Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết
GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có:
A. x> y C. x = y
B. x < y="" d.="" chỉ="" có="" c="" là="">
Bài 2: Kết quả của phép tính là:
Bài 3: Kết quả của phép tính là:
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4: Thực hiện phép tính
GV gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 5: Tìm x
GV gọi 3 HS lên bảng làm
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- Làm bài 10, 16 / 4 sbt
Đáp án : A
Đáp án : c
Đáp án: d
Hai HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp làm vở:
a) = 6,5
b) = 2
3 HS lên bảng thực hiện:
Đáp số:
a)
b) x=-1
c)
Ngày soạn: Chủ đề 1 Các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ Ngày thực hiện: Phép cộng và phép trừ Tiết 1: I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ - Rèn kỹ năng tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập 2. HS : III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết GV đưa bảng phụ hệ thống bài tập trắc nghiệm : Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x = và y = ta có: A. x> y C. x = y B. x < y D. Chỉ có C là đúng Bài 2 : Kết quả của phép tính là: Bài 3: Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 4: Thực hiện phép tính a) b) GV gọi 2 HS lên bảng làm Bài 5: Tìm x GV gọi 3 HS lên bảng làm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa - Làm bài 10, 16 / 4 sbt Đáp án : A Đáp án : c Đáp án: d Hai HS lên bảng thực hiện HS dưới lớp làm vở: a) = 6,5 b) = 2 3 HS lên bảng thực hiện: Đáp số: a) b) x=-1 c) Ngày soạn: Ngày thực hiện: Nhân chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Tiết 2 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân, chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính là: 2. Kết quả phép tính là: 3. Cho suy ra x = a. 3,7 b. -3,7 c 4. Kết quả của phép tính là: 5. Kết quả của phép tính là: 6. Kết quả của phép tính là: 7. Kết quả của phép tính là: Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2: Thực hiện phép tính a) b) ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Bài 3: Tìm x, biết: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm Đáp án: 1. a 2. b 3. c 4. c 5. a 6. b 7. b HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện Kết quả: a) 10 b) -1 HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét: Kết quả: a) x = 3,5 b) không tìm được x c) x = Ngày soạn: Ngày thực hiện: Chủ đề 2 đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Hai góc đối đỉnh Tiết 3: I. Mục tiêu - Củng cố khái niệm hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc - Rèn kỹ năng vẽ hai góc đối đỉnh, nhận biết hai góc đối đỉnh II. Chuẩn bị Bảng phụ, êke III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trẳ lời đúng nhất : 1. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại A, ta có: a) Â1 đối đỉnh với Â2, Â2đối đỉnh với Â3 b) Â1 đối đỉnh với Â3 , Â2 đối đỉnh với Â4 c Â2 đối đỉnh với Â3 , Â3 đối đỉnh với Â4 d) Â4 đối đỉnh với Â1 , Â1 đối đỉnh với Â2 2. A. Hai góc không đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 3. Nếu có hai đường thẳng: A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau C. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc bằng nhau D. Cắt nhau thì tạo thành 2 cặp góc đối đỉnh 4. Đường thẳng xy là trung trực của AB nếu: A. xy ^ AB B. xy ^ AB tại A hoặc tại B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy ^ AB tại trung điểm của AB 5. Nếu có 2 đường thẳng: a. Vuông góc với nhau thì cắt nhau b. Cắt nhau thì vuông góc với nhau c. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc băng nhau d. Cắt nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh Hoạt động 2: Luyện tập: GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài tập 1: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 330 a) Tính số đo b) Tính số đo c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh d) Viết tên các cặp góc bù nhau Gọi HS đọc Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình GV đưa tiếp bài tập 2: Bài tập 2: Cho đoạn thẳng AB dài 24 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy? Nêu cách vẽ? GV yêu cầu HS đọc đề bài ? Nêu cách vẽ? Bài tập 3: Cho biết a//b và a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo các góc b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo mỗi góc c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học lại lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 16, 17 / sbt HS làm việc cá nhân, ghi kết qủa vào vở GV yêu cầu HS nói đáp án của mình, giải thích Đáp án: 1. - b 2. - A 3. - C 4. - D 5. - a HS vẽ hình: Một HS khác lên trình bày lời giải Các HS nhận xét, bổ sung HS đọc đề bài Nêu cách vẽ HS thực hiện vẽ vào vở của mình Ngày soạn: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Ngày thực hiện: Tiết 4 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Dấu hiện nhận biết hai đường thẳng song song II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm : Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai: Đường thẳng a//b nếu: a) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau b) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau c) a, b cắt đường thẳng d mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau d) Nếu a ^ b, b ^ c thì a ^ c e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c f) Nếu a//b , b//c thì a//c Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Cho hình vẽ a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao/ b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính được GV hướng dẫn HS làm ? Muốn biết a có // với b không ta dựa vào đâu? GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đt // Bài 2: Tính các góc trong hình vẽ? Giải thích? ? Nêu cách tính ? GV gọi HS lên bảng trình bày Các HS khác cùng làm, nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó song song với nhau HS làm bài tập trắc nghiệm: Đáp án: a - Đ b - Đ c - Đ d - S e - S f - Đ Â2 = 850 vì là góc đồng vị với B2 B3 = 1800 - 850 = 950 (2 góc kề bù) Ngày soạn: Ngày thực hiện: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Tiết 5 I. Mục tiêu Như tiết 4 II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Điền vào chỗ chấm 1. Nếu đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì . 2. Nếu a//b mà c ^ b thì 3. Nếu a// b và b // c thì 4. Nếu đt a cắt 2 đường thẳng m và n tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì 5. Đường thẳng a là trung trực của MN khi GV gọi một HS lên bảng điền, các HS khác nhận xét Bài 2: Đúng hay sai Hai đường thẳng song song thì: A. Không có điểm chung B. Không cắt nhau C. Phân biệt không cắt nhau Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 3 : Cho hình vẽ a. 3 đt a, b, c có song song với nhau không? Vì sao? b. Tính ? Giải thích? ? Để biết đường thẳng a có // đt b không ta dựa vào đâu? GV lưu ý HS cách trình bày ? Muốn tính tổng các góc ta làm như thế nào ? dựa vào đâu ? Bài 4 : Cho góc AOB khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác của góc AOB. Kẻ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OM Chứng minh: GV yêu cầu HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận GV hướng dẫn HS chứng minh Một HS lên bảng điền: 1. a//b 2. c ^ a 3. a // c 4. m // n 5. a vuông góc với MN tại trung điểm của MN Các HS khác nhận xét HS lên bảng điền: A. Đ B. S C. Đ Ngày soạn: 10/10/2007 Ngày thực hiện: 26/10/2007 tỉ lệ thức và dãy các tỉ số bằng nhau Tiết 7 I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - HS có kỹ năng trình bày bài toán có lời giải, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau II. Chuẩn bị: * GV: một số bài tập về chủ đề trên * HS: Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết qua bài tập trắc nghiệm: GV treo bảng phụ bài tập 1: Chọn đáp án đúng: 1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. ad=bc C. . D. Cả 3 đáp án đều đúng 2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra: A. B. C. D. cả 3 đều đúng Bài 2: Điền đúng ( Đ), sai (S) 1. Cho đẳng thức 0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra: A. B. C. D. 2. Từ tỉ lệ thức: ta suy ra các tỉ lệ thức: A. B. C. D. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức: a. x:(-23) = (-3,5):0,35 b. c. d. e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45 GV yêu cầu HS làm giấy nháp, sau đó gọi 5 HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét GV khắc sâu cho HS cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ của một tỉ lệ thức Bài 2: Tìm các cạnh của một tam giác biết rằng các cạnh đó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giác là 12 GV yêu cầu HS đọc kỹ bài, phân tích đề ? Nêu cách làm dạng toán này Gọi một HS lên bảng làm Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học - Làm bài tập: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90 m và tỉ số giữa 2 cạnh là 2/3. Tính diện tích của mảnh đất này? HS hoạt động nhóm làm bài tập 1,2 vào bảng nhóm Sau 7’ các nhóm treo bảng nhóm, nhận xét Kết quả: Bài 1: 1-D 2-D Bài 2: 1. A-S C- S B-D D-S HS làm bài tập vào giấy nháp 5 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp nhận xét Kết quả: a. x=-2,3 b. x=0,0768 c. x=80 HS đọc bài, phân tích đề HS nêu cách làm: - Gọi số đo.... - Theo bài ra..... - áp dụng tính chất ..... - Trả lời: x=2, y=4, z=6 Ngày soạn:25/10/2007 Ngày thực hiện: 2/11/2007 định lý Tiết 8 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của một định lý, chứng minh định lý II. Chuẩn bị III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện tập : Bài 1 Đề bài trên bảng phụ Gọi DI là tia phân giác của góc MDN Gọi góc EDK là góc đối đỉnh của IDM. Chứng minh rằng: GV gọi một HS lên bảng vẽ hình ? Nêu hướng chứng minh? ? Để làm bài tập này các em cần sử dụng kiến thức nào? Bài 2: Chứng minh định lý: Hai tia phân giác của hai góc kề nhau tạo thành một góc vuông GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét Bài 3 : GV treo bảng phụ bài tập 3 : Chứng minh: Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y có Ox //Ox’, Oy //Oy’ thì : GV vẽ hình, cho HS suy nghĩ, tìm cách giải GV hướng dẫn HS chứng minh ? Ox//O’x’ suy ra điều gì? ? Góc nào bằng nhau ? Oy //O’y’ . Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập ở phần ôn tập chương I của sbt Bài 2 GT xOy và yOx’ kề bù Ot là tia phân giác của xOy Ot’ là tia phân giác của yOx’ KL Ot ^ Ot’ Chứng minh:. Bài 3: GT xOy và x’O’y nhọn Ox //Ox’, Oy //Oy’ KL Ngày soạn:7/11/2007 Ngày thực hiện: 14/11/2007 Tổng 3 góc trong tam giác Tiết 10 I. Mục tiêu - Củng cố cho HS định lý tổng 3 góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam giác - Rèn kỹ năng vận dụng định lý và tính chất trên vào làm các bài tập liên quan, kỹ năng trình bày bài toán hình II. Chuẩn bị Bảng phụ III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết : Bài 1 : Điền đúng, sai 1. Có thể vẽ được một tam giác với 3 góc nhọn 2. Có thể vẽ được một tam giác có 2 cạnh bằng nhau 3. Có thể vẽ được một tam giác với 2 góc vuông 4. Tất cả các góc trong của một tam giác bằng nhau Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 2 : Cho ∆ABC, A = 500, B = 70, tia phân giác góc C cắt AB tại M. Tính: ? Ghi giả thiết, kết luận ? CM là phân giác của góc C ta suy ra điều gì? GV gọi HS lên bảng trình bày GV chốt lại cách làm Bài 3: Có ∆ABC mà . không? Vì sao? ? Muốn biết có ∆ABC nào như vậy không ta làm như thế nào? Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập : Cho ∆ABC có A= B = 600 . Gọi Cx là tia phân giác của góc ngoài tạ đỉnh C. Chứng minh rằng: AB//Cx 1. Đ 2. Đ 3. S 4. S Bài 2: HS tính được Vậy không có tam giác như vậy
Tài liệu đính kèm: