố G/v tóm tắt bài ? Muốn tính tổng các góc trong tứ giác ta vận dụng những kiến thức nào ? H/s đ/l về tổng số đo các góc trong tam giác , đ/l về tổng ssố đo các góc trong tứ giác , góc ngoài của tứ giác , góc ngoài của tam giác . ? Em hãy phát biểu các đ/l trên ? H/s lần lượt phát biểu các đ/l . - Về nhà xem bài chữa làm bài 3,4,6,7 SBT + Bài tập số 1 E C D A B * C/M a) Xét tứ giác ABCD có (gt) Suy ra = = 360(Vì +++ = 3600) Do đó = 360 = 360.2 = 720 = 360.3 = 1080 = 360.4 = 1440 b)Do + = 360+1440 = 1800 mà và là cặp góc trong cùng phía Do đó AB // CD ( d/h) c) Do + =360+ 720 = 1080 mà <A và <B là cặp góc trong cùng phía . Nên AD và BC không song song với nhau do đó chúng cắt nhau tại E Góc CDE là góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD nên + = 1800 Suy ra = 1800 - = 1800 – 1440 = 360 C/M tương tự = 720 Trong CDE có ++ = 1800 ( Đ/l tổng 3 góc trong tam giác ) Suy ra = 1800 – (+ ) = 1800 – ( 36 + 720 ) = 720 Xét CDE có = = 720 (cmt) Do đó CDE cân tại D ( t/c) + Bài tập số 2 C I B A D * C/m Theo đề bài + = 1800 và + = 1200 Suy ra - = 600 Mặt khác + = 2000 Do đó 2. = 2600 = 1300 C/m tương tự = 700 = 500 Â = 1100 b) Trong tam giác AIB ta có + Bài tập số 3 Điền (Đ) hoặc ( S ) a) ( Đ) b) (Đ) c) (Đ) d) (S) Tuần : 3 + 4 Ngày soạn :16/9/2007 Ngày dạy :17 + 27/9/2007 Tiết : 2 + 3 Hình thang I/ Mục tiêu : - H/s nắm được định nghĩa và tính chất của hình thang , hình thang cân . - Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông , hình thang cân - Rèn kỹ năng vẽ hình và ghi gt, kl của bài toán kỹ năng suy luận để nhận dạng hình . II/ Chuẩn bị : - G/v dụng cụ vẽ hình , bảng phụ . - H/s dụng cụ vẽ hình , học bài làm bài tập ở nhà . III/ Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức . 2. Kiểm tra . ? Nêu định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? H/s trả lời 3. Bài mới. Hoạt động của G/V và H/S Ghi Bảng * Hoạt động 1 : Dạng toán 2 : C/m tứ giác là hình thang +Bài tập số 4 : Cho tứ giác ABCD . gọi M.N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Biết MN = (AD + BC )/2 .Chứng minh ABCD là hình thang. Cho tứ giác ABCD GT MA = MB NC = ND MN = (AD + BC )/2 KL C/m ABCD là hình thang * H/d Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho mNB = NE . C/m ABCD là hình AD // BC DE // BC NBC = NED NC = ND NB = NE H/s làm bài theo hướng dẫn 1 h/s chữa *Hoạt động 2 : Dạng 3 : Chứng minh tứ giác là hình thang cân + Bài tập số 5 : Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) phân giác BD và CE . Gọi I là trung điểm của BC , M là trung điểm của ED , O là giao điểm của BD và CE . C/M a) Tứ giác BEDC là hình thang cân . b) BE = ED = DC c) A, I , O , M thẳng hàng. ABC có AB = AC Phân giác BD và CE GT IB = IC , ME = MD a) BEDC là hình thang cân KL b) BE = ED = DC c) A, I , O , M thẳng hàng * H/d ? Muốn C/m BEDC là hình thang cân ta làm ntn ? H/s + BEDC là hình thang + <B =<C ? Nêu cách C/m BEDC là hình thang ? H/s ta c/m BC // ED ? Làm thế nào c/m BC // ED ? H/s ta c/m cặp góc đồng vị bằng nhau H/s làm vào vở , 1 h/s chữa * H/d câu b C/m BE = ED =DC BE = ED BE = DC BED cân tại E 2 cạnh bên hình thang <EDB = <DBC (cmt) *H/d câu c G/v C/m A, I , O , M thẳng hàng ta c/m AI , AM , AO trùng nhau ? AI là đường gì của tam giác ABC ? H/s AI là đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác của tam giác ABC G/v c/m tương tự với AO, AM H/s làm vào vở , 2 h/s chữa câu bvà câu c *Hoạt động 3 : Dạng 4: Bài tập nhận dạng hình thang , hình thang cân + Bài tập số 6 : Các khảng định sau Đúng hay Sai . a) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . c) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau và không song song là hình thang cân . d) Hình thang hai góc bằng nhau là hình thang cân . e) Hình thang vuông là hình thang có 1 góc bằng 900 * Hoạt động 4 Củng cố ? Để chứng minh tứ giác là hình thang vuông ta cần c/m điều gì ? H/s ta c/m hình thang có một góc bằng 900 ? Muốn chứng minh tứ giác là hình thang cân ta cần c/m điều gì ? H/s ta c/m hìmh thang + Có hai đường chéo bằng nhau + Có hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau . * Hoạt động 5 Dặn dò -Về nhà xem các dạng bài đã chữa , ôn các đ/n , t/c , d/h hình thang , hình thang vuông , hình thang cân - Làm bài tập 28,29,30,31 SBT +Bài tập số 4 B C N M A E D *C/m Trên tia đối của tia NB lấy điểm E sao cho mNB = NE . Xét NBC và NED có NC = ND ( gt) (đ đ ) NB = NE ( theo cách vẽ ) Do đó NBC = NED ( c.g.c ) Suy ra DE = BC (hai cạnh tương ứng ) Mà MN = (AD + BC )/2 vì thế MN = (AD + DE )/2 (1) Mặt khác trong tam giác ABE thì MN là đường trung bình Suy ra MN = AE / 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra AE = AD + DE đẳng thức này chỉ xẩy ra khi ba điểm A,D,E thẳng hàng Ta có NBC = NED ( c m t) Suy ra ( hai góc tương ứng ) Mà ở vị trí (so le trong ) Do đó DE // BC ( d/h) Ta có A,D,E thẳng hàng Suy ra AD // BC Xét tứ giác ABCD có AD // BC (cmt) Vậy tứ giác ABCD là hình thang (đ/n) + Bài tập số 5 A O M D E B I C *C/M a) BD,CE lần lượt là các tia phân giác của góc B , góc C (gt) suy ra <ABD = < DBC = < B / 2 < ACE = < ECB = < C / 2 Mà <B = < C ( tam giác ABC cân ) Do đó <ABD = <ACE ( = < B / 2 = < C / 2 ) Xét ABD và ACE có <ABD = <ACE ( cmt) AB = AC ( gt) <A ( chung ) Do đó ABD = ACE ( g.c.g ) Suy ra AD = AE Xét ADE có AD = AE ( cmt) Suy ra ADE cân ở A ( đ/ n) < AED = (1800 - Â)/2 (1) Mặt khác ABC cân ở A (gt) <ABC = (1800 - Â)/2 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra <AED = <ABC ( = (1800 - Â)/2 ) Mà <AED và <ABC ở vị trí (đ/v) Do đó ED // BC (d/h) Xét tứ giác BEDC có ED // BC (cmt) Tứ giác BEDC là hình thang (đ/n) Ta lại có <EBC = <BCD (cmt) Do đó hình thang BEDC là hình thang cân ( d/h) b) C/m BE = ED = DC Do ED // BC (cmt) nên <EBD = < EDB (slt) <EBD = <DBC (gt) <EDB = <DBC Do đó BED cân tại E (đ/l) BE = ED (hai cạnh bên ) Mà BE = DC ( hai cạnh bên hình thang ) Do đó BE = ED =DC c) C/m A, I , O , M thẳng hàng Xét tam giác cân ABC có IB = IC (gt) AI là trung tuyến của tam giác cân ABC Suy ra AI là tia phân giác của góc A (1) C/m tương tự AM là tia phân giác của góc A (2) Ta có <DBC = <ECB ( cmt) Suy ra BOC cân tại O ( đ/l) OB = OC (hai cạnh bên) Xét AOB và AOC có AB = AC (gt) <ABD = <ACE (cmt) BO = OC (cmt) Do đó AOB = AOC (c.g.c) Suy ra <OAB = <OAC (hai góc tương ứng ) Nên AO là tia phân giác của góc A (3) Từ (1), (2), (3) ta suy ra Các tia AI, AM, AO trùng nhau .Vậy Bốn điểm A, I , O , M thẳng hàng. + Bài tập số 6 : Các khảng định sau Đúng hay Sai . a) Đ b) S c) Đ d) S e) Đ Tuần : 5 Ngày soạn : 30/9/2007 Ngày dạy :01/10/2007 Tiết 4 Ôn tập về đường trung bình của tam giác và của hình thang I/ Mục tiêu : - Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang . - H/s vận dụng các định nghĩa , tính chất của tam giác và hình thang dẻ giải một số bài tập . - Rèn kỹ năng vẽ hình , phân tích cách giải và chứng minh bài tập hình học . II/ Chuẩn bị : - Giáo viên : Đề cương ôn tập , dụng cụ vẽ hình . - Học sinh : Dụnh cụ vẽ hình , làm bài tập ở nhà . III/ Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức . 2. Kiểm tra . ? Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của tam giác ? H/s trả lời ? Nêu định nghĩa và tính chất đường trung bình của hình thang ? H/s trả lời 3. Bài mới Hoạt động của G/V và H/S Ghi Bảng * Hoạt động 1: Bài luyện +Bài tập số 1 : Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C ( CA>CB) . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB vẽ các tam giác đều ACD vàBCE .Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, CD, BD, CE. a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? b) C/M MP =1/2 DE ACD có AC = AD = CD BCE có BC = BE = CE MA = ME , NC = ND GT PB = PD , QC = QE a) Tứ giácMNPQ là hình gì ? KL b) MP = 1/2DE * H/d ? Em hãy nhận xét xem tứ giác MNPQ là hình gì? H/s tứ giác MNPQ là hình thang . ? Em hãy so sánh hai cạnh bên của hình thang MNPQ ? H/s ta có MN= PQ H/s làm vào vở , 1h/s chữa . H/d câu b MP =1/2 DE MP = NQ NQ = 1/2DE MNPQ là NQ là đường trung Hình thang cân bình CDE H/s làm theo hướng dẫn , 1h/s chữa +Bài tập số 2 : Cho tứ giác ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC . Chứng minh MN - H/s vè hình và ghi gt-kl Cho tứ giác ABCD GT MA = MD , NB = NC KL MN G/c hướng dẫn Gọi P là trung điểm BD Y/c H/s thảo luận nhóm tìm ra hướng giải . -Địa diện nhóm trình bày hướng giải của mình . ... B=n3-n=n(n+1)(n-1) Maứ n(n+1)(n-1) Vaứ n(n+1)(n-1) Neõn n(n+1)(n-1) Vaọy B=n3-n +Bài tập số 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử . a) x3 – 2x2 + x = x( x2 – 2x + 1) = x(x – 1)2 b) 2xy – x2 – y2 + 16 = 16 – (x2 – 2xy + y2) = 42 – ( x – y)2 = ( 4 + x – y)(4 – x + y) +Bài tập số 2 : Tìm x biết a) 5x(x – 3) + 3 – x = 0 5x(x – 3) – (x – 3) = 0 ( x – 3)( 5x – 1) = 0 Suy ra x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 +x – 3 = 0 x = 3 + 5x – 1 = 0 5x = 1 x = 1/5 b)x3 + 27 +(x +3)(x – 9) = 0 (x + 3)(x2 – 3x + 9) + (x + 3)(x – 9) = 0 (x + 3)(x2 – 3x + 9 + x – 9 ) = 0 (x + 3)(x2 – 2x) = 0 x(x + 3)(x – 2) = 0 suy ra x =0 hoặc x + 3 = 0 hoặc x–2 = 0 + x = 0 +x + 3 = 0 x = -3 + x – 2 = 0 x = 2 +Bài tập số 3 : Tính giá trị của biểu thức sau . A = x2 + xy – 5x – 5y = (x2 + xy ) – (5x + 5y) = x( x + y) - 5( x + y) = ( x + y)(x – 5) Với x = -5 , y = - 8 thay vào biểu thức ta có A = ( x + y)(x – 5) = ( -5 – 8)( -5-5) =( -13).(-10) = 130 Vậy giá trị biểu thức A bằng 130 với x = -5 , y = -8 Tuần : 9 Ngày soạn : /10/2007 Ngày dạy : /10/2007 Tiết : 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khác I/ Mục tiêu : - Để phân tích đa thức thành nhân tử , ngoài các phương pháp thông thường , Học sinh còn sử dụng một vài phương pháp khác + Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử . + Phương pháp thêm , bớt cùng một hạng tử thích hợp . + Phương pháp đặt ẩn phụ . - Vận dụng thành thạo các phương pháp để giải bài tập . II/ Chuẩn bị : - G/v : Các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử sử dung một số phương pháp khác . - Hs : Học bài làm bài tập ở nhà III/ Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức . 2. Kiểm tra . ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 3. Bài mới . Hoạt động của G/v vàd H/s Ghi bảng *Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử . + Bài tập số 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử . x3 – 7x – 6 H/d -Tách hạng tử -7x thành - x - 6x - Vận dung các phương pháp phân tích đã học để làm . Hs làm vào vở , 1 hs chữa ? Ngoài cách làm của bạn em nào có cách khác ? Hs 2 làm cách khác. +Bài tập số 2: Tìm x biết . a) x2 + 3x - 18 = 0 b) 8x2 + 30x + 7 = 0 H/d ? Muốn tìm x ta làm như thế nào ? HS ta biến đổi VT thành một tích . G/v chúng ta đi phân tích các đa thức ở VT của đẳng thưcứ thành nhan tử . ? Đa thức đã cho có xuất hiện HĐT hay nhân tử chung hay không ? Hs không có nhân tử chung và HĐT . G/v chúng ta vận dụng phương pháp tách hạng tử để xuất hiện nhân tử chung hoặc HĐT . Hs làm vào vở , hai hs chữa . + Bài tập số 3 : Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố . P = n3 - n2 - n - 2 * Hoạt đông 2 : Củng cố - Dặn dò Gv tóm tắt bài ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? - Về nhà xem bài chữa , làm bài tập 59, 60, 61 SNC) + Bài tập số 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử . x3 – 7x – 6 Cách 1 : Tách -7x thành – x - 6x x3 – 7x – 6 = x3 – x - 6x - 6 = x(x2 - 1) - 6( x + 1) = x(x +1)(x - 1) - 6(x + 1) = ( x + 1)(x2 - x - 6) = (x + 1)(x2 - 4 - x - 2 ) = (x + 1) [(x + 2)(x - 2) - ( x + 2)] = ( x + 1)( x + 2)( x - 3) Cách 2 Tách -7x thành -3x - 4x x3 – 7x – 6 = x3 - 4x - 3x - 6 = x(x2 - 4) - 3(x + 2) = x(x + 2)(x - 2) - 3 (x + 2) = (x +2)(x2 - 2x - 3) = (x + 2)(x2 – 1 – 2x – 2 ) = ( x + 2)[( x + 1)( x – 1) – 2(x + 1)] = (x + 2)(x + 1)(x – 1 – 2 ) = ( x+ 2)( x + 1) ( x – 3) +Bài tập số 2: Tìm x biết . a) x2 + 3x - 18 = 0 x2 + 3x - 9 - 9 = 0 (x2 - 32) + (3x- 9) = 0 (x - 3)(x + 3) + 3(x - 3) = 0 ( x - 3)(x + 3 + 3) = 0 ( x - 3)( x + 6) = 0 Suy ra x - 3 = 0 hoặc x + 6 = 0 + x - 3 = 0 x = 3 + x + 6 = 0 x = -6 Vậy x = 3 hoặc x = -6 b) 8x2 + 30x + 7 = 0 (8x2 + 2x) + ( 28x + 7) = 0 2x(4x + 1) + 7( 4x + 1) = 0 ( 4x + 1)(2x + 7) = 0 Suy ra 4x + 1 = 0 hoặc 2x + 7 = 0 +4 x + 1 = 0 4x = - 1 x = -1/4 + 2x + 7 = 0 2x = - 7 x = - 7/2 + Bài tập số 3 : Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố P = n3 - n2 - n - 2 = (n3 + n2 + n ) - ( 2n2 + n + 2) = n( n2 + n + 1) - 2(n2 + n + 1) = ( n2 + n + 1)(n - 2) Với n N thì n2 + n + 1 n - 2 Do đó để P là số nguyên tố thì n - 2 = 1 Suy ra n = 3 Khi n = 3 ta có P = 33 - 32 - 2 = 13 là số nguyên tố . Tuần : 11 Ngày soạn : /10/2007 Ngày dạy : /10/2007 Tiết : 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khác (Tiếp ) I/ Mục tiêu : - Để phân tích đa thức thành nhân tử , ngoài các phương pháp thông thường , Học sinh còn sử dụng một vài phương pháp khác + Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử . + Phương pháp thêm , bớt cùng một hạng tử thích hợp . + Phương pháp đặt ẩn phụ . - Vận dụng thành thạo các phương pháp để giải bài tập . II/ Chuẩn bị : - G/v : Các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử sử dung một số phương pháp khác . - Hs : Học bài làm bài tập ở nhà III/ Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức . 2. Kiểm tra . ? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? 3. Bài mới . Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng * Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : + Bài tập 60/ 21 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ? a) a3 + b3 + c3 - 3abc b) x2 - 10x + 16 - Hs 1 chữa , - Lớp theo dõi nhận xét . ? Chúng ta đã sử dụng phương pháp nào để phân tích các đa thức ? Hs sử dụng phương pháp tách hạng tử . *Hoạt động 2: + Bài tập 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử . a ) x5 + x +1 b) x5 + x4 + 1 Gv h/d a) ? Thêm hạng tử nào để xuất hiện nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức? Hs thêm - x2 và + x2 b) ? Làm thế nào để xuất hiện hằng đẳng thức? + Bài tập 2 :Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ . a) (x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 15 b) (x2 + 2x)2 + 9x2 + 18x + 20 Gv H/d a)Đặt x2 + x = t Phân tích đa thức với biến t b) ? Chúng ta phải đặt ẩn phụ là bao nhiêu ? Hs làm vào vở , 2 hs chữa * Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò . ? Em hãy nêu các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử ? + G/v Lưu ý :Khi các hạng tử của đa thức không có nhân tử chung thì sử dụng phương pháp nhóm các hạng tử hoặc tách một hạng tử , sau đó nhóm các hạng tử , hoặc đặt ẩn phụ ,tiếp theo dùng phương pháp đặt nhân tử chung , hằng đẳng thức đối với mỗi nhóm hạng tử . - Về nhà xem bài chữa , làm bài 61 , 65 ( SNC) + Bài tập 60/ 21 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ? a) a3 + b3 + c3 - 3abc = ( a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 ) + c3 - ( 3a2b + 3ab2 + 3abc ) = ( a + b)3 + c3 - 3ab(a + b +c ) = ( a + b +c )[(a + b)2 - ( a+ b )c + c2] - 3ab(a+ b +c) = (a+ b+ c)( a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc) b) x2 - 10x + 16 =( x2 - 2x) - ( 8x - 16) = x( x - 2) - 8( x - 2) = (x - 2)( x - 8) + Bài tập 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử . a ) x5 + x +1 = x5 - x2 + x2 + x+ 1 = x2( x3 - 1) + (x2 + x +1) = x2 (x - 1) (x2 + x +1) + (x2 + x +1) = (x2 + x +1)(x3 - x2 + 1) b) x5 + x4 + 1 = x5 + x4 + x3 - x3 + 1 = x3(x2 + x +1) - ( x- 1) (x2 + x +1) = (x2 + x +1)( x3 - x +1) + Bài tập 2 :Phân tích đa thức thành nhân tử. a) (x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 15 Đặt x2 + x = t (x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 15 = t2 - 2t - 15 = t2 + 3t - 5t - 15 = t( t + 3) - 5( t + 3) = ( t + 3)( t- 5) (Với t = x2 + x ) = ( x2 + x + 3)( x2 +x - 5) b) (x2 + 2x)2 + 9x2 + 18x + 20 = (x2 + 2x)2 + 9(x2 + 2x) + 20 Đặt t = x2 + 2x (x2 + 2x)2 + 9(x2 + 2x) + 20 = t2 + 9t + 20 = (t2 + 5t ) + ( 4t + 20) = t( t + 5) + 4( t + 5) = ( t + 5)( t + 4) = ( x2 + 2x + 5)( x2 + 2x + 4) Tuần : 12 Ngày soạn : 18/ 11/ 2007 Ngày dạy : 19/11/ 2007 Tiết : 10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khác (Tiếp ) I/ Mục tiêu : - Để phân tích đa thức thành nhân tử , ngoài các phương pháp thông thường , Học sinh còn sử dụng một vài phương pháp khác + Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử . + Phương pháp thêm , bớt cùng một hạng tử thích hợp . + Phương pháp đặt ẩn phụ . - Vận dụng thành thạo các phương pháp để giải bài tập . II/ Chuẩn bị : - G/v : Các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử sử dung một số phương pháp khác . - Hs : Học bài làm bài tập ở nhà III/ Tiến trình lên lớp : Tổ chức lớp . Kiểm tra . ( Kết hợp khi giảng ) Bài mới . Hoạt động của G/v và H/s Ghi bảng * Hoạt động 1 : Chữa bài cũ . + Bài tập 61 trang + Bài tập 61 trang Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) (4x + 1)(12x - 1)(3x + 2) - 24 b) 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) - 2 hs chữa , lớp theo dõi và nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện tập. + Bài tập 1 . Cho biểu thức A = x2 + 2x + 5 Tìm x để A có giá trị bằng 4 Chứng tỏ rằng A luôn dương với mọi x thuộc R . * H/d a)G/v cho A = 4 rồi giải bài toán tìm x b) ? Biểu thức có giá trị dương khi nào ? - Hs làm bài vào vở , 2 hs chữa . + Bài tập số 2 : Cho đa thức . M = (a2 +b2 - c2)2 - 4a2b2 a) Phân tích M thành nhân tử . b) Chứng minh rằng nếu a , b , c là số đo độ dài các cạnh của một tam giác thì M < 0 * H/d ? Muốn phân tích đa thức M thành nhân tử ta làm như thế nào ? Hs vận dụng phương pháp dùng hằng đẳng thức . ? Hãy nêu BĐT trong tam giác ? Hs nêu a + b > c , a + c > b , b + c > a - Hs làm bài theo hướng dẫn . - 2 hs chữa , lớp nhận xét . * Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò ? Nêu các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử ? - Về nhà xem bài chữa , ôn tập chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết . + Bài tập 61 trang + Bài tập 61 trang Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) (4x + 1)(12x - 1)(3x + 2) - 24 =(12x2 + 11x - 1)(12x2 + 11x + 12) - 4 Đặt 12x2 + 11x - 1 = t = t2 + 3t - 4 = t2 - t + 4t - 4 = (t2 - t ) + ( 4t - 4) = t( t - 1) + 4( t - 1) = (t - 1)(t + 4) =(12x2 + 11x - 2)(12x2 + 11x + 6) b) 4(x + 5)(x + 6)(x + 10)(x + 12) = 4(x2 + 16x +60)(x2 + 17x + 60) - 3x2 Đặt x2 + 16x +60 = y = 4(y + x)y - 3x2 = 4y2 + 4xy + x2 - 4x2 = (2y + x)2 - 4x2 = (2y - x)(2y + 3x) = (2x2 + 31x + 120)(2x2 + 35x + 120) = (x +8)(2x + 15)(2x2 + 35x + 120) + Bài tập 1 . Cho biểu thức A = x2 + 2x + 5 a)Tìm x để A có giá trị bằng 4 Biểu thức A có giá tri bằng 4 x2 + 2x + 5 = 4 ( x + 1)2 = 0 x = - 1 Vậy với x = - 1 thì A có giá trị bằng 4 b)Chứng tỏ rằng A luôn dương với mọi x thuộc R . A = ( x + 1)2 + 4 Ta có ( x + 1)2 0 với mọi x R Suy ra ( x + 1)2 + 4 > 4 với mọi x R Vậy A có giá trị dương với mọi x R + Bài tập số 2 : Cho đa thức . M = (a2 + b2 - c2)2 - 4a2b2 a) Phân tích M thành nhân tử . M = (a2 + b2 - c2)2 - 4a2b2 = (a2 + b2 - c2 )2 - (2ab)2 = (a2 + b2 + 2ab - c2)( a2 + b2 - 2ab +c2) = (a + b+ c)(a +b- c)(a- b +c)(a- b - c) b) Nêu a , b , c là độ dài các cạnh của một tam giác thì . a + b + c > 0 a + b - c > 0 a - b + c > 0 a - b - c < 0 Do đó M < 0
Tài liệu đính kèm: