Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 6: Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Vũ Thị Tươi

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 6: Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Vũ Thị Tươi

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp ( đựat nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức)

- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, 2 cách phân tích đa thức thành nhân tử

III. Phương pháp:

- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra kiến thức cũ:

- Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A - B)2 = A2 - 2AB + B2

A2 – B2 = (A – B)(A + B)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 6: Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Vũ Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6	Tiết: 6
RÈN LUYỆN KĨ NĂNG PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ( Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức)
Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp ( đựat nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức)
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, 2 cách phân tích đa thức thành nhân tử
Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra kiến thức cũ:
Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Dạy bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 22 tr 5 SBT
HS còn lại thực hiện vào vở 
GV: Y/c HS làm bài tập 26b,c; bài tập 27b tr 6 SBT
Gợi ý HD HS cách nhận dạng HĐT
 (gọi 3 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở)
GV: Y/c HS làm bài tập 26b,c; bài tập 27b tr 6 SBT
Gợi ý HD HS cách nhận dạng HĐT
 (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở)
1) Bài tập 22 tr 5 SBT:
HS1: a) 5x + 20y = 5(x + 4y)
HS2: b) 5x(x – 1) – 3x(x - 1) = (x – 1) . 2x
HS3: c) x(x + y) – 5x – 5y = (x – y)(x – 5)
2) Bài tập 26b,c tr 6 SBT: 
HS4: a) 4 x2 – 25 = (2x – 5)(2x + 5)
HS5: b) x6 – y6 = (x – y)(x2 + xy + y2)( x + y)(x2 - xy + y2)
3) Bài tập 27b tr 6 SBT: 
b) 6x – 9 – x2 = - (x – 3)2 
4) Bài tập 28a,c tr 6 SBT: 
a) (x + y)2 – (x – y)2 = 
 = = 4xy
c) x3 + y3 + z3 – 3xyz 
Vì: x3 + y3 = (x + y)3 + z3 – 3xy(x + y)
do đó:
x3 + y3 + z3 – 3xyz =
= 
= 
Hoạt động 1: Tìm x
GV: Y/c HS làm bài tập 24 tr 5 SBT
 HD HS làm bài, sau đó gọi 3 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở
GV: Y/c HS làm bài tập 30 tr 5 SBT
HD HS sau đó gọi 2HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở
5) Bài tập 24 tr 5 SBT
HS1: a) x + 5x2 = 0
 x(1 + 5x) = 0 x = 0 hoặc 1 + 5x = 0 
 x = 0 hoặc x = -
HS2: b) x + 1 = (x + 1)2 (x + 1)2 – (x + 1) = 0
 (x + 1)x = 0 x = 0 hoặc x + 1 = 0 
 x = 0 hoặc x = -1
HS3: c) x3 + x = 0 x(x2 + 1) = 0
 x = 0 hoặc x2 + 1 = 0
 x = 0 hoặc x2 = -1 (vô lí) x = 0
6) Bài tập 30 tr 5 SBT
HS4: a) x3 – 0,25x = 0 x(x2 - ) = 0
 x = 0 hoặc x2 = x = 0 hoặc x = -; x = 
HS5: b) x2 – 10x = - 25x2 - 10x + 25 = 0
 ( x – 5)2 = 0 x – 5 = 0 x = 5
 4. Hướng dẫn:
	- BT: 21; 23; 25; 29 tr 5; 6 SBT
5. Dặn dò:
- Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa
 - Làm các bài tập: 21; 23; 25; 27a,c; 28b; 29 tr 5; 6 SBT
- Chuẩn bị các bài tập về: phân tích các đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2009
TT: Nguyễn Xuân Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_6_ren_luyen_ki_nang_phan.doc