A . mục tiêu :
*HS đợc củng cố các kiến thức về hình thang , hình thang cân.
* HS vận dụng thành thạo các kiến thức trên làm các bài tập chứng minh;
tính toán;nhận biết hình thang,hình thang cân.
B. Chuẩn bị :
- GV: Com pa , thớc thẳng , phấn màu .
- HS : Ôn tập các kiến thức về hình thang , hình thang cân.
C. tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1: Nhắc lại kiến thức cần nhớ (8’)
* GV : Cho HS điền vào chỗ . để có đợc khẳng định đúng :
1. Tứ giác ABCD có : . ABCD là hình thang
2. Hình thang ABCD (AB //CD) có : . ABCD là hình thang cân
3 . Hình thang ABCD (AB //CD) có Â = 900 ABCD là hình .
4. ABCD là hình thang cân(BA //CD) thì: .
5. Hình thang ABCD (AB //CD) có :AB = CD . .
+ HS lên bảng điền . Lớp nhận xét .
Học kỳ I Ngày soạn : 7/ 9 / 2011 Ngày dạy : 10/ 9 / 2011 Tiết 1 lUYệN tập Về NHÂN ĐA THứC VớI ĐA THứC A . mục tiêu : -Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức -Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. -HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số . B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT . - HS : Ôn lại các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức C. tiến trình bài dạy : - Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) * HS1 : a) Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức b) Tính : 2x ( 3x2 - x + 2 ) * HS 2 : a) Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức b) Tính : (x2 – 2xy +y2 )(x-2y) + 2 HS lên bảng cùng làm + Lớp nhận xét . HĐ 2: Luyyện tập ( 30’ ) Dạng 1/ Thực hiện phếp tính: a. (x+y+z) (x-y+z) b, (2x2-3x+5)(x2-8x+2) + GV : Yêu cầu Hs nêu cách tính từng phần . Sau đó gọi 3 HS lên bảng cùng làm .Cả lớp làm vào vở . Dạng 2:Tìm x a/ b/ (x+3)(x2-3x+9) – x(x-1)(x+1) = 27. + Cho HS nêu cách làm từng phần . + Lớp hoạt động nhóm . + Chú ý : Khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ - ” * Bài 1 : 2 HS lên bảng + HS 1 : a) =....= x2 + y2 - z2 + 2xz + HS 2 : b) =.... = 2 x4 - 19 x3 + 33 x2 – 46x + 10 * HS hoạt động nhóm : Kết quả : a) b) x3 – 27 - x3 + x = 27 x = 54 Dạng 3: Chứng minh đẳng thức : a) (x + 1 ) ( x2 – x + 1 ) = x3 + 1 b ) ( x3 + x2y + xy2 + y3 )(x- y) = x4 - y 4 + GV : Nêu cách c/m : Biến đổi vế trái bằng vế phải . Thực chất là thực hiện quy tắc nhân đa thức với đa thức ở vế trái . + Gọi 2 HS lên bảng biến đổi vế trái . +HS 3: a) Biến đổi vế trái ta được: VT = x3 – x2 + x + x2 – x + 1 = x3 + 1 Vậy VT = VP ( đpcm) +HS 4 :b) Biến đổi vế trái ta được: VT = x4 - x3 y+ x3 y – x2y2 + x2y3 - xy3 + xy3 – y4 = x4 - y 4 Vậy VT = VP ( đpcm) HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1. Ôn tập các quy tắc nhân đơn , đa thức với đa thức . 2. Làm bài tập : CM biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số. a/ (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) b/ (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 Và làm bài 8, 9 / 5 – SBT + GV : yêu cầu HS nêu cách hiểu một biểu thức như thế nào là không phụ thuộc vào biến Ngày soạn : 14/ 9 / 2011 Ngày dạy : 17/ 9 / 2011 Luyện tập về hình thang hình thang cân Tiết2 A . mục tiêu : *HS được củng cố các kiến thức về hình thang , hình thang cân. * HS vận dụng thành thạo các kiến thức trên làm các bài tập chứng minh; tính toán;nhận biết hình thang,hình thang cân... B. Chuẩn bị : - GV: Com pa , thước thẳng , phấn màu . - HS : Ôn tập các kiến thức về hình thang , hình thang cân. C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Nhắc lại kiến thức cần nhớ (8’) * GV : Cho HS điền vào chỗ ... để có được khẳng định đúng : 1. Tứ giác ABCD có : ................ ABCD là hình thang 2. Hình thang ABCD (AB //CD) có : ................. ABCD là hình thang cân 3 . Hình thang ABCD (AB //CD) có Â = 900 ABCD là hình .............. 4. ABCD là hình thang cân(BA //CD) thì: .................. 5. Hình thang ABCD (AB //CD) có :AB = CD . ................................... + HS lên bảng điền . Lớp nhận xét . HĐ 2: Luyên tập ( 30’ ) Dạng 1 : Toán chứng minh: * Bài 1 : Cho ABC cân (AB= AC) đường cao BE; CF. C/ m : EFBC là hình thang cân + Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình . + GV cùng HS phân tích theo sơ đồ sau cân đỉnh A EF//BC EFBC là hình thang cân + Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải . * Bài 2 :GV đưa hình vẽ cho HS quan sát và nêu giả thiết của bài : Hãy c/m : a) ABCD là hình gì b) Tính CD . * GV : Gợi ý : a) + Dự đoán ABCD là hình gì ? + Muốn c/ m hình thang vuông ta cần c/m đk gì ? + Tại sao ABCD là hình thang ? - HS nêu lại lời giải . - 1 HS lên bảng ghi . Cả lớp làm vào vở . b) Để tính CD ta cần tính đoạn nào ? Dựa vào đâu . CD2 = CA2 + BD 2 = 2 CB2 CB2 = AB 2 + AC 2 + HS vẽ hình + Dựa theo sơ đồ c/m nêu lời giải . CM: Xét AEB và AFC có : + + AB= AC và Â chung Do đó : AEB = AFC ( ch +gn) Suy ra : AE = A F Vì cân đỉnh A Nên : Do đó : EF//BC + HS nêu GT + KL của bài : GT ABC : Â = 900 ; AB = AC ; BD BC ; BD = BC KL a) ABCD là hình gì b) Tính CD CM : Vì ABC vuông cân tại A ( gt) Nên : Mặt khác : CBD vuông cân tại B (gt) Nên : Do đó : Suy ra : AB // CD . Mà : Â = 900 Vậy : ABC D là hình thang vuông . b) Vì ABC vuông cân tại A ( gt) Nên : CB2 = AB 2 + AC 2 = 52 + 5 2 = 50 CBD vuông cân tại B (gt) Nên : CD2 = CA2 + BD 2 = 2 CB2 2 . 50 = 100 CD = 10 cm . HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1. Ôn lại dấu hiệu nhân biết hình thang cân và tính chất hình thang . 2. Làm bài tập : 30 , 31 , 33 / SBT . Ngày soạn : 19/ 9 / 2011 Ngày dạy : 23/ 9 / 2011 Tiết3 Luyện tập về hằng đẳng thức A . mục tiêu : -HS được củng cố các HĐT:bình phương của một tổng; bình phương của một tổng; hiệu hai bình phương. -HS vận dụng thành thạo 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT - HS : Ôn lại các hằng đẳng thức đã học . C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) * HS 1:a) Điền vào chỗ ... để có HĐT đúng : A2 + .............. + .......= (A +B )2 b) Tính : (x +2y) 2 = ? * HS 2 :a) Điền vào chỗ ... để có HĐT đúng : A2 - .............. + .......= (A - B )2 b) Tính : ( 5 – x ) 2 = ? * HS 3:a) Điền vào chỗ ... để có HĐT đúng : .............. ......= A2 - B 2 b) Tính : (4x + 7) ( 4x – 7) = ? + GV : Lưu lại 3 HĐT trên bảng . + 3 HS cùng lên bảng + Cả lớp làm vào vở . + Lớp nhận xét bài làm HĐ 2: Luyện tập (35’) Dạng 1: Trắc nghiệm Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng. a/ (...+...)2 = x2+ ... + 4y4 b/ (...- ...)2 = a2 – 6ab + ... c/ (...+...)2 = ... +m + d/ 25a2 - ... = ( ...+) ( ...- ) Dạng 2: Dùng HĐT triển khai các tích sau. 1/ (2x – 3y) (2x + 3y) 2/ (1+ 5a) (1+ 5a) 3 / (a+b-c) (a+b+c) 4/ (x + y – 1) (x - y - 1) + GV cho HS hoạt động nhóm . * Từng HS suy nghĩ và lên bảng điền vào chỗ trống . Giải thích cách làm . Lớp nhận xét . a) a/ (.x+.2y.)2 = x2+ .4xy. + 4y4 b/ (a – 3b )2 = a2 – 6ab + 9 b2 c/ ( m.+ )2 = m2 +m + d/ 25a2 - b2 = ( 5a+) (5a- ) * HS : hoạt động nhóm . Đại diện các nhóm trình bày kết quả Kết quả : 1) = 4x2 - 9y2 2) = 1 - 25 a2 3) = (a+b) 2 – c2 = a2 + 2ab + b2 - c2 4) = (x – 1)2 – y2 = x2 – 2x + 1 = y2 * Dạng 3 : Bài tập nâng cao Bài 1: CM các BT sau có giá trị không âm. A = x2 – 4x +9. B = 4x2 +4x + 20117. C = 9 – 6x +x2. + Chú ý : M 2 0 + GV : làm mẫu phần a : + Các phần còn lại cho HS tự làm . a) A = x2 – 4x + 4 + 5 =( x-2 ) 2 + 5 Vì : ( x-2 ) 2 0 x Nên : A =( x-2 ) 2 + 5 5 > 0 x Vậy A không âm x b) B = 3x2 + x2 +4x + 4 + 20113. = ( x + 2)2 + 3x2 + 20113 Vì : ( x+ 2 ) 2 0 x Và : Vì : 3 x 2 0 x Nên : B 20113 > 0 x Vậy B không âm x c) C = (3 – x ) 2 Vì : ( x-2 ) 2 0 x Nên : C =( 3 –x ) 2 0 x Vậy A không âm x HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1 . Ôn lại các HĐT đã học . 2. Làm BT : 15 , 16 / SBT . Ngày soạn : 20/ 9 / 2011 Ngày dạy : 23/ 9 / 2011 Tiết 4 Luyện tập Về ĐƯờNG TRUNG BìNH CủA TAM GIáC Và HìNH THANG A . mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang. - HS vận dụng các kiến thức trên để làm các bài tập tính toán, chứng minh, ... B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT , com pa , thước kẻ . - HS : Ôn tập các kiến thức về đường trung bình của tam giác, của hình thang. C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Ôn tập lý thuyết (7’) + GV : Đưa bài tập lên bảng phụ và cho HS lên bảng điền vào chỗ (...) để có được khẳng định Đúng . + 2 HS lên bảng điền vào chỗ .... : + Lớp nhận xét . Tam giác Hình thang HĐ 3 : Luyện tập (35’) Bài 1: (GV đưa đề bài lên bảng phụ ) Cho ABC có BC = 4cm . Gọi D ; E ; M; N theo thứ tự là trung điểm của AC ; AB ; BE ; CD . MN cắt BD tại P ; cắt CE tại Q . a) Tính độ dài MN . b) CMR : MP = PQ= QN . + GV : Yêu cầu HS đọc đề bài và vẽ hình vào vở ; ghi GT + KL + 1 HS lên bảng vẽ hình . + GV : Hướng dẫn HS phân tích câu a . MN là đường TB của h.thang BEDC MN = 1/ 2 ( BC + ED ) Tính DE = 1/2 BC ? Vì sao ? + Gọi HS trình bày lời giải câu a b) GV : Gợi ý HS để c/m MP = PQ= QN ta có thể tình trực tiếp độ dài của mỗi đoạn thẳng đó . + HS vẽ hình vào vở ; ghi GT + Kl C/ m : a) Xét ABC có : Nên : DE = BC = . 4 = 2 (cm ) Xét hình thang BEDC có : Do đó : MN = ( BC + ED ) =(4+ 2) = 3 cm b) Xét BED có : ME = MB (gt) và MP// ED ( Vì MN là ĐTB của h,thang BEDC) PB = PD . Do đó : MP = ED = . 2 = 1cm Tương tự : QN là ĐTB của ECD QN = ED = .2 =1 cm PQ = MN – MP – QN = 3 -1- 1 = 1 cm Vậy : MP = PQ= QN HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) - Ôn lại đ/n / các định lý về đường TB của tam giác và hình thang . - Làm BT : 38 , 39 , 40/ tr 64 , 65 – SBT . Ngày soạn : 21/ 9 / 2011 Ngày dạy : 24/ 9 / 2011 Tiết 5 Luyện tập về hằng đẳng thức (Tiếp) A . mục tiêu : - HS được củng cố các HĐT:lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu; hiệu hai lập phương, tổng hai lập phương. -HS vận dụng thành thạo 3 HĐT trên vào giải các bài tập: rút gọn; chứng minh; B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT trắc nghiệm . - HS : Ôn lại 7 HĐT đã học . C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS 1. Ghép mỗi BT ở cột A và một BT ở cột B để được một đẳng thức đúng. Cột A Cột B 1/ (A+B)2 = a/ A3+3A2B+3AB2+B3 2/ (A+B)3 = b/ A2- 2AB+B2 3/ (A - B)2 = c/ A2+2AB+B2 4/ (A - B)3 = d/ (A+B)( A2- AB +B2) 5/ A2 – B2 = e/ A3-3A2B+3AB2-B3 6/ A3 + B3 = f/ (A-B)( A2+AB+B2) 7/ A3 – B3 = g/ (A-B) (A+B) h/ (A+B)(A2 + B2) + HS lên bảng ghép kết quả của HĐT : 1- c 2- a 3 - b 4 – e 5 - g 6 - d 7- f HĐ 2: Luyện tập ( 30’ ) Bài 1: áp dụng các HĐT để tính : 1/ (x- 1)3 = ... 2/ (1 + y)3 = ... 3/ x3 +y3 = ... 4/ a3- 1 = ... 5/ a3 + 8 = ... 6/ (x+1)(x2-x+1) = ... 7/ (x -2)(x2 + 2x +4) = ... 8/ a3 +3a2 +3a + 1 = ... 9/ b3- 6b2 +12b -8 = ... + GV : Cho HS hoạt động nhóm theo 3 nhóm Nhóm 1 : Làm phần 1,2,3 . Nhóm 2 : Làm phần 4, 5,6 . Nhóm 3 : Làm phần 7, 8, 9 . Sau đó các nhóm lên bảng cùng chữa bài . Lớp nhận xét . + HS hoạt động theo nhóm : * Nhóm 1 : 1/ (x- 1)3 = x3 – 3x2 + 3x -1 2/ (1 + y)3 = 1 + 3y + 3y2 + y3 3/ x3 +y3 = (x+y)(x2 – xy + y2) * Nhóm 2 : 4/ a3- 1 = (a-1)(a2 +a + 1) 5/ a3 + 8 =(a+2)(a2- 2a + 4) 6/ (x+1)(x2-x+1) = x3 +1 * Nhóm 3 : 7/ (x -2)(x2 + 2x +4) = x3 - 8 8/ a3 +3a2 +3a + 1 = (a+1)3 9/ b3- 6b2 +12b -8 = ( b – 2) 3 * Bài 2: Chứng minh đẳng thức. 1 / a3+ b3 =(a+ ... (x+2) a) = + HS 4 : b) MTC : 2x (2x – 1 ) + HS 5 : c) MTC : x2- 4y2 = (x- 2y)(x+2y) HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1 . Xem lại các bài tập đã chữa . 2 . Làm bài tập 19 , 20, 21 / tr 20 – SBT Ngày soạn : 15/ 12 / 2011 Ngày dạy : 10/ 12 / 2011 Tiết 14 luyện tập DIệN TíCH đa giác A . mục tiêu : - HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... - HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tính toán , chứng minh,... B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT trắc nghịêm - HS : Ôn tập các công thức tính diện tích hình đa giác đã học . C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) * Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng Cột A Cột B 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/:2 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/ h/ + Sau khi HS nối xong cần cho HS nêu vai trò của các chữ trong mỗi công thức . * HS lên bảng ghép nối : 1 – c 2 – a 3 – b 4 – f 5 - e 6 – h 7 – d + HS nhắc lại các yếu tố trong mỗi công thức HĐ 2 : Luyện tập ( 35’ ) * Bài 1 : Cho hình bình hành ABCD . Đường phân giác của và cắt đường chéo BD tại E , F . a) CMR : 2 hình ABCDE F và ADCF E có cùng diện tích . b) Các hình đó có phải đa giác lồi không ? Vì sao ? + GV yêu cầu HS vẽ hình . + HS vẽ hình CM : a) Xét ABE và CDF có : + AD =BC (gt); (sole trong) a) Hướng dẫn HS cách CM : Hãy so sánh diện tích của từng cặp tam giác bằng cách chứng minh các cặp tam giác bằng nhau . - Sau đó cho HS giải thích cụ thể . b) Giải thích tại sao 2 đa giác đó không phải là đa giác lồi . * Bài 2 : Cho hình chữ nhật ABCD , lấy M BC . CMR : - Gợi ý cách CM : + Bước 1 : Tính và + Bươc 2 : So sánh các độ dài ? Từ đó rút ra kết luận . Do đó : ABE = CDF ( g. c.g) Vậy : (1) C/m tương tự :BCF = ADE ( g. c.g) Vậy : (2) Từ (1) và (2) b) Đa giác ABCE F không phải đa giác lồi vì đagiác nằm ở hai phía với đường bờ là FC * Bài2 : + Kẻ MK AD Ta có ABMK và CDMK là các h. c. n. Có ABM= AMK ( Vì AM là đ/ chéo ) MKD = MCD ( Vì MD là đ/ chéo ) Hay : HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1 Ôn lại các công thức tính diện tích các hiình đa giác đã học . 2 . Làm bài 23, 24 / 128 - SBT Ngày soạn : 11/ 12 / 2011 Ngày dạy : 16/ 12 / 2011 luyện tập PHéP TRừ PHÂN THứC Tiết 15 A . mục tiêu : - Củng cố , khắc sâu kiến thức về phép trừ . - Rèn kỹ năng đổi dấu , tìm MTC , từ đó thực hiện tốt phép trừ các phân thức . B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT - HS : Ôn quy tắc phép trừ các phân thức C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’) *GV : Cho HS điền vào chỗ .... để có phép tính đúng : a) Phân thức đối của là .....(1).... b) Phân thức đối của - là ....(2)..... c) (3) * HS : lên bảng điền vào chỗ .... a) (1) : - b) (2) : (3) HĐ 2: Luyện tập ( 37 ’ ) * Bài 1 : Làm tính trừ : a) b) c) d) - HS làm vào vở . 4 HS lên bảng cùng làm : + HS 1 : a) = + HS 2 : b) = * Bài 25 / 21 – SBT : Làm tính trừ : a) b) + Cho HS nhắc lại cách trừ 2 phân thức khác mẫu . + Cho lớp hoạt động theo 2 nhóm +GV : Chữa bài của các nhóm * Qua đó GV chốt lại PP : - Phân tích các mẫu thành nhân tử - Tìm MTC , quy đồng . - Thực hiện các phép tính sau khi quy đồng . - Kết quả của hoạt động nhóm : HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1 . Ôn lại cách cộng và trừ các phân thức . 2 . Làm các bài tập : 26 , 27 , 28 / 11 – SBT . Ngày soạn : 12/ 12 / 2011 Ngày dạy : 16/ 12 / 2011 luyện tập PHéP NHÂN Và PHéP CHIA PHÂN THứC Tiết 16 A . mục tiêu : - Giúp HS củng cốvà khắc sâu kiến thức về phép nhân và chia các phân thức đại số - Rèn kỹ năng tính toán ở một số dạng toán cơ bản . B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT - HS : Ôn cách nhân và chia các phân thức . C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’ ) *GV : Cho HS điền vào chỗ .... để có phép tính đúng : * HS lên bảng điền vào chỗ ... a) Phân thức đối của là .....(1).... b. Phép nhân : c) b. Phép chia : d) T/ c giao hoán : e)T/ c phân phối : f) T/ c kết hợp : 1: 2: 3: 4: 5: 6 : HĐ 2: Luyện tập ( 3 5’ ) : * Bài 1 : Thực hiện phép nhân : a) b) - Yêu cầu HS nêu cách tính (vừa phân tích vừa thực hiện phép nhân ) - Gọi 2 HS lên bảng cùng làm . - Cả lớp làm vào vở . * Bài 2 : Rút gọn biểu thức : M = + GV : Cho HS nêu các cách giải . + Cho HS làm bằng 2 cách : Cách 1 : Tính trực tiếp . Cách 2 : Sử dụng tính chất phân phối + Qua đó cho Hs nhận xét cách làm nào nhanh hơn . * Bài 3 : Thực hiện phép chia a) * Bài 1 : - HS lên bảng cùng làm : a) b) * Bài 2 : Làm 2 cách : + Cách 1 : + Cách 2 : Dùng tính chất phân phối : * Bài 3 : + HS hoạt động nhóm + Kết quả hoạt động nhóm : b) + GV : Gợi ý cho HS phân tích thành nhân tử bằng cách tách các hạng tử thành nhiều hạng tử . VD : x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x+ 6 x2 + 7x + 6 = x2 + x + 6x + 6 x2 + 2x - 3 = x2 + 3x – x – 3 x2 + 3x -10 = x2 + 5x - 2x +10 x2 - 9x + 14 = x2 – 2x – 7x + 14 + Cho lớp hoạt động thành 2 nhóm . + GV : Kiểm tra kết quả . HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1. Ôn lại các quy tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức . 2. Xem lại các bài tập đã chữa . 3. Làm bài tập : 37 , 40 / tr 23 – SBT . Ngày soạn : 14/ 12 / 2011 Ngày dạy : 17/ 12 / 2011 luyện tập BIếN ĐổI CáC BIểU THứC HữU Tỷ Tiết 17 A . mục tiêu : - Giúp HS củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ , nhân , chia các phân thức để biến đổi biểu thức hữu tỉ thành một phân thức đại số . - Rèn kỹ năng tìm giá trị của biến dể phân thức được xác định . B. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ ghi các BT - HS : Ôn lại các quy tắc cộng , trừ , nhân , chia các phân thức . C. tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ 1: Tìm điều kiện để xác định phân thức (10’) * Bài 1 :Tìm giá trị của biến dể phân thức được xác định . a) b) * 3 HS lên bảng : + HS 1: a) Phân thức xác định khi +HS 2: b)Phân thức xác định khi : c) + Phân thức được xác định khi nào ? + Tìm điều kiện của mẫu ở phân thức b, c ta làm như thế nào ? + Gọi 3 HS lên bảng làm + Lớp nhận xét +HS 3: c)Phân thức xác định khi : HĐ 2: Biến đổi biểu thức hữu tỉ ( 20’ ) * Bài 2 : Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức : a) b) + GV : Yêu cầu nêu cách giải từng phần + HS hoạt động nhóm . + Kết quả hoạt động nhóm . - Cho HS hoạt động nhóm . - GV : Kiểm tra kết quả của các nhóm . HĐ 3 : Dạng toán tổng hợp ( 12’) * Bài 3 : Cho phân thức : M= a) Tìm điều kiện của x để M xác định . b) Rút gọn M . c) Tìm giá trị của x dể M = 1 . + GV : Cho HS trả lời miệng câu a . + HS nêu cách giải câu b từng bước : GV ghi lại kết quả . a) M xác định khi : b) Rút gọn M : c) Nếu M = 1 thì tìm x như thế nào ? c) Khi M = 1 Vậy khi x = 3 thì M = 1 HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà ( 3’ ) 1. Ôn lại các phép toán trên phân thức . 2. Xem lại các bài tập đã chữa . 3. Làm bài : 44 , 47 b , 51 / tr 26 – SBT Nhận xét của tổ KHTN : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 15/ 10 / 2011 Ngày dạy : 19/ 10 / 2011 KIểM TRA MộT TIếT Tiết 18 A . mục tiêu : - Đánh giá HS khi tiếp thu về các chủ đề đã học . - Sửa chữa và khắc phục sai lầm của HS khi làm bài . B. Chuẩn bị : - GV: Đề kiểm tra phát cho HS - HS : Ôn tập các kiến thức đã học . C. Đề bài : I . Phần trắc nghiệm : Trong các câu sau câu nào đúng ? câu nào sai ? Câu 1 : a) (a – b) ( a + b) = a2 - b2 b) ( x- y) 2 = - ( y – x ) 2 c) Câu2 : a) Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . b) Trong hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành c) Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau . d) Hình thoi là đa giác đều . e) Hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình thang cân . Câu 1( 2đ) Khoanh tròn đáp án đúng a. Kết quả rút gọn phân thức là: A/ -1 B/ 2x C/ b. Điều kiện xác định của phân thức là : A/ B/ C/ Câu 2 (4đ) Rút gọn Câu 3 (4đ) Cho phân thức a) Tìm đk của x để giá trị của phân thức xác định b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 3 c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị nguyên C. Đáp án, biểu điểm Câu 1: a. C (1đ) b. C (1đ) Câu 2: Kết quả rút gọn = -1 (4đ). Mỗi phép tính đúng (1đ) Câu 3: a) đk (1đ) b) Rút gọn đúng (0,5đ) Tìm đúng x so với điều kiện để giá trị phân thức bằng 3 (1đ) c) Tìm đủ giá trị x, có so với đkxđ (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: