I.Mục tiêu :
1/Kiến thức: Giúp hs nắm vững khái niệm về điều kiện xác định và PT có ĐKXĐ.
2/Kĩ năng : Vận dụng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu để làm bài tập.
3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị:
-GV:Các dụng cụ dạy học stk, sbt và các dụng cụ khác .
-HS:Xem trước bài và các dụng cụ học tập .
III.Phương pháp: Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp
IV.Hoạt động dạy – Học:
Tuần 24 Tiết 43 RÈN KỸ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TT) I.Mục tiêu : 1/Kiến thức: Giúp hs nắm vững khái niệm về điều kiện xác định và PT có ĐKXĐ. 2/Kĩ năng : Vận dụng các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu để làm bài tập. 3/Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: -GV:Các dụng cụ dạy học stk, sbt và các dụng cụ khác . -HS:Xem trước bài và các dụng cụ học tập . III.Phương pháp: Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp IV.Hoạt động dạy – Học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Bài Tập 1(30 phút) Cho bài tập ghi lên bảng Tìm các giá trị của y sao cho : a) Biểu thức :và biểu thức có giá trị bằng nhau . b)Biểu thức có giá trị bằng 8. c)Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức là 2 Hướng dẫn hs cách làm bài Cho hs nhận xét Nhận xét sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn a)Giá trị của y nếu có thì y phải là nghiệm của phương trình ĐKXĐ: vậy : b)Giá trị của y nếu y là nghiệm của phương trình : ĐKXĐ: Vậy : c) ĐKXĐ: Vậy : Nhận xét Hoạt động 2 :Bài Tập2 (13phút) Cho phương trình ẩn z: a)Giải phương trình khi a = 1 b)Tìm các giá trị a khi z = 1 hướng dẫn hs thay giá trị vào làm bài cho hs lên bảng thực hiện Cho hs nhạn xét Nhận xét và sửa sai Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn a)Khi a = 1 ta có ĐKXĐ: Vậy a= 1 thì b)Khi z = 1 ta có :ĐKXĐ: hoặc Vậy: Nhận xét Ghi bài Hoạt động 3:Hướng dẫn( 2 phút) _Xem lại các bài đã giải. _Xem lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. _Xem trước bài giải bài toán bằng cách lập phương trình . -HS theo dõi Ký duyệt Tuần 24 Tiết 48 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC(TT) I.Mục tiêu : 1/Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lí về tính chất đường phân giác của tam giác (thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó. 2/Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức. 3/Thái độ: Tích cực, chăm chỉ, cẩn thận trong bài làm II.Chuẩn bị: -GV:Các dụng cụ dạy học stk, sbt và các dụng cụ khác . -HS:Xem trước bài và các dụng cụ học tập . III.Phương pháp: Phương pháp lý thuyết và thực hành ,phương pháp vấn đáp IV.Hoạt động dạy – Học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:Bài Tập 1(18 phút) - xem đề ghi ở bảng, và làm việc theo nhóm. A B C D E F O a I a. Chứng minh câu a Hai nhóm cử đại diện lên trình bày ở bảng, các nhóm khác góp ý. GV khái quát, kết luận. b. Cho đường thẳng a đi qua O, từ câu a, em có thêm nhận xét gì về hai đoạn thẳng OE và OF? GV: Nhận xét bài làm của các nhóm, khái quát cách giải, đặc biệt là chỉ ra cho HS mối quan hệ “động” của hai bài toán, giáo dục cho HS phong cách học toán theo quan điểm động, trong mối liên hệ biện chứng. Mỗi nhóm gồm có hai bàn, làm bài tập phối hợp cả hai bài tập 19 và 20 của SGK (GV chuẩn bị trước) - Gọi giao điểm của EF với BD là I ta có: - Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức vào tỉ lệ thức (1) trên: ta có (1) Û Û HS: lúc đó ta vẫn có: và (Áp dụng hệ quả vào DADC & DBDC) Từ đó suy ra EO = FO Hoạt động 2:Bài Tập 2(15 phút) - làm trên phiếu học tập, một HS khá lên bảng làm bài tập theo hướng dẫn sau: - So sánh diện tích SDABM với SDABC? - So sánh SDABD với SDACD? - Tỉ số SDABD với SDACB? - Điểm D có nằm giữa 2 điểm B và M không? Vì sao? - Tính SDAMD=? Bài tập về nhà và hướng dẫn. -Cho HS nhận xét bài làm của bạn : Làm bài tập trên phiếu học tập theo sự gợi ý và hướng dẫn của GV, một HS khá giỏi làm ở bảng. A n m B DBmnA M C n > m; SDABC = S Tính diện tích DADM? * (do M là trung điểm BC) * SDABD:SDACD = m:n (Đường cao từ D đến AB, AC bằng nhau, hay sử dụng định lý đường phân giác). * -HS nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2:Dặn dò(2 phút) Xem lại các bài tập đã giải Học thuộc bài. HS theo dõi Kí Duyệt
Tài liệu đính kèm: