Bài 1: Làm tính nhân
a) 5x(1 - 2x + 3x2)
b) (x2 + 3xy - y2)(- xy)
c)
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a) x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2
b) 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2
tại x = -5
B = x(x - y) + y(x - y)
tại x= 1,5 ; y = 10
C = x5 - 100x4 + 100x3 - 100x2
+ 100x - 9
Tại x = 99
Bài 4: Tìm x
a) 2x(x - 5) - x(3 + 2x)
b) 3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29
Bài 5 : Rút gọn biểu thức
a) 10n + 1 - 6. 10n
b) 90. 10n - 10n + 2 + 10n + 1 Bài 1: ĐS
a) = 5x - 10x2 + 15x3
b) = - x3y - 3x2y2 + xy3
c) =
Bài 2 : ĐS
a) = - 3x2 - 3x
b) = - 11x + 24
Bài 3 :
+) Rút gọn A = - 15x
tại x = -5 A = 75
Ngày Soạn: Ngày Giảng: chủ đề I : nhân đa thức với đa thức Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức I . Mục tiêu KT:Nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức dưới dạng công thức A(B + C) = AB + AC,Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đơn thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x KN : Làm được 1 số bài tập TĐ : Tớch cực trong học tập,yờu thớch mụn học II/đồ dùng dạy học: * Giáo viên: thước thẳng,phấn màu,bảng phụ * Học sinh: đồ dùng học tập. III/phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề; suy diễn;hoạt động cá nhân;quan sát IV/tổ chức giờ học Hoạt động 1 : Lý thuyết -pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS được ụn tập lai kiến thức đó học -t/g:15' -đồ dùng dạy học:bảng phụ liệt kờ lại cỏc kiến thức đó học ? Hãy nêu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này HS trả lời như SGK - Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau - Tổng quát A(B + C) = AB + AC Hoạt động 2 : Bài tập pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS làm được một số bài tập đơn giản -t/g:30' -đồ dùng dạy học: bảng phụ túm tắt cỏch giải Bài 1: Làm tính nhân 5x(1 - 2x + 3x2) (x2 + 3xy - y2)(- xy) Bài 2 : Rút gọn biểu thức x(2x2 - 3) - x2 (5x + 1) + x2 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3) Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức A = 5x(x2 - 3) + x2(7 - 5x) - 7x2 tại x = -5 B = x(x - y) + y(x - y) tại x= 1,5 ; y = 10 C = x5 - 100x4 + 100x3 - 100x2 + 100x - 9 Tại x = 99 Bài 4 : Tìm x 2x(x - 5) - x(3 + 2x) 3x(1 - 2x) + 2(3x + 7) = 29 Bài 5 : Rút gọn biểu thức 10n + 1 - 6. 10n 90. 10n - 10n + 2 + 10n + 1 Bài 1: ĐS = 5x - 10x2 + 15x3 = - x3y - 3x2y2 + xy3 = Bài 2 : ĐS = - 3x2 - 3x = - 11x + 24 Bài 3 : +) Rút gọn A = - 15x tại x = -5 A = 75 +) Rút gọn B = x2 - y2 tại x= 1,5 ; y = 10 B = - 97,75 +) Từ x = 99 => x + 1 = 100 Thay 100 = x + 1 vào biểu thức C ta được C = x - 9 = 99 - 9 = 90 Bài 4 : ĐS a) - 13x = 26 => x = - 2 b) 3x = 15 => x = 5 Bài 5 : = 10. 10n - 6. 10n = 4. 10n = 90. 10n - 102. 10n + 10. 10n = 90. 10n - 100. 10n + 10. 10n = 0 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm ________________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức I . Mục tiêu KT:Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức dưới dạng công thức (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD,Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đa thức với đa thức để thực hiện các phép tính, rút gọn, tìm x, chứng minh KN : Làm được 1 số bài tập TĐ : Tớch cực trong học tập,yờu thớch mụn học II/đồ dùng dạy học: * Giáo viên: thước thẳng,phấn màu,bảng phụ * Học sinh: đồ dùng học tập. III/phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề; suy diễn;hoạt động cá nhân;quan sát IV/tổ chức giờ học Hoạt động 1 : Lý thuyết -pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS được ụn tập lai kiến thức đó học -t/g:15' -đồ dùng dạy học:bảng phụ liệt kờ lại cỏc kiến thức đó học ? Hãy nêu qui tắc nhân đa thức với đa thức ? Viết dưới dạng tổng quát của qui tắc này HS trả lời như SGK - Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau - (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD Hoạt động 2 : Bài tập pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS làm được một số bài tập đơn giản -t/g:30' -đồ dùng dạy học: bảng phụ túm tắt cỏch giải Bài 1: Thực hiện phép tính (5x - 2y)(x2 - xy + 1) (x - 1)(x + 1)(x + 2) (x - 7)(x - 5) Bài 2 : Chứng minh (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1 (x - y)(x3 + x2y + xy2 + y3) = x4 - y4 Bài 3 :a) cho a và b là hai số tự nhiên. nếu a ghia cho 3 dư 1, b chia cho dư 2. chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2 b) Cho bốn số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng hiệu của tích hai số cuối với tích hai số đầu chia hết cho 16 Bài 4 : cho x, y ẻ Z. Chứng minh rằng Nếu A = 5x + y 19 Thì B = 4x - 3y 19 Nếu C = 4x + 3y 13 Thì D = 7x + 2y 13 Bài 1: 5x2 - 7x2y + 2xy2 + 5x - 2y x3 + 2x2 - x - 2 x2 - 12x + 35 Bài 2 : Biến đổi vế trái bằng cách thực hiện phép nhân đa thức với đa thức và rút gọn ta được điều phải chứng minh Bài 3 : a) Đặt a = 3q + 1 ; b = 3p + 2 (p, q ẻ N) Ta có b = (3q + 1)( 3p + 2 ) = 9pq + 6q + 3p + 2 Vậy : a. b chia cho 3 dư 2 b) Gọi bốn số lẻ liên tiếp là : (2a - 3) ; (2a - 1) ; (2a + 1) ; (2a + 3) a ẻZ ta có : (2a + 1)(2a + 3) - (2a - 3)(2a - 1) = 16 a 16 Bài 4: a) 5x + y 19 => 3(5x + y) 19 mà 19x 19 => [19x - 3(5x + y) ] 19 Hay 4x - 3y 19 b) xét 3D - 2C = 3(4x + 3y) - 2(7x + 2y) = 13x 13 Mà 2C = 2(4x + 3y) 13 Nên 3D 13 vì (3, 13) = 1 nên D 13 hay 7x + 2y 13 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm ______________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I . Mục tiêu KT:Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình ơhương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu,Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minh KN : Làm được 1 số bài tập TĐ : Tớch cực trong học tập,yờu thớch mụn học II/đồ dùng dạy học: * Giáo viên: thước thẳng,phấn màu,bảng phụ * Học sinh: đồ dùng học tập. III/phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề; suy diễn;hoạt động cá nhân;quan sát IV/tổ chức giờ học Hoạt động 1 : Lý thuyết -pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS được ụn tập lai kiến thức đó học -t/g:15' -đồ dùng dạy học:bảng phụ liệt kờ lại cỏc kiến thức đó học Hvà phát biểu thành lời các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình ơhương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu HS trả lời như SGK Hoạt động 2 : Bài tập pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS làm được một số bài tập đơn giản -t/g:30' -đồ dùng dạy học: bảng phụ túm tắt cỏch giải Bài 1: Tính (2x + y)2 (3x - 2y)2 (5x - 3y)(5x + 3y) Bài 2: Rút gọn biểu thức (x - y)2 + (x + y)2 (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y) 5(2x - 1)2 + 4(x - 1)(x + 3) - 2(5 - 3x)2 Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức x2 - y2 tại x = 87 ; y = 13 x3 - 3x2 + 3x - 1 tại x = 101 x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 97 Bài 4 : chứng minh rằng a) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = 232 - 1 b) 1002 + 1032 + 1052 +942 = 1012 + 982 + 962 + 1072 Bài 1: 4x2 + 4xy + y2 9x2 - 12xy + 4y2 25x2 - 9y2 Bài 2 = 2(x2 + y2) = 4x2 = 6x2 + 48x - 57 Bài 3: = 7400 = 1003 = 1000000 = 1003 = 1000000 Bài 4: vế trái nhân với (2 - 1) ta có (2 - 1) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = ((24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1) = (216 - 1)(216 + 1) = 232 - 1 Vậy vế phải bằng vế trái Đặt a = 100 ta có a2 + (a + 3)2 + (a + 5)2 + (a - 6)2 = (a + 1)2 + (a - 2)2 + (a - 4)2 + (a + 7)2 VT = a2 + a2 + 6a + 9 + a2 +10a + 25 + a2 - 12a + 36 = 4a2 + 4a + 70 VP = a2 + 2a + 1 + a2 - 4a + 4 + a2 - 8a + 16 + a2 + 14a + 49 = 4a2 + 4a + 70 Vậy vế phải = Vế trái Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm ______________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 4: những Hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp) I . Mục tiêu KT:Nắm được các hằng đẳng htức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương và các hằng đẳng thức đáng nhớ mở rộng như (a + b + c)2; (a - b - c)2; (a + b - c)2...Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào làm các bài tập rút gọn , chứng minh, tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất KN : Làm được 1 số bài tập TĐ : Tớch cực trong học tập,yờu thớch mụn học II/đồ dùng dạy học: * Giáo viên: thước thẳng,phấn màu,bảng phụ * Học sinh: đồ dùng học tập. III/phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề; suy diễn;hoạt động cá nhân;quan sát IV/tổ chức giờ học Hoạt động 1 : Lý thuyết -pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS được ụn tập lai kiến thức đó học -t/g:15' -đồ dùng dạy học:bảng phụ liệt kờ lại cỏc kiến thức đó học II . Tiến trình dạy học Hãy nêu công thức và phát biểu thành lời các hàng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương HS trả lời như SGK Hoạt động 2 : Bài tập pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS làm được một số bài tập đơn giản -t/g:30' -đồ dùng dạy học: bảng phụ túm tắt cỏch giải Bài 1: Chứng minh rằng: (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)( a2 + ab + b2) = 2a3 a3 + b3 = (a + b)[(a - b)2 + ab] (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2 Bài 2 : Rút gọn biểu thức a) (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2 b) (a2 + b2 - c2)2 - (a2 - b2 + c2)2 Bài 3: Chứng tỏ rằng a) x2 - 4x + 5 > 0 b) 6x - x2 - 10 < 0 Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 2x + 5 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 2x2 - 6x c) Tìm giá trị lớn nhất của C = 4x - x2 + 3 a) (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)( a2 + ab + b2) = 2a3 Biến đổi vế trái ta có a3 + b3 + a3 - b3 = 2a3 VP = VT b) a3 + b3 = (a + b)[(a - b)2 + ab] Biến đổi vế phải ta có (a + b)[(a - b)2 + ab] = (a + b)(a2 - 2ab + b2+ ab) = (a + b)(a2 - ab + b2) = a3 + b3 VP = VT c) (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad - bc)2 VT : (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac)2 + (ad)2 + (bc)2 + (bd)2 VP : (ac + bd)2 + (ad - bc)2 = (ac)2 + 2abcd + (bd)2 +(ad)2 - 2abcd + (bc)2 = (ac)2 + (ad)2 + (bc)2 + (bd)2 VP = VT Bài 2 a) (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc + a2 + b2 + c2 + 2ab - 2ac - 2bc - 2a2 - 4ab - 2c2 = 2c2 b) (a2 + b2 - c2)2 - (a2 - b2 + c2)2 = (a2 + b2 - c2 + a2 - b2 + c2 )( a2 + b2 - c2 - a2 + b2 - c2) = 2a2(2b2 - 2c2) = 4a2b2 - 4a2c2 Bài 3 a) xét x2 - 4x + 5 = x2 - 4x + 4 + 1 = (x - 2)2 + 1 Mà (x - 2)2 ≥ 0 nên (x - 2)2 + 1 > 0 với "x b) Xét 6x - x2 - 10 = - (x2 - 6x + 10) = - [(x2 - 6x + 9)+ 1] = - [(x - 3)2 + 1] Mà (x - 3)2 ≥ 0 nên (x - 3)2 + 1 > 0 với "x => - [(x - 3)2 + 1] < 0 với "x Bài 4 a) A = x2 - 2x + 5 = (x - 1)2 + 4 ≥ 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4 tại x = 2 b) B = 2x2 - 6x = 2(x2 - 3x) = 2(x - )2 - ≥ Vậy giá trị nhỏ nhất của B = tại x = c) C = 4x - x2 + 3 = - (x2 - 4x + 4) + 7 = - (x - 2)2 + 7 ≤ 7 Vậy giá trị lớn nhất của C = 7 tại x = 2 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm ________________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: chủ đề II : phân tích đa thức thành nhân tử Tiết 5: Phân tích đa t ... ẩn và đặt đk cho ẩn - Vậy trong 1h làm riờng lớp 8B làm được bao nhiờu phần cụng việc ? - Từ đú em hóy biểu diễn n/s của lớp 8A theo ẩn ? Trong 1h cả 2 lớp làm được mấy phần cv ? - Theo bài ra, ta cỳ PT nào ? - Hs làm việc cỏ nhõn giải PT, 1 Hs lờn bảng giải PT Giải Gọi số một vài cụng ti phải dệt theo kế họach là x (m). Đk: x > 0 Khi đú số ngày dệt theo kế hoạch là (ng) Do cải tiến kĩ thuật nờn số ngày thực tế phải làm là: (ngày) Vỡ cụng ty hoàn thành trước thời hạn là 1 ngày nờn ta cú PT: - 1 = ú 12x - 1200 = 10x ú 2x = 1200 ú x = 600 (m) (thỏa món đk) Vậy s? một v?i ph?i d?t theo k? ho?ch là 600m và s? ngày d?t theo k? ho?ch là 6 (ngày) Giải G?i s? ngày d?t theo k? ho?ch là x (ngày), di?u ki?n: x >0 T?ng s? một v?i ph?i d?t theo k? ho?ch là 100x (m). Khi th?c hi?n, s? ngày d?t là x - 1 (ngày). Khi th?c hi?n, t?ng s? một v?i d?t du?c là 120(x-1)(m) Theo bài ra ta cỳ phuong trỡnh: 120 (x - 1) = 100x x = 6 th?a mún di?u ki?n d?t ra. V?y s? ngày d?t theo k? ho?ch là 6 (ngày). T?ng s? một v?i ph?i d?t theo k? ho?ch là 100.6 = 600 (m). Giải G?i th?i gian l?p 8B làm riờng xong cụng vi?c là x (h), x > 6. ị Trong 1h làm riờng, l?p 8B làm du?c (CV) Do N/s l?p 8A b?ng n/s l?p 8B, nờn trong 1h làm riờng, l?p 8A làm du?c: ( CV) Trong 1h c? 2 l?p làm (CV). Theo bài ra, ta cỳ PT: Gi?i PT: cỳ x = 15 > 6 (th?a mún dk) V?y n?u làm riờng l?p 8B m?t 15 h. 1h l?p 8A làm du?c (CV). Do dỳ làm riờng l?p 8A m?t 10h. * Hướng dẫn về nhà( 2ph - Xem lại cỏc dạng bài đó chữa _______________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 37: giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) I. Mục tiờu: - Tiếp tục cho học sinh luyện tập và giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh dạng toỏn %, toỏn năng suất. - Chỳ ý rốn kỹ năng phõn tớch bài toỏn để lập được phương trỡnh bài toỏn. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. - HS: ễn tập dạng toỏn năng suất, toỏn chuyển động III. Phương phỏp: - Vấn đỏp, luyện tập, hợp tỏc nhúm IV. Tổ chức giờ học. * Khởi động/ mở bài - Mục tiờu: Kiểm tra bài cũ - Thời gian:3' - Cỏch tiến hành: * Trong bài toỏn năng suất liờn quan đến mấy đại lượng đú là những đại lượng nào ? Chỳng quan hệ với nhau như thế nào ? Cụng việc = n/s . t => n/s = ; t = HĐ của GV HĐ của HS * Gv đưa đề bài 1 lờn bảng phụ và yờu cầu: Bài 1 Số học sinh tiờn tiến của 2 khối 8 và 9 của 1 trường phổ thụng là 300. Biết rằng 1/3 số Hs tiờn tiến khối lớp 9 bằng 50% số Hs tiờn tiến khối 8. Tớnh số Hs tiờn tiến của mỗi khối . - 1 Hs chọn địa lượng làm ẩn và đặt đk cho ẩn - Biểu diễn cỏc đại lượng khỏc theo ẩn và đại lượng đó biết - Hs thảo luận theo nhúm trong thời gian 5ph lập lờn PT - Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung - 1 Hs lờn bảng giải PT, Hs dưới lớp làm vào vở Bài 1 M?t t? s?n xu?t theo k? ho?ch m?i ngày ph?i s?n xu?t 50 s?n ph?m. Khi th?c hi?n, m? ngày t? dú s?n xu?t du?c 57 s?n ph?m. Do dỳ t? dú hoàn thành k? ho?ch tru?c 1 ngày và cũn vu?t m?c 13 s?n ph?m. H?i theo k? ho?ch, t? ph?i s?n xu?t bao nhiờu s?n ph?m. - 1 Hs chọn địa lượng làm ẩn và đặt đk cho ẩn - Biểu diễn cỏc đại lượng khỏc theo ẩn và đại lượng đó biết * HS đọc đề bài và yờu cầu: GV : Số tiền Lan mua hai loại hàng chưa kể thuế VAT là bao nhiờu ? Sau đú GV yờu cầu HS điền vào bảng phõn tớch : – Điều kiện của x ? – Phương trỡnh bài toỏn ? - Giải PT? - Hs làm việc cỏ nhõn giải PT, 1 Hs lờn bảng giải PT Giải Gọi số Hs tiờn tiến của khối 8 là x(hs). Đk 0 < x < 300. Khi đú số Hs tiờn tiến khối 9 là 300 - x (hs) Vỡ 1/3 số Hs tiờn tiến khối lớp 9 bằng 50% số Hs tiờn tiến khối 8 nờn ta cú PT: ú ú 2. (300 - x) = x . 3 ú 600 - 2x = 3x ú 5x = 600 ú x = 120 (tm đk) Vậy số Hs tiờn tiến của khối 8 là 120 em, của khối 9 là 300 - 120 = 180 (hs) Giải G?i s? ngày t? d? d?nh s?n xu?t là x (ngày) ộK x nguyờn duong V?y s? ngày t? th?c hi?n theo k? ho?ch là ( x=1 ) ( ngay ) S? s?n ph?m làm, theo k? ho?ch là 50x s?n ph?m S? s?n ph?m th?c hi?n du?c 57(x-1) s?n ph?m Theo dề bài ta cỳ phuong trỡnh : 57 ( x-1 ) - 50 x = 13 57 x - 57 - 50 x = 13 7x = 70 x = 10 ( TMộK ) Tr? l?i S? ngày t? d? dớnh s?n xu?t là 10 ngày . S? s?n ph?m t? phai s?n xu?t theo k? ho?ch là : 50. 10 = 500(SP) Bài 39 (Tr.30 – SGK) Gọi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất khụng kể thuế VAT là x (nghỡn đồng). Điều kiện : 0 < x < 110. Vậy số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ hai khụng kể thuế VAT là (110 – x) nghỡn đồng. Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ nhất là 10%x (nghỡn đồng) Tiền thuế VAT cho loại hàng thứ hai là 8% (110 – x) (nghỡn đồng). Ta cú phương trỡnh : . 10x + 880 – 8x = 1000. 2x = 120. x = 60. (TMĐK). Trả lời : Khụng kể thuế VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất 60 nghỡn đồng, loại hàng thứ hai 50 nghỡn đồng * Hướng dẫn về nhà( 2ph) - Xem lại cỏc dạng bài đó chữa ________________________________________ Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 38: giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) I. Mục tiờu: - Tiếp tục cho học sinh luyện tập và giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh - Chỳ ý rốn kỹ năng phõn tớch bài toỏn để lập được phương trỡnh bài toỏn. II. Đồ dựng dạy học: - GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ. - HS: ễn tập cỏc dạng toỏn đó học III. Phương phỏp: - Vấn đỏp, luyện tập, hợp tỏc nhúm IV. Tổ chức giờ học. HĐ của GV và HS Ghi bảng * Gv đưa đề bài 48 lờn bảng phụ và yờu cầu: - 1 Hs chọn địa lượng làm ẩn và đặt đk cho ẩn - Biểu diễn cỏc đại lượng khỏc theo ẩn và đại lượng đó biết - Lập PT - Giải PT? * Gv đưa ra bài tập 3. Trờn quúng du?ng AB dài 30 km. M?t xe mỏy di t? A d?n C v?i v?n t?c 30km/h, r?i di t? C d?n B v?i v?n t?c 20km/h h?t t?t c? 1 gi? 10 phỳt. Tớnh quúng du?ng AC và CB. - Gv túm tắt đề bài bằng sơ đồ - 1 Hs chọn ẩn và đặt đk cho ẩn - Hs hoạt động theo nhúm lập PT trong 4ph - Đại diện 1 nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung - Hs làm việc cỏ nhõn giải PT, 1 Hs lờn bảng giải PT Bài 49 tr 32 SGK - 1 Hs chọn địa lượng làm ẩn và đặt đk cho ẩn - Biểu diễn cỏc đại lượng khỏc theo ẩn và đại lượng đó biết - Lập PT - Giải PT? Bài tập 48 Tr.11 SBT Gọi số kẹo lấy ra từ thựng thứ nhất là x (gúi). ĐK : x nguyờn dương, x < 60. Vậy số gúi kẹo lấy ra từ thựng thứ hai là 3x (gúi). Số gúi kẹo cũn lại ở thựng thứ nhất là : 60 – x (gúi). Số gúi kẹo cũn lại ở thựng thứ hai là : 80 – 3x (gúi) Ta cú phương trỡnh : 60 – x = 2(80 –3x) 60 – x = 160 – 6x 5x = 100 x = 20 (TMĐK) Trả lời: Số gúi kẹo lấy ra từ thựng thứ nhất là 20 gúi. Giải G?i quúng du?ng AC là x (km). (0 < x < 30) ị Quúng du?ng CB là: 30 - x (km) Th?i gian ngu?i dỳ di quúng du?ng AC là (gi?) Th?i gian ngu?i dỳ di quúng du?ng CB là (gi?) Th?i gian di t?ng c?ng là 1 gi? 10 phỳt nờn ta cỳ phuong trỡnh:+ = * Gi?i phuong trỡnh: V?y quúng du?ng AC dài 20 km. Quúng du?ng CB dài 10 km. Bài 49( tr. 32 –SGK) Gọi độ dài cạnh AC là x (cm) ị (1) Mặt khỏc SAFDE = AE . DE = 2 . DE (2) Từ (1) và (2) ị (3) Cú DE // BA ị hay ị (4) Từ (3), (4) ta cú phương trỡnh: . Giải ta được x = 4 cm * Hướng dẫn về nhà( 2ph) - Xem lại cỏc dạng bài đó chữa Ngày Soạn: Ngày Giảng: Tiết 39 + 40: bất phương trình bậc nhất một ẩn I . Mục tiêu KT:HS Hiểu được tập nghiệm của bất phương trình, hai bất phương trình tương đương - HS biết được định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai qui tắc biến đổi bất phương trình - Biết vận dụng vào làm một số bài tập về giải bất phương trình bậc nhất một ẩn KN : Làm được 1 số bài tập TĐ : Tớch cực trong học tập,yờu thớch mụn học II/đồ dùng dạy học: * Giáo viên: thước thẳng,phấn màu,bảng phụ * Học sinh: đồ dùng học tập. III/phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề; suy diễn;hoạt động cá nhân;quan sát IV/tổ chức giờ học Hoạt động 1 : Lý thuyết -pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS được ụn tập lai kiến thức đó học -t/g:15' -đồ dùng dạy học:bảng phụ liệt kờ lại cỏc kiến thức đó học Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn Hai qui tắc biến đổi bất phương trình * Định nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b Ê 0, ax + b ³ 0) trong đó a, b, c là hai số đã cho, a ạ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn * Hai qui tắc biến đổi bất phương trình - Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó - Khi nhân hai vế của một bất phương trình với một số khác 0, ta phải: + Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương + Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm Hoạt động 2 : Bài tập pp:mô tả ;đặt và giải quyết vấn đề;suy diễn;hoạt động cá nhân -mục tiêu: - HS làm được một số bài tập đơn giản -t/g:30' -đồ dùng dạy học: bảng phụ túm tắt cỏch giải bài tập 46(b,d) tr 46 SBT Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm của chúng trên trục số b) 3x + 9 > 0 d) –3x + 12 > 0 Bài 63 tr 47 SBT Giải các bất phương trình a) GV hướng dẫn HS làm câu a đến bước khử mẫu thì gọi HS lên bảng giải tiếp. b) Bài 56 tr 47 SBT Cho bất phương trình ẩn x 2x + 1 > 2(x + 1) Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm ? Bài 57 tr 47 SBT Bất phương trình ẩn x 5 + 5x < 5(x + 2) có thể nhận những giá trị nào của ẩn x là nghiệm ?. Bài 30 tr 48 SGK. GV : hãy chọn ẩn số và nêu điều kiện của ẩn. + Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là bao nhiêu ? + Hãy lập bất phương trình của bài toán. + Giải bất phương trình và trả lời bài toán. + x nhận được những giá trị nào ? bài tập 46(b,d) tr 46 SBT b) 3x + 9 > 0 Kết quả x > –3 d) – 3x + 12 > 0 Kết quả x < 4 Bài 63 tr 47 SBT a) Û Û 2 – 4x – 16 < 1 – 5x Û –4x + 5x < –2 + 16 + 1 Û x < 15 Nghiệm của bất phương trình là x < 15 b) HS làm bài tập, một HS lên bảng làm. Kết quả x < – 115 Bài 56 tr 47 SBT Có 2x + 1 > 2(x + 1) hay 2x + 1 > 2x + 2 ta nhận thấy dù x là bất kì số nào thì vế trái cũng nhỏ hơn vế phải 1 đơn vị (Khẳng định sai). Vậy bất phương trình vô nghiệm. Bài 57 SBT. có 5 + 5x < 5(x + 2) hay 5 + 5x < 5x + 10 Ta nhận thấy khi thay x là bất kì giá trị nào thì vế trái cũng nhỏ hơn vế phải 5 đơn vị (luôn được khẳng định đúng). Vậy bất phương trình có nghiệm là bất kì số nào. Bài 30 tr 48 SGK Gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x(tờ) ĐK : x nguyên dương – Tổng số có 15 tờ giấy bạc, Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ là (15 – x) tờ – Bất phương trình : 5000.x + 2000.(15 – x) Ê 70 000 Û 5000x + 30 000 – 2000x Ê 70 000 Û 3000x Ê 40 000 Û x Ê Û x Ê Vì x nguyên dương nên x có thể là các số nguyên dương từ 1 đến 13 Trả lời : Số tờ giấy bạc loại 5000đ có thể có từ 1 đến 13 tờ. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm ____________________________________
Tài liệu đính kèm: