Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009

Ôn tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức

I: Mục tiêu :

Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.

áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.

II: các hoạt động dạy học

 

doc 41 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Dạy bù chương trình 
Tuần 2: 
Tiết 1 : ngày soạn : 5/10/2008 ngày dạy :8+ 10/10/2008
ôn tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
I: Mục tiêu :
Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. 
II: các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức .
GV viết công thức của phép nhân .
A.( B + C ) = AB + AC.
(A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD 
HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức .
Hoạt động 2: áp dụng
 Gv cho học sinh làm bài tập 
Bài số 1: Rút gọn biểu thức. 
A;xy( x +y) – x2 ( x + y) - y2( x – y )
B;( x – 2 ) ( x + 3 ) – ( x + 1 ) ( x – 4 ) 
C;(2x– 3)(3x +5) – (x – 1)(6x +2) + 3 – 5x
Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sót
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trước hết thức hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng 
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a; 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12 
b; 2x( x – 1) – 3( x2 – 4x) + x ( x + 2) = -3
c;( x – 1) ( 2x – 3) – (x + 3)( 2x – 5) = 4
d; ( 6x – 3)( 2x + 4) + ( 4x – 1)( 5 – 3x) = -21
để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào ? 
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm . ;để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a .
Bài tập 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức .
a; x( x + y ) – y ( x + y) với x = -1/2; y = -2
b ; ( x – y) ( x2 + xy +y2) – (x + y) ( x2 – y2) .
với x = -2; y = -1 .
 Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn 
Gv chốt lại cách làm 
Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến .
(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) – 17( x -1)
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : 
A ; y3 – x3 ;
 B; 4x – 2 ,
 C ; - 10.
Hs cả lớp làm bài tập số 2 . 
HS ;để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a .
Lần lượt 4 hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2 
Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót .
KQ: a. x = 1/9 
b ; x = - 1/4 
c; x = 7/3
d; x = - 4/41
hs cả lớp làm bài tập số 3 
trước hết rút gọn biểu thức ( cách làm như bài tập số 1). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức .
2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn 
KQ a ; - 15/ 4
B ; 2 
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: 
Tìm x biết 
A; 4(18 – 5x) – 12( 3x – 7) = 15 (2x – 16) – 6(x + 14) 
B; (x + 2)(x + 3) – ( x – 2)( x + 5 ) = 6 
 *************************************************
Tiết 2 + 3 : Luyện tập về hình thang
I) mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, . áp dụng giải các bài tập.
II) các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ giác đã cho là hình thang .
Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo như thế nào? hai góc này ở vị trí như thế nào ? 
Gv gọi hs giải thích hình b 
Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính các góc của hình thang ABCD biết :
 ; 
Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì 
 kết hợp với giả thiết của bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang 
Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải. 
Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn .
Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD ( AB //CD và AB < CD) các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I.
chứng minh tam giác IAB là tam giác cân
Chứng minh rIBD = rIAC.
Gọi K là giao điểm của AC và BD.
 chứng minh rKAD = rKBC.
Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận.
 *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m như thế nào ? 
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m 
Gv chốt lại cách c/m tam giác cân 
*Để c/m rIBD = rIAC.ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
*Để c/m rKAD = rKBC. ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m?
Gv gọi hs nêu cách c/m 
Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m
Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang .
Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều gì ? 
để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau.
? nêu cách c/m góc A1 bằng góc C1 
để c/m góc A1 bằng góc C1 ta c/m hai góc này cùng bằng góc C2.
Gv gọi hs trình bày c/m.
 Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở 
Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một cặp cạnh đối song song.
Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng bằng 500 mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình thang.
Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là hai góc trong cùng phía và có tổng bằng 1800 do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ là hình thang 
Hs làm bài tập số 2 :Vì AB // CD nên 
(1)
Thay ; vào (1) từ đó ta tính được góc D = 700; A = 1100;
 C = 600 ; B = 1200.
Hs cả lớp vễ hình .
Hs trả lời câu hỏi của gv.
*Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m góc A bằng góc B 
HS :c/m rIBD = rIAC theo trường hợp c.c.c: vì IA = IB (rIAB cân); ID = IC (rIDC cân); AC = DB ( hai đường chéo của hình thang).
Hs : rKAD = rKBC theo trường hợp g.c.g 
Hs chứng minh các điều kiện sau:
và AD = BC 
hs làm bài tập số 4 : 
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau: 
1:Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 900, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính độ dài AC .
 2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 900 chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D . 
3; Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có số đo bằng 600 . Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
Tuần 3
Tiết 4 + 5 : ngày soạn : 11/10/2008. ngày dạy : 15 + 17/10/2008
Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1 Mục tiêu : 
củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2 các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
 Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này 
Gv lưu ý hs (ab)n = anbn
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
( A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2.
A2 – B2 = (A – B)(A + B).
( A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3.
A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)( A2 + AB + B2)
Hoạt động 2: áp dụng
 Gv cho học sinh làm bài tập 
Bài tập số 1: 
A: ( 2xy – 3)2; d) 
B: ; e: ( 4x2 - )(16x4 + 2x2 + )
C: ( x + 2)3; g: (0,2x + 5y)(0,04x2 + 25y2 – y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính 
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả 
Bài số 2: Rút gọn biểu thức. 
A: (x – 2)2 – ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4).
B: ( x – 1)3 – x( x – 2)2 + x – 1 
C: (x + 4)( x2 –4x +16) - ( x - 4)( x2 + 4x + 16)
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
a; ( x – y)2 + 4xy = ( x + y)2 
b; ( a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? 
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . 
Bài tập 4 :
A, Cho biết : x3 + y3 = 95; x2 – xy + y2 = 19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu thức a3 + b3. 
 Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn 
Gv chốt lại cách làm 
Bài tập số 5 : Thực hiên phép tính, tính nhanh nếu có thể .
A, 9992 – 1. c, 732 + 272 + 54. 73
B, 101 . 99. d, 1172 + 172 – 234. 17
Bài tập số 6: Rút gọn biểu thức:
( 3x + 1)2 – 2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x + 5)2.
Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính .
A: (2xy – 3)2 = 4x2y2 – 12xy = 9
B: KQ= .
C: x3 + 6x2 + 12x + 8.
D: .
E: 64x6- ;G: 0,008x3 + 125y3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
3hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : A ; x2 – 10x - 21
 B; x2 – 2; C ; 128
Hs cả lớp làm bài tập số 3 . 
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc ngược lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải bằng 0 
Lần lượt 2 hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2 
hs cả lớp làm bài tập số 4 
2 hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn 
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức 
A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2)
Ta có 95 = 19 ( x + y ) 
x + y = 95 : 19 = 5
b;A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2)
A3 + B3 = (A + B)[(A + B)2 – 3ab]
_a3 + b3 = ( -3)[( - 3)2 – 3.2] = -9
Hs cả lớp làm bài tập số 5 
2hs lên bảng làm bài 
 Biểu thức trong bài 5 có dạng hằng đẳng thức nào ? : A = ?, B = ? 
Hs cả lớp làm bài 6
1hs lên bảng trình bày cách làm 
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: Tìm x biết 
A; ( x + 1) ( x2 – x + 1) – x( x – 3) ( x + 3) = - 27.
B: 4( x + 1)2 + ( 2x – 1)2 – 8( x – 1 ) ( x + 1) = 11
 ********************************************* 
Tiết 6: Đường trung bình của tam giác của hình thang
I)Mục tiêu ;
Hs hiểu kỹ hơn về định nghĩa đường trung bình của tam giác của hình thang và các định lý về đường trung bình của tam giác, của hình thang . áp dụng các tính chất về đường trung bình để giải các bài tập có liên quan.
II) các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang 
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về đường trung bình của tam giác và của hình thang 
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng
Bài tập 1: 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, BC = 13cm. Gọi M, N là trung điểm của AB, AC .
Chứng minh MN AB.
Tí ... thoi thì cần thêm điều kiện gì từ đó suy ra điều kiện của hình bình hành ABCD
để MPNQ là hình thoi thì cần thêm điều kiện gì?
Tam giác BIC cân tại B (vì góc I bằng góc C) nên BI = BC 
Tam giác ADK cân tại D nên DA = DA mà BC = AD nên BC = BI = KD = DA
Tứ giác IMKN là hình chữ nhật ( theo dấu hiệu các cạnh đối song song và có 1 góc vuông) 
Gọi O là giao điểm của BD và AC ta có P là trọng tâm của tam giác ABD nên AP = 2/3AO suy ra AP = 1/3 AC
Q là trọng tâm của tam giác BCD nên CQ = 1/3 AC vậy CQ = QP = AP.
MPNQ là hình bình hành (MN cắt PQ tại trung điểm của mỗi đường )
để MPNQ là hình chữ nhật thì PQ = MN mà MN = AB và PQ = 1/3 AC nên hình bình bành ABCD cần có AB = 1/3 AC thì tứ giác MPNQ là hình chữ nhật 
để MPNQ là hình thoi thì MN PQ suy ra AB AC thì MPNQ là hình thoi
Vậy MPNQ là hình vuông khi AB AC và AB = 1/3 AC
Hướng dẫn về nhà 
ôn tập các kiến thức về tứ giác xem lại các bài tập đã giải 
Học kỹ các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đã học 
 ****************************************
Tuần 9
Ôn tập về quy đồng mẫu thức các phân thức và phép cộng các phân thức
Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng ác phân thức đại số 
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và quy tắc cộng các phân thức đại số . tính chất của phép cộng các phân thức đại số .
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
A, 
B, 
C, 
Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
A, 
B, ; c, 
D, 
E, 
G, 
Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức 
A,
B, Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y
Bài tập 4: Tính tổng các phân thức sau:
+
Bài tập 5: Cho phân thức 
M = 
Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên 
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn M 
Viết M dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức 
để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ước của 4 và tìm các giá trị của a .
Hs nêu lại các bước quy đồng mẫu thức và nháp bài .
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Hs nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức và cộng các phân thức khác mẫu thức .
Hs cả lớp nháp bài .
Hs lên bảng trình bày lời giải .
Câu b và c lưu ý đổi dấu để trở thành phép cộng các phân thức cùnh mẫu thức .
Câu g lưy ý sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng 
Hs Nêu cách chứng minh đẳng thức 
Hs Biến đổi vế trái = vế phải.
Hs nêu cách chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào y
Thực hiện phép tính kq = 4/3 
để tính tổng các phân thức ở bài tập 4 ta cần biến đổi mỗi phân thức thành hiệu của hai phân thức 
Kq = 
M = 
=
=
==
để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là ước số của 4 vậy a-2 phải lấy các giá trị là ±1, ±2, ±4 suy ra các giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2 
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau :
Thực hiện phép tính 
A,; b, 
 ************************************************
Tuần 10 :
 ôn tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số
Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số 
Các hoạt động dạy học trên lớp 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai phân thức đại số 
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1: Thực hiện phép tính 
 d, 
gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Bài tập 2: thực hiên phép tính 
A, 
 b,
C, 
 d, 
gv cho hs lên bảng trình bày cách làm 
Bài tập3 :Thực hiên phép tính
A, 
B, 
Bài tập 4:Tìm a và b để đẳng thức sau luôn luôn đúng với mọi x khác 1 và 2
Gv hướng dẫn hs cách làm bài tập số 4
Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phép tính cộng
Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vì mãu thức của hai vế bằng nhau nên tử thức của chúng bằng nhau 
Bước 3: đồng nhất các hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tìm a và b 
 Hs cả lớp nháp bài 
Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất để được phép cộng hai phân thức cùng mẫu kq ; 
 MTC : (2a-1)(2a+1)
=
=
 =
C, d hs tự làm 
Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính 
Câu d, 
= 
=
= == 
Hs thực hiện phép trừ bài 3:
A, = 2 b. = 
Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân thức vế phải :
Do đó ta có đồng nhất thức :
 4x - 7= (a + b)x – 2a – b
 trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1
Vậy a = 3 ; b = 1
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt 
Tuần 11`
Ôn tập các phép tính về phân thức
Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ nhân chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài tập cộng trừ nhân chia các phân thức đại số 
Các hoạt động dạy học trên lớp 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số 
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1 
Thực hiện các phép tính 
 a. b. 
c. d. 
e. f. (9x2 – 1) : 
 -Bài tập 2:
Cho phân thức A = 
Với điều kiện nào của x thì phân thức được xác định 
Rút gọn phân thức 
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
Bài tập 3: cho biểu thức 
B = 
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị của biểu thức khi x = 2401
Bài tập 4: Chứng minh rằng với x 0, x 1, x 2, ta có 
= 2
Bài tập 5: Cho biểu thức 
B = : 
a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định
b. rút gọn biểu thức B
c. Tính giá trị của B biết x = 
Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x
: với x ± 2
Hs cả lớp thực hiện phép tính :
Câu c có thể thực hiện theo hai cách 
(trong ngoặc trước hoặc áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? 
Nêu cách rút gọn phân thức 
Giá trị của phân thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs cả lớp nháp bài 3 
Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức 
Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu.
Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào?
Biến đổi vế trái 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét 
Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách chứng minh đẳng thức 
Hs làm bài tập số 5
Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? 
Hs biến đổi vế trái thực hiện các phép tính về phân thức được kết quả không chứa biến 
: 
=
= = vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x
Bài tập về nhà 
Thực hiện các phép tính sau : a,; b, 
C,
Tuần 12: 
ôn tập chương II
A: Mục tiêu : củng cố kiến thức chương II về rút gọ phân thức, các phép tính về phân thức và giá trị của phân thức, điều kiện xác định của phân thức 
B: Các hoạt động dạy học trên lớp 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số, điều kiện xác định của phân thức, khi nào ta có thể tính giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1 Thực hiện các phép tính sau
A, b. 
c. d. 
-
Bài tập 2:
Cho phân thức A = 
aVới điều kiện nào của x thì phân thức được xác định 
b.Rút gọn phân thức 
c.Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
Bài tập 3: cho biểu thức 
B = 
a. Rút gọn biểu thức A
Bài tập 4: Cho biểu thức 
M= 
Tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định
Rút gọn biểu thức 
Tính giá trị của biểu thức tại x = 2008 và tại x = -1
Bài tập 5: Cho biểu thức 
a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định
b. rút gọn biểu thức B
Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x,y 
Hs cả lớp thực hiện phép tính :
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Chú ý đổi dấu ở câu a 
Câu b quy đồng mẫu thức
 mtc = (x-1)(x+1)
Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? 
Nêu cách rút gọn phân thức 
Giá trị của phân thức bằng 0 khi nào? 
đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện xác định của phân thức để trả lời 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs cả lớp nháp bài 3 
Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức 
Kết quả B = 
Bài tập 4: 
Với điều kiện nào của x thì biểu thức được xác định 
Rút gọn biểu thức KQ = 
Tại x = 2008 thì giá trị của biểu thức là 4017/6024
Tại x = -1 phân thức không xác định 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét 
Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách làm 
Hs làm bài tập số 5
Biểu thức xác định khi x 
Rút gọn Kq = 
Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? 
Hs biến đổi rút gọn phân thức được kết quả không chứa biến =1
Hướng dẫn về nhà
ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chương II 
1:Thực hiện phép tính sau :
a.
b. 
Tuần 14:Luyện tập giải phương trình
đưa được về dạng ax + b = 0
Mục tiêu : 
rèn luyện kỹ năng giải phương trình cho học sinh 
B ) các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ 
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình 
Nêu cách giải phương trình 
Hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình ; quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế 
Hs Nêu cách giải phương trình:
Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số 
Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia
Thu gọn và giải phương trình nhận được 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1 : Giải các phương trình sau :
a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x )
b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 
c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0
Bài tâp 2 : giải các phương trình 
a/ 
b/ 
c/ 5-
d/ 
e/ 
bài 3 : giải phương trình :
a/ 
b/ 
c/
d/ 
Hs giải các phương trình
Bài tập 1 
 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x )
kq : x = -2
b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 
kq : x = 
c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0
KQ : y = 0
Bài tập 2 
a/ KQ; x = 0,5
b/ KQ : x = 
c/ 5- KQ : x = 
d/ Kq : y = 3,5
e/ Kq : z = - 0,5
bài tập 3: 
a/ KQ : y = 
b/ KQ; x = - 1
c/ Kq ; y = 17,5
 d/ KQ ; y = 1 
Bài tập về nhà :
1/ giải các phương trình 
a/ (x + 2)3 – ( x – 2 )3 = 12x( x – 1) – 8 ( x = -2)
b/ (x + 5)(x + 2) – 3(4x – 3) = (5 – x)2 ( x = 1,2)
c/ (3x – 1)2 – 5(2x+1)2 + (6x – 3)(2x + 1) = (x – 1)2 (x = -1/3)
2/ Giải các phương trình 
a/ (x = 3)
b/ (vô nghiệm )
c/ ( phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_8_nam_hoc_2008_2009.doc