A.Mục tiêu
- HS nắm chắc hai tính chất cơ bản của phân thức
- HS vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu để giải các bài tập áp dụng
- HS biết rút gọn phân thức, có kỹ năng làm bài
B. Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1 : Rút gọn phân thức sau: =
HS2: Rút gọn : =
- GV: nhận xét,đánh giá
Hoạt động 2: Luyện tập
Tuần 15 Ngày soạn : Ngày dạy : 25.11.08 Rút gọn phân thức đại số A.Mục tiêu HS nắm chắc hai tính chất cơ bản của phân thức HS vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu để giải các bài tập áp dụng HS biết rút gọn phân thức, có kỹ năng làm bài B. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra HS1 : Rút gọn phân thức sau: = HS2: Rút gọn : = GV: nhận xét,đánh giá Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Phân thức sau có bằng nhau không ? Tại sao ? a. b. c. d. e. g. -Yêu cầu HS lên bảng làm ? - Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ? -GV nhận xét, chốt kiến thức từng bài toán Bài 2: Chứng minh rằng : a. b. = -Để chứng minh 2 đẳng thức bằng nhau ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài ? -Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày ? -Yêu cầu HS các nhóm khác trao đổi chéo bài làm, nhận xét bài làm ? -Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét đánh giá, chốt bài toán . Bài 3: Tìm x biết : a2x+x = 2a4-2 a2x+3ax+9 = a2 -GV : Hướng dẫn HS cách làm -Yêu cầu HS đặt nhân tử chung để tìm x theo a ? -Yêu cầu HS lên bảng làm ? -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn ? -GV: nhận xét, chốt bài toán -HS lên bảng a.= b.= c. = d. = e. = g. = HS: Biến đổi VT thành VP hoặc biến đổi VP thành VT hoặc biến đổi tương đương cả hai vế hoắc VT-VP = 0 ,.... HS: hoạt động theo nhóm bàn làm bài HS: đại diện nhóm lên bảng làm bài a. Biến đổi VT ta có: VT = = VP (đpcm) b. Biến đổi VT ta có: VT = = = = = VP (đpcm) HS: lên bảng làm : a2x+x = 2a4-2 Û x(a2+1) = 2(a2+1)(a2-1) Û x = Û x = 2(a2-1) b. a2x+3ax+9 = a2 Û x(a2+3a) = a2-9 Û x = Û x = Hoạt động 3 : Củng cố-HD về nhà GV: Chốt kiến thức các bài tập đã giải HS: nắm chắc tính chất cơ bản của phân thức Nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Ôn tập : phép cộng các phân thức Làm bài tập : 11,13,14(SBT) Tuần 16 Ngày soạn : 20/12/2009 Ngày dạy : 29/12/ 2009 Tiết 16: Phép cộng trừ các phân thức đại số i/ Mục tiêu HS nắm chắc các bước quy đồng các phân thức HS nắm chắc quy tắc và các bước cộng, trừ phân thức Rèn kỹ năng tính toán, tư duy của HS ii/ tién trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : HS 1: HS2: GV nhận xét, đánh giá Hđ2 : Luyện tập Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : a. b. c. Nêu các bước quy đồng mẫu các PTĐS ? áp dụng quy đồng mẫu các phân số ? Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Thực hiện phép cộng các phân thức sau : a. b. c. d. e. Yêu cầu HS lên bảng làm phần a, b, c. Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn làm phần d, e. Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày bài làm. Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét đánh giá, chốt lại cách giải bài toán. Bài 3: Thực hiện phép tính : a. b. c. Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt kiến thức bài toán - HS lên bảng làm : a. MTC = 36 x3 y4 Ta có : ; b.Ta có : MTC = 2x( x+3 )(x - 3). Ta có: ; c. Ta có : ; MTC = 2x ( x - 1)2 Vậy : ; - HS lên bảng làm : a. = = b. = = c. = = = - HS thảo luận làm bài d. = = e. = = - HS lên bảng làm bài a. = b.= c.= Hđ3 : Củng cố Các bước quy đồng mẫu thức các phân thức ? Các bước cộng, trừ các phân thức ? GV: Chốt kiến thức các bài tập đã giải hướng dẫn về nhà Ôn tập rút gọn phân thức. Ôn : quy tắc nhân, chia phân thức. Làm bài tập 26,27,28 (SBT). Tuần 17 Ngày soạn : 25/12/2009 Ngày dạy : Tiết 17: Luyện tập Phép nhân chia các phân thức đại số i/ Mục tiêu HS nắm chắc quy tắc nhân chia các phân thức đại số, nắm chắc được phân thức nghịch đảo. HS làm được các bài tập tính toán về nhân chia các phân thức . Rèn kỹ năng tính toán, tư duy của HS ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Phát biểu quy tắc nhân, chia các phân thức ? Thực hiện phép tính : . HS2: Phép nhân các phân thức có tính chất gì ? Thực hiện phép tính : . GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1 : Làm tính nhân a/ b/ c/ d/ e/ Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán . Bài 2 : Thực hiện phép tính: a/ (4x2-16):. b/ c/ d/ e/ . Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán. Bài 3 : Rút gọn biểu thức: a/ b/ . Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài. Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày. Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán - HS lên bảng làm : a/ = b/ = c/ = = d/= = e/ = =. -HS: lên bảng làm : a/ (4x2-16):=4(x2-4). =4(x-2)(x+2).= b/ = =. c/ == d/ == e/ = -HS thảo luận nhóm làm bài Đại diện nhóm lên bảng làm bài: a/ = = b/ ==. Hđ3 : Củng cố Quy tắc nhân, chia phân thức ? Tính chất của phép nhân phân thức? GV: Chốt kiến thức các bài tập đã giải Hướng dẫn về nhà Ôn : biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức. Làm bài tập: 30,34,38,39 (SBT). Tuần 18 Ngày soạn : 25/12/2009 Ngày dạy : Tiết 18: Luyện tập biến đổi- giá trị của phân thức đại số i/ Mục tiêu HS nắm chắc khái niệm biểu thức hữu tỷ, biết biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. Tìm được điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, biết tính giá trị của biểu thức. HS làm được các bài tập tính toán về nhân chia các phân thức . Rèn kỹ năng tính toán, tư duy của HS ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: HS1: Giá trị của phân thức sau được xác định khi nào ? a/ HS: Giá trị của phân thức sau được xác định khi : 0 ị x 0, 2/3. HS2: b/ Giá trị của phân thức sau được xác định khi : 0 ị x -2; 2. GV: nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1 : Biến đổi biểu thức sau thành phân thức: a/ b/ c/ Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán. Bài 2 : Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức sau được xác định : a/ b/ c/ d/ Yêu cầu HS lên bảng làm, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán. Bài 3 : Cho biểu thức; A = a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. b/ Tìm x để A = 1 c/ Tìm x Z để nguyên. Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài. Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày. Yêu cầu HS các nhóm khác nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt bài toán. -HS lên bảng làm bài : a/ = === b/ = = = x-1 c/ = = -HS lên bảng làm : a/ giá trị của phân thức xác định khi : 2007+x 0 => x -2007. b/ ,giá trị của phân thức xác định khi : 3x-7 0 => x 7/3. c/ , giá trị của phân thức xác định khi : 3x2-x 0 => 3x(x-1)0 => x 0, 1. d/ , giá trị của phân thức xác định khi: 0 => (x-1)(x-4) 0 => x 1; 4. -HS thảo luận làm bài : -HS : đại diện nhóm lên bảng làm bài : A = a/ Để giá trị của A được xác định thì : x 0, 5. b/ HS rút gọn A. A = Để A = 1 =1 => x-1 = 2 => x = 3 ( thoả mãm đk) c/ Ta có : . Để Z => 2 (x-1) => (x-1) Ư(2) = => x= 0 ( không thoả mãn) => x = 2; 3; -1. Hđ3 : Củng cố Quy tắc nhân, chia phân thức ? Tính chất của phép nhân phân thức? GV chốt kiến thức các bài tập đã giải. Hướng dẫn về nhà Ôn : Biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức. Làm bài tập: 30,34,38, 39 (SBT).
Tài liệu đính kèm: