Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

Dạng 1/ Thực hiện phép tính:

1. -3ab.(a2-3b)

2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y)

3. (x+y+z)(x-y+z)

4, 12a2b(a-b)(a+b)

5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2)

Dạng 2:Tìm x

2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27

3/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.

Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:

1/ A=5x(4x2-2x+1) – 2x(10x2 -5x -2) với x= 15.

2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x= ; y=

3/ C = 6xy(xy –y2) -8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x= ; y= 2.

4/ D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)( y – 2) với y=-

Dạng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số.

1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)

2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7

Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số học.

Bài 1. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.

Bài 2. tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.

Đáp số: 35,36,37,38

 

doc 46 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC 
 * * * * * * * * * * * *
Tuần: 1-2-3
Ngày soạn: 27/8/2009	Ngày giảng: 04/9/2009
Chủ đề 1(Tiết 1-2):	NHÂN ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
-Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số .
II.Bài tập:
Dạng 1/ Thực hiện phép tính:
1. -3ab.(a2-3b)
2. (x2 – 2xy +y2 )(x-2y)
3. (x+y+z)(x-y+z)
4, 12a2b(a-b)(a+b)
5, (2x2-3x+5)(x2-8x+2)
Dạng 2:Tìm x 
1/ 
2/ 3(1-4x)(x-1) + 4(3x-2)(x+3) = - 27
3/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27.
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1/ A=5x(4x2-2x+1) – 2x(10x2 -5x -2) với x= 15.
2/ B = 5x(x-4y) -4y(y -5x) với x= ; y=
3/ C = 6xy(xy –y2) -8x2(x-y2) =5y2(x2-xy) với x=; y= 2.
4/ D = (y2 +2)(y- 4) – (2y2+1)(y – 2) với y=-
Dạng 4: CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của 	 biến số.
1/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
2/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
Dạng 5: Toán liên quan với nội dung số học.
Bài 1. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị.
Bài 2. tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Đáp số: 35,36,37,38
Dạng 6:Toán nâng cao
Bài1/ Cho biểu thức : 	
Tính giá trị của M
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức :
Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :
 a) A=x5-5x4+5x3-5x2+5x-1 tại x= 4.
 b) B = x2006 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 -8x – 5 tại x= 7.
Bài 4/a) CMR với mọi số nguyên n thì : (n2-3n +1)(n+2) –n3 +2
 chia hết cho 5.
 b) CMR với mọi số nguyên n thì : (6n + 1)(n+5) –(3n + 5)(2n – 10) chia hết cho 2.
 Đáp án: a) Rút gọn BT ta được 5n2+5n chia hết cho 5
 b) Rút gọn BT ta được 24n + 10 chia hết cho 2.
____________________________________
Tuần: 5-6-7
Ngày soạn: 24/9/2009	Ngày giảng: 25/9/2009
Chủ đề 2(Tiết 3-4):	HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
 I. MỤC TIÊU:
-HS được củng cố các HĐT:bình phương của một tổng; bình phương của một tổng; hiệu hai bình phương.
-HS vận dụng thành thạo 7 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
-HS được củng cố các HĐT:lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương.
-HS vận dụng thành thao 7 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; tìm x; ...
I I. BÀI TẬP:
Dạng 1: Trắc nghiệm.
Bài 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để được một đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
 1/ (A+B)2 =
a/ A3+3A2B+3AB2+B3
2/ (A+B)3 =
b/ A2- 2AB+B2
3/ (A - B)2 = 
c/ A2+2AB+B2
4/ (A - B)3 =
d/ (A+B)( A2- AB +B2)
5/ A2 – B2 =
e/ A3-3A2B+3AB2-B3
6/ A3 + B3 =
f/ (A-B)( A2+AB+B2)
7/ A3 – B3 =
g/ (A-B) (A+B)
h/ (A+B)(A2+B2)
Dạng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau.
1/ (2x – 3y) (2x + 3y)
2/ (1+ 5a) (1+ 5a)
3/ (2a + 3b) (2a + 3b)
4/ (a+b-c) (a+b+c)
5/ (x + y – 1) (x - y - 1)
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
1/ M = (2x + y)2 – (2x + y) (2x - y) y(x - y) với x= - 2; y= 3.
2/. N = (a – 3b)2 - (a + 3b)2 – (a -1)(b -2 ) với a =; b = -3.
3/ P = (2x – 5) (2x + 5) – (2x + 1)2 với x= - 2005.
4/ Q = (y – 3) (y + 3)(y2+9) – (y2+2) (y2 - 2).
Dạng 4: Tìm x, biết:
1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5.
2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44
3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30.
4/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7.
Dạng 5. So sánh.
a/ A=2005.2007 và B = 20062
b/ B = (2+1)(22+1)(24+1)(28+1)(216+1) và B = 232
c/ C = (3+1)(32+1)(34+1)(38+1)(316+1) và B= 332-1
Dạng 6: Tính nhanh. 
a/ 1272 + 146.127 + 732
b/ 98.28 – (184 – 1)(184 + 1)
c/ 1002- 992 + 982 – 972 + ... + 22 – 12 
e/ 
f/ (202+182+162+ ... +42+22)-( 192+172+ ... +32+12)
Dạng 7: Một số bài tập khác 
Bài 1: CM các BT sau có giá trị không âm.
A = x2 – 4x +9.
B = 4x2 +4x + 2007.
C = 9 – 6x +x2.
D = 1 – x + x2.
Bài 2 .a) Cho a>b>0 ; 3a2+3b2 = 10ab.
 Tính P = 
 b) Cho a>b>0 ; 2a2+2b2 = 5ab.
 T ính E = 
 c) Cho a+b+c = 0 ; a2+b2+c2 = 14.
 Tính M = a4+b4+c4.
__________________________________________
Tuần: 9-10-11
Ngày soạn: 24/9/2009	Ngày giảng: 25/9/2009
Chủ đề 3( tiết 5-6):
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
I. Mục tiêu:
*HS có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
* HS áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử vào giải các bài toán tính nhanh;tìm x;tính giá trị của biểu thức...
II. Bài tập:
Dạng 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
1/ 2x – 4
2/ x2 + x
3/ 2a2b – 4ab
4/ x(y +1) - y(y+1)
5/ a(x+y)2 – (x+y)
6/ 5(x – 7) –a(7 - x)
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
1/ x2 – 16
2/ 4a2 – 1
3/ x2 – 3
4/ 25 – 9y2
5/ (a + 1)2 -16
6/ x2 – (2 + y)2
7/ (a + b)2- (a – b)2 
8/ a2 + 2ax + x2
 9/ x2 – 4x +4
10/ x2 -6xy + 9y2
11/ x3 +8
12/ a3 +27b3
13/ 27x3 – 1
14/ - b3
15/ a3- (a + b)3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử.
1/ 2x + 2y + ax+ ay 5/ a2 +ab +2b - 4
2/ ab + b2 – 3a – 3b 6/ x3 – 4x2 – 8x +8
3/ a2 + 2ab +b2 – c2 7/ x3 - x
4/ x2 – y2 -4x + 4 8/ 5x3- 10x2 +5x
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp tách một hạng tử thành hai.
1/ x2 – 6x +8
2/ 9x2 + 6x – 8
3/ 3x2 - 8x + 4
4/ 4x2 – 4x – 3
5/ x2 - 7x + 12
6/ x2 – 5x - 14
Dạng 2: Tính nhanh :
1/ 362 + 262 – 52.36
2/ 993 +1 + 3.(992 + 99)
3/ 10,2 + 9,8 -9,8.0,2+ 10,22 -10,2.0,2
4/ 8922 + 892.216 +1082
Dạng 3:Tìm x
1/36x2- 49 =0
2/ x3-16x =0
3/ (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0
4/ 3x3 -27x = 0
5/ x2(x+1) + 2x(x + 1) = 0
6/ x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0
Dạng 4: Toán chia hết:
1/ 85+ 211 chia hết cho 17
2/ 692 – 69.5 chia hết cho 32
3/ 3283 + 1723 chia hết cho 2000
4/ 1919 +6919 chia hết cho 44
5/ Hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Tiết 15,16,17: chủ đề: 
ôn tập chương I
A-Mục tiêu :
Rèn kỹ năng giải các loại toán :thực hiện phép tính; rút gọn tính giá trị của biểu thức; tìm x; chứng minh đẳng thức; phân tích đa thức thành nhân tử.
B-Chuẩn bị của GV và HS:	
C-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Viết qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc nhân đa thức với đa thức.
2/ Viết 7 HĐT đáng nhớ.
3/ Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4/ Viết qui tắc chia đa thức cho đơn thức ; chia 2đa thức một biến đã sắp xếp.
* bài tập:
Dạng1:Thực hiện tính.
Bài 1/ Tính:
1. 5xy2(x – 3y) 2. (x + 2y)(x – y)
3. (x +5)(x2- 2x +3) 4. 2x(x + 5)(x – 1)
5. (x – 2y)(x + 2y) 6. (x – 1)(x2 + x + 1)
Bài 2/. Thực hiện phép chia .
1. 12a3b2c:(- 4abc)
2. (5x2y – 7xy2) : 2xy
3. (x2 – 7x +6) : (x -1)
4. (12x2y) – 25xy2 +3xy) :3xy
5. (x3 +3x2 +3x +1):(x+1)
6. (x2 -4y2) :(x +2y)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức.
Bài 1/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. x(x-y) – (x+y)(x-y)
2. 2a(a-1) – 2(a+1)2
3. (x + 2)2 - (x-1)2
4. x(x – 3)2 – x(x +5)(x – 2)
Bài 2/ Rút gọn các biểu thức sau.
1. (x +2y)(x2-2xy +4y2) – (x-y)(x2 + xy +y2)
2. (x +1)(x-1)2 – (x+2)(x2-2x +4)
Bài 3/ Cho biểu thức 
 M = (2x +3)(2x -3) – 2(x +5)2 – 2(x -1)(x +2)
1. Rút gọn M
2. Tính giá trị của M tại x =.
3. Tìm x để M = 0.
Dạng 3: Tìm x 
Bài 1/ Tìm x , biết:
1. x(x -1) – (x+2)2 = 1.
2. (x+5)(x-3) – (x-2)2 = -1.
3. x(2x-4) – (x-2)(2x+3).
Bài 2/ Tìm x , biết:
1. x(3x+2) +(x+1)2 –(2x-5)(2x+5) = -12
2. (x-1)(x2+x+1) – x(x-3)2 = 6x2
Bài 3/ Tìm x , biết:
1. x2-x = 0
2. (x+2)(x-3) –x-2 = 0
3. 36x2 -49 = 0
4. 3x3 – 27x = 0
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 1/
1. 3x +3
2. 5x2 – 5
3. 2a2 -4a +2
4. x2 -2x+2y-xy
5. (x2+1)2 – 4x2
6. x2-y2+2yz –z2
Bài 2/
1, x2-7x +5
2, 2y2-3y-5
3, 3x2+2x-5
4, x2-9x-10
5, 25x2-12x-13
6, x3+y3+z3-3xyz
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Tiết 18:
TỰ KIỂM TRA 
I Mục tiêu:
Đánh giá việc tiếp thu các KT về nhân đa thức ,HĐT đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử,...
Kĩ năng sử dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập.
II. Đề bài :
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: x3 +9x = 0 khi:
	A. x=0 	 B. x=-3 	C. x=3 	D. x=0,x=-3,x=3 
Câu 2:Kết quả của phép tính 20062-20052 là:
	A. 1 	B. 2006 	C. 2005 	D. 4011 
Câu 3:Biểu thức x2- 4y2 phân tích thành:
	A. (x+4y)(x-4y) 	B. (x-2y)2 C. (x+2y)(x-2y) 	D. (x-4y)2 
Câu 4:Biểu thức A = x2-6x+9 có giá trị tại x=9 là
	A. 0 	B. 36 	C. 18 	D. 81 
Bài 2:Ghép mỗi biểu thức ở cột A và một biểu thức ở cột B để được một đẳng thức đúng.
1, x2 – 4=
2, x2-8x +16 =
3, 2x2- 4xy =
4, 4x – 2xy =
a, (x-4)2
b, (x+4)(x-4)
c, 2x(2-y)
d, 2x(x-2y)
e, (x-2)(x+2)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 5a +10
2, a2-a
3, a2 -1
 4, x(x-1) – y(1- x)
5, (x+3)2 – 16
6, x2-xy -2x +2y
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
 N = a3 – a2b – ab2 + b3 tại a = 5,75 b = 4,25.
III .Đáp án ,biểu điểm.
Câu
đáp án
điểm
Bài 1
1-A; 2-D; 3- C ;4- B
0,5đ x 4=2đ
Bài 2
1 –e ;2 – a;3 – d; 4 –c;
0,5đ x 4=2đ
Bài 3
1, 5(a +2)
2, a(a-1)
3, (a+1)(a -1)
4, (x-1)(x+y)
5, (x -1)(x+7)
6, (x-y)(x-2)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ-0,5đ
0,5đ-0,5đ
Bài4
N = ...= (a-b)2(a+b)
Thay a = 5,75 b = 4,25 vào N ta được:
N = ( 5,75 – 4,25)2(5,75 +4,25)
 = (1,5)2.10 = 22,5
0,5đ-0,5đ
0,5đ
0,5đ
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Tiết 19,20,21: chủ đề: 
Rút gọn phân thức đại số
A-Mục tiêu :
HS nắm chắc cơ sở của toán rút gọn phân thức
HS nắm được các bước rút gọn phân thức
HS có kĩ năng rút gọn phân thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
Điền vào các chỗ ... để được các khẳng định đúng.
1, Tính chất cơ bản của phân thức :
2. Các bước rút gọn phân thức:
B1:..............................................................
B2:................................................................
* bài tập:
Bài 1:Rút gọn phân thức.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2: Rút gọn phân thức.
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 3: Rút gọn phân thức.
 a) Đáp số
b) Đáp số:
c) Đáp số:*/ nếu x>4 */ nếu x<4
Bài 4:
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 
b) 
Bài 5:
Tính giá trị của biểu thức
A = với m=6,75 , n =-3,25.
Gợi ý: +rút gọn biểu thức ta được kết quả A = m-n.
 + Thay số m=6,75 , n =-3,25 thì A = 6,75- (-3.25) = 10
Bài 6: Cho : 
 P = 
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại=-2/3
Bài 7: So sánh 
A = và B = 1,5
_______________________________________________________
Ngày soạn: /2006	Ngày giảng: /2006
Tiết:22;23;24: chủ đề:
cộng ,trừ phân thức
A-Mục tiêu :
-HS có kỹ năng qui đồng các phân thức, rút gọn phân thức .
-Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức.
-HS được rèn các loại toán:thực hiện phép tính;chứng minh đẳng thức; rút gọn; tính giá trị của biểu thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Cộng 2 phân thức:
+ Cộng 2phân thức cùng mẫu:
+ Cộng 2 phân thức khác mẫu:- Qui đồng phân thức đưa về cộng các phân thức cùng mẫu.
2/Trừ phân thức:
* bài tập:
Bài 1: Thực hiệ ...  các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn bị của GV và HS:	
C-nôi dung:
*kiến thức:
Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : 
Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi .
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng 
Cột A
Cột B
1/Diện tích hình tam giác 
a/
2/Diện tích hình thang
b/
3/Diện tích hình CN
c/
4/Diện tích hình vuông
d/:2
5/Diện tích hình thoi
e/
6/Diện tích hình bình hành 
f/
7/Diện tích hình tam giác vuông 
g/
h/
* bài tập:
Bài 1:
Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm.
a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân.
b/ Tính diện tích hình thang ABCD?
 Bài 2:
Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G
Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC.
a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh 
O
b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ?
Bài 3:
Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. 
Tính diện tích MNP ?
Đáp án 
Bài 1
 A H B
D K C
O
b/ Tính SABCD= 
Tính đường cao :
Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O
Tính HK= OH+OK =...=6 cm
Suy ra : SABCD= 36 cm2
A
B C
 E D
G
 I K 
Bài 2
Ngày soạn :12/4/2007 Ngày dạy: 19, 26/4/2007
Tiết31, 32
chủ đề: 
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Chuẩn bị của GV và HS:	
C-nôi dung:
*kiến thức:
Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì :
 * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số...
 * và thì 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* bài tập:
Bài 1:
 Tìm x, y trong hình vẽ sau 
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
HS 
Xét DABC và DEDC có:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
Bài 2:
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như thế nào? 
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) nên ta có:
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE
Bài 3:
Hãy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
DABC và DAED có góc A chung và 
VậyDABC DAED (c.g.c)
Bài 4:
a) Chứng minh: DHBA DHAC
 A
 12,45 20,5
 B H C
b) Tính HA và HC
a) DABC DHBA (g - g)
DABC DHAC (g - g)
=> DHBA DHAC ( t/c bắc cầu )
b) DABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = 
= 23, 98 (cm)
Vì DABC DHBA =>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
Bài 5:
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ 
- Để tính HB, HC ta làm ntn ?
 A
 12
 ?
 B H C
Xét DABC và DHBA có 
A = H = 1V , B chung 
=> DABC DHBA (g-g)
=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB 
= 12,8 (cm)
Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, 10/5/2007
Tiết33, 34
chủ đề: 
ÔN TẬP HỌC KÌ II
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
	b-nôi dung:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là:
Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	Hình 1
Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là:
Câu9: Nếu và c < 0 thì:
Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng:	
 Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
	 Hình vẽ câu 13
Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm nếu 4a 5a	
	C, Số a dương nếu 4a < 3a	D, số a âm nếu 4a < 3a
Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu20: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu22: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ÄPQR ∽ ÄHPR	B, ÄMNR ∽ ÄPHR	
	C, ÄRQP ∽ ÄRNM	D, ÄQPR ∽ ÄPRH
Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu26: ÄABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ÄABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
	Hình vẽ câu 30
________________________________________________
Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007
Tiết 35
chủ đề: 
CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
A-Mục tiêu :
	- Chữa bài kiểm tra học kì II
	- Rút kinh nghiệm làm bài
b-nôi dung:
A.TRẮC NGHIỆM( 4 ĐIỂM )
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
 	A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
	A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
	A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x
Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm)
Đ
Đ
a) Nếu a > b thì a > b
b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b
S
c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5
S
d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương 
Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : 
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì :
A
M
 A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP
 B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP
 C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP
Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng:
 a) 2	b) 2	c) 	d) 2
Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau :
	 a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều
	 b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau.
	 c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy
Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích 	toàn phần của hình chóp đó là: 
	A. 18 cm2	B. 36cm2	
	C. 12 cm2	 	D. 27cm2
6 cm
B.PHẦN ĐẠI SỐ TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM )
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
	 0,5đ
	Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x)
	-Để tìm x ta giải bpt:
	 0,5đ
	Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì 
Bài 3: (1,5 điểm)
 0,75đ
Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại
Giải phương trình : = - 3x +15
	 0,75đ
	Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận
Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5
D. PHẦN HÌNH HỌCTỰ LUẬN (3ĐIỂM)
Bài 1: 1,5 điểm:
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Thể tích lăng trụ
	- Sđáy = 0,5 đ
	- Cạnh huyền của đáy = .
=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ
	- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ
Bài 4 : 1,5 điểm:
Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) Chứng minh : ÄBDC ∽ ÄHBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B
	 15 cm
 D K H C
 25cm
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
	S ABCD = 0,25 đ
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tu chon 8 hay(1).doc