Giáo án tự chọn Ngữ văn 6: Thực hành luyện tập Về từ

Giáo án tự chọn Ngữ văn 6: Thực hành luyện tập Về từ

Thực hành luyện tập

Về từ

 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

 * Giúp HS :

 - Hiểu và khắc sâu thế nào là từ. Các kiểu cấu tạo của từ : từ đơn, từ phức, từ láy. Thế nào là một từ, thế nào là một tiếng.

 - Rèn luyện kỹ năng dùng từ chính xác

 - Giáo dục HS nhận thức đúng về từ.

II. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:

 - SGK, SGV, STK, giáo án.

 - ĐDDH: bảng phụ, BT trắc nghiệm, hệ thống câu hỏi tích hợp.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP

 1/ Kiểm tra bài cũ:

 2 / Giới thiệu bài mới: (1 phút)

 Chúng ta đã được tìm hiểu về từ và cách cấu tạo của chúng. Để khắc sâu hơn nữa về vấn đề này hôm nay ta thực hành luyện tập về từ.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Ngữ văn 6: Thực hành luyện tập Về từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 1 : TIẾT: 1+2 
TIEÁNG VIEÄT
+ 	 Ngaøy soïan:	 Ngaøy day:
Thöïc haønh luyeän taäp
Veà töø
	I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
 * Giúp HS :
 - Hiểu và khắc sâu thế nào là từ. Các kiểu cấu tạo của từ : từ đơn, từ phức, từ láy. Thế nào là một từ, thế nào là một tiếng. 
 - Rèn luyện kỹ năng dùng từ chính xác
 - Giáo dục HS nhận thức đúng về từ.
II. TÀI LIỆU-PHƯƠNG TIỆN:
 - SGK, SGV, STK, giáo án.
 - ĐDDH: bảng phụ, BT trắc nghiệm, hệ thống câu hỏi tích hợp.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP
 1/ Kiểm tra bài cũ: 
 2 / Giới thiệu bài mới: (1 phút)
 Chúng ta đã được tìm hiểu về từ và cách cấu tạo của chúng. Để khắc sâu hơn nữa về vấn đề này hôm nay ta thực hành luyện tập về từ.
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Họat động 1: Củng cố kiến thức.
 GV hướng dẫn học sinh tái hiện lại những kiến thức đã học bằng 1 số câu hỏi: 
 * Từ là gì ?
 * Tiếng là gì ?
 * Thế nào là từ đơn ? Từ phức là gì ? Từ phức gồm có mấy lọai ?
Họat động 2: Thực hành luyện tập.
 GV yêu cầu HS đọc các bài tập trên bảng phụ và lên bảng thực hiện
 * Bài tập 1: Em hãy trình bày hiểu biết của mình bằng cách điền vào chổ trống một hoặc những tiếng có thể ghép với tiếng xe theo mẫu sau đây :
 a) Điền một tiếng
 Xe Xe
 Xe Xe
 b) Điền nhiều tiếng
 Xe Xe
 Xe Xe
 * Bài tập 2: Có 3 tiếng : pháo, cộ, xiếc có thể ghép với tiếng xe. Em hãy cho biết kiểu cấu tạo của những từ ấy bằng cách đánh dấu x vào ô trống 
 (1) Xe pháo là:
 a. Từ đơn
 b. Từ ghép
 c. Từ láy
 (2) Xe cộ là. 
 a. Từ đơn
 b. Từ ghép
 c. Từ láy
 (3) Xe xiếc là:
 a. Từ đơn
 b. Từ ghép
 c. Từ láy
 * Bài tập 3: Em hãy đọc kĩ đọan trích sau đây rồi xác định những từ đơn, từ ghép, từ láy và điền vào bảng theo mẫu
 “ Từ đấy, nước ta chăm nghề trồng trọt, chăn nuôi và có tục ngày tết làm bánh chưng, bánh giầy. Thiếu bánh chưng, bánh giầy là thiếu hẳn hương vị ngày tết”
 * Bài tập 4: Em hãy viết ra những từ láy mô phỏng một số âm thanh trong tự nhiên
 Học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi dựa vào kiến thức đã học.
 HS suy nghĩ làm vào vở sau đó lên bảng thực hiện..
 2 HS lên bảng thực hiện.Các HS khác làm vào tập sau đó nhận xét và bổ sung.
 HS điền nhanh trên bảng phụ.
 2HS lên bảng thực hiện sau khi thảo luận nhóm.
 3 HS llên bảng hực hiện 
 .
I. Nội dung kiến thức 
 1/ Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
 Vd: Mưa !
 Trời đang mưa.
 2/ Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
 3/ Từ đơn: Là từ chỉ gồm một tiếng.
 Vd: Học.
 4/ Từ phức. Là từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng.
 Vd: Học tập, nhanh nhẹn.
 * Các loại từ phức: 2 loại.
 - Từ ghép: Là những từ được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
 Vd: chăn nuôi.
 - Từ láy: là những từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
 Vd: trồng trọt.
II. Thực hành.
* Bài tập 1: Điền tiếng vào chổ trống.
 a) Điền một tiếng
 - Xe đạp
 - Xe kéo
 - Xe ôtô
 - Xe tải
 b) Điền nhiều tiếng.
 - Xe ba gác
 - Xe xích lô
 - Xe mô tô
 - Xe tay ga
 * Bài tập 2 : Đánh dấu X vào ô vuông em cho là đúng.
 (1) Xe pháo là :
 b. Từ ghép
 (2) Xe cộ là :
 b. Từ ghép
 (3) Xe xiếc là :
 C. Từ láy
* Bài tập 3: Điền những từ thích hợp vào bảng
TỪ ĐƠN
Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và có, tục,
TỪ PHỨC
Từ ghép
Chăn nuôi,bánh chưng, bánh giầy,
Từ láy
Trồng trọt
 * Bài tập 4: Viết các từ láy mô phỏng âm thanh
 a) Tiếng thác đổ : ào ào, ầm ầm
 b) Tiếng suối : tí tách, róc rách, rì rào,
 c) Tiếng sấm : đùng đùng, rầm rầm,.
3/ Củng cố: (2 phút) 
 - Hướng dẫn học sinh làm BT ở nhà
4/ Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
- Học bài, làm các BT 
- Chuẩn bị bài “rèn luyện chính tả”
 Ruùt kinh nghieäm:
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docThuc hanh luyen tap ve tu.doc