Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 26: Luyện tập

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 26: Luyện tập

Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình :

Bước 1: Lập phương trình :

 -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;

 -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết ;

 -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng .

Bước 2: Giải phương trình .

Bước 3: Trả lời :Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình , nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận .

Bài 37(sgktrang 30)

Giải :

Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy (x > 0)

Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là : - 6 = 3 (h)

Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là : - 7 = 2 (h)

Vận tốc của ô tô là x+20 (km/h)

Quãng đường của xe máy đi được là S= 3 x ( km)

Quãng đường của ô tô đi được là (x + 20) 2 (km)

Ta có phương trình :

(x + 20) . 2 = 3 x

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 352Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 26: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 
Tiết 51+52	
LUYỆN TẬP
( Về giải toán bằng cách lập phương trình )
A.MUC TIÊU : Giúp HS củng cố kiến thức về giải toán bằng cách lập phương trình .Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập có liên quan .
B. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
TG
NỘI DUNG
Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Bước 1: Lập phương trình :
 -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;
 -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết ;
 -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng .
Bước 2: Giải phương trình .
Bước 3: Trả lời :Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình , nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận .
Bài 37(sgktrang 30)
Giải : 
Gọi x (km/h) là vận tốc của xe máy (x > 0)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là : - 6 = 3 (h)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là : - 7 = 2 (h)
Vận tốc của ô tô là x+20 (km/h)
Quãng đường của xe máy đi được là S= 3x ( km)
Quãng đường của ô tô đi được là (x + 20) 2 (km)
Ta có phương trình :
(x + 20) . 2 = 3x
 x = 50 (TMĐK)
Trả lời :Vậy vận tốc của xe máy là 50 km/h. 
Quãng đường AB là: 50. 3 = 175 km
Bài 41 (41/sgk trang 31)
Giải : Gọi x là chữ số hàng chục (x N ; 0 < x<5 )
Vậy chữ số hàng đơn vị là 2x
Số ban đầu là : =10x +2x
Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy =100x+10.1+2x
Theo đề bài ta có phương trình:
 100 x+10 +2x = 10x +2x+370
 102x -12x=370-10
 90x = 360 
 x = 4 ( TMĐK)
Trả lời : chữ số hàng đơn vị là 4 ; chữ số hàng chục là 2.4 = 8
Vậy số cần tìm ban đầu là 48
Thử lại : số ban đầu là 48 ; thêm 1 vào giũa ta có số : 418 
Số mới lớn hơn số ban đầu :418 - 48 = 370
Bài 46SGK trang 31
Giải
Ta có 10 phút =giờ =giờ
 - Gọi x (km) là quãng đường AB( x> 0 )
Thời gian để đi hết quãng đường AB theo dự định là (h)
Quãng đường ô tô đi trong 1 giờ là : 48(km)
Quãng đường còn lại sau khi đi được 1 giờ là x -48 (km)
Vận tốc của ô tô khi đi quãng đường còn lại ; 48 +6 = 54(km)
Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại: 
Thời gian ô tô đi từ A đến B : 1++= 
Giải pt ta được : x = 120 ( TMĐK)
Trả lời :quãng đường AB dài 120 (km)
Bài tập khác :
1) Hiện nay tuổi của mẹ An nhiều hơn tuổi của An 24 tuổi . An tính rằng 12 năm nữa thì tuổi của mẹ gấp hai lần tuổi của An . Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi ???
Giải :Gọi x là số tuổi của bạn An hiện nay ( x N * ; x < 24 )
Số tuổi hiện tại của mẹ An là x+24
Sau mười hai năm nữa thì tuổi của An là x+12
Khi đó tuổi của mẹ An là (x+24)+12
Theo đề bài ta có phương t rình 
(x+24)+12 = 2.(x+12)
x+24 + 12 = 2x +24 
 x+36 = 2x + 24
x = 12 TMĐK
 Trả lời : Vậy tuổi hiện tại của An là 12 tuổi
2) Một số tự nhiên có hai chữ số ; chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục . nếu thêm chữ số 2 vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 200. Tìm số ban đầu ???
Hướng dẫn : tương tự BT 41:
 + Giải Phương trình :100x + 20 + 3x = 10x + 3x + 200 
ĐS: số cần tìm ban đầu là 26 
Hướng dẫn về nhà : Xem kỹ lại các bài tập đã giải 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tuan_26_luyen_tap.doc