A. Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức.
- Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp)
- Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu.
- Học sinh: thước thẳng.
C.Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ?
Viết GT, KL đối với mỗi trường hợp ?
III.Luyện tập:
Tuần: 28 Tiết: 28 Luyện tập: Trường hợp đồng dạng thứ hai A. Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. - Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp) - Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu. - Học sinh: thước thẳng. C.Tiến trình bài giảng: I. Tổ chức lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') ? Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ? Viết GT, KL đối với mỗi trường hợp ? III.Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa ra bảng phụ vẽ hình 25 - SBT trang 73. - Học sinh quan sát hình ? Nêu cách chứng minh ? TL: - GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài. - HS khác làm vào vở. => Nhận xét ? Hãy làm bài tập 41 - SBT trang 74 ? ? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. => Nhận xét ? Hãy nêu cách chứng minh ADB BCD ? TL: Chứng minh hai góc bằng nhau. ? Hai tam giác đó có cặp góc nào bằng nhau rồi ? TL: ? Vậy cần chứng minh hai góc nào bằng nhau ? TL: ? Ví sao ? TL: V× AB //CD. - C¶ líp lµm bµi vµo vë. - 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi. => NhËn xÐt Bµi tËp 1 (16') Chøng minh ? Gi¶i. XÐt ABC vµ ADB cã: chung VËy ABC ADB (c-g-c) => . Bµi tËp 2 (18') GT H×nh thang ABCD (AB // CD) AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm BD = 5 cm ; KL a) ADB BCD. b) BC = ? vµ CD = ? Chøng minh a) XÐt ADB vµ BCD cã : ( gt) V× AB //CD => ( So le trong ) VËy ADB BCD. b) Theo phÇn a) cã ) ADB BCD. V©y BC = 7 cm vµ CD = 10 cm. IV. Củng cố: (2') - Để chứng minh A'B'C' ABC ta có mấy cách chứng minh ? TL: + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và góc xen giữa bằng nhau. + 2 cặp góc bằng nhau. V. Hướng dẫn học ở nhà:(3') - Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. - Làm lại cấc bài tập trên. - Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT) Ký duyệt Ngày tháng năm 2010 TT Nguyễn Xuân Nam
Tài liệu đính kèm: