I/ Mục tiờu:
- Học sinh nắm được ba trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g).
- Rèn kĩ năng vẽ hình của ba trường hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kĩ năng sử dụng thước kẻ, compa, thước đo độ để vẽ các trường hợp trên.
- Biết sử dụng các điều kiện bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau.
II/ Chuẩn bị:
Gv : Bài tập, thước kẻ, compa, thước đo độ
Hs: thước kẻ, compa, thước đo độ
III/ Tiến trỡnh lờn lớp:
Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 1 Chủ đề : TAM GIÁC BẰNG NHAU – ĐỊNH Lí PYTAGO I/ Mục tiờu: Củng cố về cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc; gúc ngoài tam giỏc, hai gúc kề bự, tia phõn giỏc . Rốn luyện kỷ năng tớnh số đo một gúc, chứng minh hai tam giỏc bằng nhau. II/ Chuẩn bị: GV: SBT tập 1; HS: ễn lại cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc, gúc ngoài tam giỏc, hai gúc kề bự, tia phõn giỏc . III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng NHẮC Lí THUYẾT 10’ - Nờu đn , t/cgoài tam giỏc ? - Nhắc lại đn , tc - Minh họa cho đn, tc . - Nờu cỏc trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc. - Đn: 2 HS T/c: 2HS - Vẽ hỡnh và ghi ký hiệu - c-c-c; c-g-c; g-c-g - Đn: Gúc ngoài của một tam giỏc là gúc kề bự với một gúc trong của tam giỏc. T/c: Gúc ngoài tam giỏc bằng tổng hai gúc trng khụng kề với nú. Bài tập 20’ - Bài tập 1 Cho cú , . Tia phõn giỏc gúc K cắt EH tại D. Tớnh cỏc gúc EDK, HDK. - Nhận xột hỡnh vẽ ? - ? vỡ sao ? - Sở dụng gúc ngoài tam giỏc và hai gúc kề bự tớnh cỏc gúc EDK, HDK. - Đọc đề , vẽ hỡnh - Nhận xột. - 350 vỡ KD là tia phõn giỏc - Tớnh. Bài tập 1 1 2 cú: , D = 1800 – ( + ) = 1800 – (600 + 500) = 700 Do KD là tia phõn giỏc nờn Vỡ gúc KDE là gúc ngoài ở đỉnh D của , nờn: = + 500 = 850 =1800 - ( vỡ kề bự ) = 1800 - 850 = 950 10’ - Bài tập 2 Cho KEH cõc ở K, tia phõn giỏc KD. Chứng minh EDK = HDK - C/m EDK = HDK t.hợp nào ? - Em nào cú thể c/m ? - Nhận xột ? - Nhận xột. - Đọc bài tập 2 - c-g-c - 1 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở. - Nhận xột. - Chỳ ý. Bài tập 2 K 12 E D H EDK và HDK, cú: KE = KH (KEH cõc ở K) ( KD là phõn giỏc) KD cạnh chung Vậy EDK = HDK ( c-g-c) 4’ Củng cố Khi tớnh số đo gúc , ta cú thể sử dụng hai gúc kề bự, gúc ngoài tam giỏc, hai tam giỏc bằng nhau để tớnh; khi chứng minh hai tam giỏc bằng nhau, ta xem sd trường hợp nào của hai tam giỏc bằng nhau: cú đủ 3 đk hay cú 2 thiếu 1, dung kiến thức nào để tỡm? 1’ Dặn dũ - Làm thờm bài tập SBT Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 2 Chủ đề : TAM GIÁC BẰNG NHAU – ĐỊNH Lí PYTAGO Muùc tieõu : 1-Kieỏn thửực : Õn laùi caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa 2 tam giaực 2-Kú naờng : Nhaọn bieỏt 2 tam giaực baống nhau theo trửụứng hụùp ủaừ hoùc Veừ hỡnh, trỡnh baứy chửựng minh 3-Thaựi ủoọ: Tửù laọp, caồn thaọn, chớnh xaực II. Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh GV: Baỷng phuù + thửụực + eõke + compa HS : Xem baứi trửụực + SGK + laứm baứi taọp trửụực ụỷ nhaứ III. Tieỏn trỡnh daùy hoùc: TG Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 5’ Gv: Nhaộc laùi caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa hai tam giaực Hs: Nhaộc laùi 3 trửụứng hụùp baống nhau cuỷa 2 tam giaực Caùnh – caùnh – caùnh Caùnh – goực – caùnh Goực – caùnh – goực TG Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung 9’ 10’ 10’ 10’ Baứi taọp 35 - Goùi hs ủoùc baứi goùi hs veừ hỡnh - Goùi hs ghi GT vaứ KL - ẹeồ cm OA = OB ta caàn chửựng minh 2 tam giaực naứo baống nhau ? -Tam giaực OAH vaứ OBH laứ hai tam giaực gỡ - Ta caàn tỡm maỏy yeỏu toỏ baống nhau - Cho hs hoaùt ủoọng nhoựm - Tửụng tửù haừy Cm: CA = CB Goùi 1 moọt hs leõn baỷng chửựng minh Baứi taọp 40 - Goùi hs leõn baỷng veừ hỡnh Vaứ ghi GT ; KL - ẹeồ cm BE = CF ta caàn chửựng minh gỡ ? - Goùi hs leõn baỷng chửựng minh - x A H C O B t y GT OÂ1 = OÂ2 AB Ot KL OA = OB; CA = CB ; OAC = OBC - Ta chửựng minh OAH =OBH - Tam giaực OAH vaứ OBH laứ hai tam giaực vuoõng - Ta caàn hai yeỏu toỏ -Xeựt hai tam giaực vuoõng OAH vaứ OBH coự OH laứ caùnh chung OÂ1 = OÂ2 ( gt ) Vaọy OAH = OBH Suy ra OA = OB - Xeựt hai tam giaực vuoõng OAC vaứ OBC coự OC laứ caùnh chung OÂ1 = OÂ2 ( gt ) Vaọy OAC = OBC Suy ra AC = BC - A E B M C F x GT BM = MC BE ; CF Ax KL so saựnh BE vaứ CF - Ta caàn chửựng minh MBE = MCF - Xeựt hai tam giaực vuoõng MBE vaứ MCF coự BM = MC ( gt ) Goực BME = goực CMF VaọyMBE = MCF Suy ra BE = CF Baứi taọp 35 x A H C O B t y GT OÂ1 = OÂ2 AB Ot KL chửựng minh OA = OB CA = CB ; OAC = OBC Chửựng minh Xeựt hai tam giaực vuoõng OAH vaứ OBH coự OH laứ caùnh chung OÂ1 = OÂ2 ( gt ) Vaọy OAH = OBH Suy ra OA = OB Xeựt hai tam giaực vuoõng OAC vaứ OBC coự OC laứ caùnh chung OÂ1 = OÂ2 ( gt ) Vaọy OAC = OBC Suy ra AC = BC Baứi taọp 40 A E B M C F x GT BM = MC BE ; CFAx KL so saựnh BE vaứ CF Chửựng minh Xeựt hai tam giaực vuoõng MBE vaứ MCF coự BM = MC ( gt ) Goực BME = goực CMF Vaọy MBE = MCF Suy ra BE = CF 1’ Dặn dũ -Hoùc kổ baứi hoùc -Laứm baứi taọp coứn laùi Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 3 Chủ đề : TAM GIÁC BẰNG NHAU – ĐỊNH Lí PYTAGO I/ Mục tiờu: - Học sinh nắm được ba trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g). - Rèn kĩ năng vẽ hình của ba trường hợp bằng nhau của tam giác. - Rèn kĩ năng sử dụng thước kẻ, compa, thước đo độ để vẽ các trường hợp trên. - Biết sử dụng các điều kiện bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. II/ Chuẩn bị: Gv : Bài tập, thước kẻ, compa, thước đo độ Hs: thước kẻ, compa, thước đo độ III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Luyện tập 10p Bài 1: Cho hình vẽ bên trong đó AB // HK; AH // BK. Chứng minh: AB = HK; AH = BK. - Gụùi yự c/m (g.c.g) - Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. Bài 1: A B H K Kẻ đoạn thẳng AK, AB // HK A1 = K1 (so le trong) AH // BK A2 = K2 (so le trong) Do đó: (g.c.g) Suy ra: AB = HK; BK = HK 14’ Bài 2: Cho đường thẳng CD cắt đường thẳng AB và CA = CB, DA = DB. Chứng minh rằng CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. - Gụùi yự c/m (c.c.c) - Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. A D C B - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. Bài 2: Xét ACD và BCD, có: CA = CB ; DA = DB (gt) cạnh DC chung nên (c.c.c) từ đó suy ra: ACD = BCD Gọi O là giao điểm của AB và CD. Xét hai tam giác OAC và OBD chúng có: ACD = BCD (c/m trên); CA = CB (gt) cạnh OC chung nên OA = OB và AOC = BOC Mà AOB + BOC = 1800 (c.g.c) AOC = BOC = 900 DC AB Do đó: CD là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 10p Bài 3: Qua trung điểm M của đoạn thẳng AB kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Trên đường thẳng đó lấy điểm K. Chứng minh MK là tia phân giác của góc AKB. - Gụùi yự c/m suyra phaõn giaực. - Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. - Chuự yự. Bài 3: K A M B AKM = BKM (cặp góc tương ứng) Do đó: KM là tia phân giác của góc AKB 10p Bài 4: Cho góc xOy trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác Om của xOy.Chứng minh: (c.g.c) - Gụùi yự c/m g-c-g - Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. - Chuự yự. Bài 4: A x O C m B y 1p Dặn dũ - ễn lại cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc, tam giỏc vuụng; Định lý Pytago Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 4 Chủ đề : TAM GIÁC BẰNG NHAU – ĐỊNH Lí PYTAGO I/ Mục tiờu: - Học sinh nắm được ba trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c); (c.g.c); (g.c.g). - Rèn kĩ năng vẽ hình của ba trường hợp bằng nhau của tam giác. - Rèn kĩ năng sử dụng thước kẻ, compa, thước đo độ để vẽ các trường hợp trên. - Biết sử dụng các điều kiện bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. II/ Chuẩn bị: Gv : Bài tập, thước kẻ, compa, thước đo độ Hs: thước kẻ, compa, thước đo độ III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Luyện tập 10’ Bài 1: Cho tam giác ADE có D = E. Tia phân giác của góc D cắt AE ở điểm M, tia phân giác của góc E cắt AD ở điểm M. So sánh các độ dài DN và EM - Gụùi yự c/m (g.c.g). - Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. - Chuự yự. Bài 1: Chứng minh: (g.c.g) Suy ra: DN = EM (cặp cạnh tương ứng) 10’ Bài 2: ở hình bên có A1 = C1; A2 = C2. So sánh B và D chỉ ra những cặp đoạn thẳng bằng nhau. - Gụùi yự c/m (g.c.g) -Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh , ghi gt kl. - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. - Chuự yự. Bài 2: B C 1 2 1 A 2 D Xét tam giác ABC và tam giác CDA, có: A2 = C2; C1 = A1 cạnh Ac chung Vậy (g.c.g) Suy ra B = D; AB = CD BC = DA 12‘ Bài tập 3: - Gụùi yự c/m -Nhaọn xeựt. - Veừ hỡnh - Laứm theo gụùi yự. Moọt em leõn baỷng. - Chuự yự. Bài tập 3: Do AH ^ BC (gt) nờn D AHC vuụng tại H ị AH2 + HC2 = AC2 ị AC2 = 122 + 162 = 144 + 256 = 400 Vậy AC = 20cm. DHBA vuụng tại H nờn AB2 = AH2 + BH2 (đ/l Pitago) ị BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122 = 25 ị BH = 5cm Vậy BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm 12’ Bài tập 4 (Bài tập 92/SBT): - Gụùi yự c/m - Nhaọn xeựt ? - Nhaọn xeựt - Hoaùt ủoọng nhoựm Leõn baỷng giaỷi. - Nhaọn xeựt Bài tập 4 Theo định lớ Pitago ta cú: AB = BC = AC = Vậy AB = AC = ị DABC cõn tại B. (1) Lại cú Hay AB2 + BC2 = AC2 nờn DABC vuụng tại B (2). Từ (1) và (2) suy ra DABC vuụng cõn tại B 1’ Dặn dũ - Làm lại cỏc bt - ễn lại cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc, tam giỏc vuụng; Định lý Pytago Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 5 Chủ đề : TAM GIÁC BẰNG NHAU – ĐỊNH Lí PYTAGO I. MUẽC TIEÂU: * Kieỏn thửực : Naộm vửừng caực trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng. * Kyỷ naờng : Vaọn duùng ủeồ chửựng minh hai tam giaực baống nhau,hai ủoaùn thaỳng baống nhau... * Thaựi ủoọ : Hoùc taọp nghieõm tuực. II. CHUAÅN Bề. Gv : Caực kieỏn thửực caàn thieỏt cho tieỏt daùy. Hs : Xem trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng. III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kieỏn thửực cụ baỷn 4p - Neõu ba trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực vuoõng ? - Ngoaứi ba trửụứng hụùp baống nhau ủoự coứn trửụứng hụùp baống nhau naứo nửừa khoõng ? - Laàn lửụùt neõu theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn - Coứn trửụứng hụùp caùnh huyeàn – caùnh goực vuoõng 1. Caực trửụứng hụùp baống nhau ủaừ bieỏt: - Trửụứng hụùp1: hai caùnh goực vuoõng. - Trửụứng hụùp 2: caùnh goực vuoõng-goực nhoùn keà vụựi noự - Trửụứng hụùp 3: caùnh huyeàn - goực nhoùn. - caùnh huyeàn - caùnh goực vuoõng A C B E F D ABC = DEF (ch- cgv) Luyện tập 20p - Baứi taọp 1: Cho ABC caõn taùi A. Keỷ BH AC, CK AB. a. Cm: AH = AK b. Goùi I laứ giao ủieồm cuỷa BH vaứ CK. CM: AI laứ phaõn giaực goực A. Muoỏn c/m AH = AK ta laứm nhử theỏ naứo? ẹeồ c/m AI laứ phaõn giaực cuỷa , ta caàn c/m ủieàu gỡ? HS leõn baỷng laứm tửứng phaàn baứi taọp 65/SGK - 137. A B C H K I Baứi taọp 1 GT ABC (AB = AC) (éA < 900) BH AC, CK AB KL a) AH = AK b) CK caột BH taùi I, CMR: AI laứ tia phaõn giaực cuỷa goực A a. Xeựt DABH vaứ DACK coự éBHA= éCKA= 900 AB = AC (DABC caõn taùi A) chung. ị D ... 1/7x5y3 Baọc ủụn thửực laứ 8 b) (-4a2b).(-5b3c) = 20a2b4c Baọc ủụn thửực laứ 7 c) (.x4y2).(14xy6) =12x6y9 Baọc ủụn thửực laứ 15 10’ Baứi taọp 3: Cho caực bieồu thửực sau: A = 4x3y(-5yx) B = 0 C = 3x2 + 5y E = -17x4y2 D = F = x6y a, Bieồu thửực ủaùi soỏ naứo laứ ủụn thửực? Chổ roừ baọc cuỷa ủụn thửực ủoự? b, Chổ roừ caực ủụn thửực ủoàng daùng? ( thu goùn) c, Tớnh toồng, hieọu, tớch caực ủụn thửực ủoàng daùng ủoự? - - Moọt soỏ hs traỷ lụứi - Traỷ lụứi - Ba hs leõn baỷng. - nhaọn xeựt Baứi taọp 3: a, Bieồu thửực A, B, E, F laứ ủụn thửực. ẹụn thửực: A coự baọc laứ 6. B khoõng coự baọc. E coự baọc laứ 6. F coự baọc laứ 7. b, A = -20x4y2 ị A, E laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng. c, A + E = -37x4y2 E - A = 3x4y2 A.E = -12x10y3 10’ GV ủửa ra baứi taọp 4: 5x3y - x3y + 6 x3y - 7 x3y x3y2 + 4 x3y2 - x3y2 - 5 x3y2 3ab2 + (-ab2) + 2ab2 - (-6ab2) HS hoaùt ủoọng nhoựm. - Hoaùt doọng nhoựm - Nhaọn xeựt cheựo. Baứi taọp 4: a) = (5 - + 6 - 7)x3y = 3,5x3y b) = ( + 4 - - 5) x3y2 = - x3y2 c) = 3ab2 -ab2 + 2ab2 + 6ab2 = (3 - 1+ 2+ 6)ab2 = 10ab2 Daởn doứ 1’ - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa. - Xem laùi caực kieỏn thửực veà ủa thửực. - Laứm baứi taọp trong SBT. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 10 Chủ đề : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiờu: * Kieỏn thửực : - OÂn taọp, heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà ủa thửực, laỏy VD veà ủa thửực. * Kyừ naờng : - Reứn luyeọn kyừ naờng thu goùn, tỡm baọc cuỷa ủa thửực, tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực. * Thaựi ủoọ : - Thửùc haứnh nghieõm tuực, caồn thaọn. II/ Chuẩn bị: Giaựo vieõn: Caực baựi toaựn cho tieỏt hoùc. Hoùc sinh: Xem baứi ẹa thửực ụỷ nhaứ. III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Thu goùn ủa thửực. 10’ ? Muoỏn thu goùn ủa thửực ta laứm nhử theỏ naứo? GV ủửa baứi taọp 1. GV choỏt laùi caực bửụực thu goùn moọt ủa thửực. HS laứm vieọc caự nhaõn. Hs : Moọt vaứi Hs traỷ lụứi. Baứi taọp 1: Thu goùn ủa thửực: a/ 4x - 5a + 5x - 8a - 3c = 9x -13a – 3c b/ x + 3x + 4a - x + 8a = 3x + 12a c/ 5ax - 3ax2 - 4ax + 7ax2 = ax + 4ax2 d/ 3x2y + 5xy2 - 2x2y + 8x3 = 8 x2y + 5xy2 + 8x3 10’ - Baứi taọp 2 naứy yeõu caàu gỡ? - Em naứo coự theồ laứm ? - Nhaọn xeựt ? - Thu goùn vaứ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực - Hai HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu cuỷa baứi. Dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. - Nhaọn xeựt. Baứi taọp 2: Thu goùn vaứ tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực: Taùi x = -1; y = 1. A = x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 - xy6 = x6 + 2x2y5 = (- 1)6 + 2(-1)215 = 8 Taùi x = 1; y = -1; z = 2. B = x2y3 - x2y3 + 3x2y2z2 - z4 - 3x2y2z2 = 10’ ? Theỏ naứo laứ baọc cuỷa moọt ủa thửực? ? Vaọy muoỏn tỡm baọc cuỷa moọt ủa thửực ta laứm nhử theỏ naứo? ? Coự nhaọn xeựt gỡ veà caực ủa thửực trong baứi? GV ủửa ra baứi taọp 3. - Nhaọn xeựt? - Moọt vaứi Hs traỷ lụứi. - HS laứm vaứo vụỷ. - HS thaỷo luaọn nhoựm tỡm caựch laứm. Moọt nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. - Nhaọn xeựt cheựo. Baứi taọp 3: Tỡm baọc cuỷa ủa thửực sau: a) x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 - x3y3 = 6x2y2 + 12xy Baọc cuỷa ủa thửực laứ 4 b) x2y + 2xy2 - 3x3y + 4xy5 Baọc cuỷa ủa thửực laứ 6 c) x6y2 + 3x6y3 - 7x5y7 + 5x4y Baọc cuỷa ủa thửực laứ12 d) 8x3y5z - 9 - 8x3y5z = - 9 Baọc cuỷa ủa thửực laứ 0 10’ Baứi taọp 4: Vieỏt ủa thửực: x5 + 2x4 - 3x2 - x4 + 1 - x a, thaứnh toồng cuỷa hai ủa thửực. b, thaứnh hieọu cuỷa hai ủa thửực. - Nhaọn xeựt - HS thaỷo luaọn nhoựm tỡm caựch laứm. - Moọt nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. Baứi taọp 4: a, (x5 + 2x4 - 3x2) + (- x4 + 1 - x) = x5 + x4 - 3x2 – x + 1 b, (x5 + 2x4) - (3x2 + x4 - 1 + x) = x5 + x4 - 3x2 – x + 1 4. Cuỷng coỏ: 4’ - GV choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi. 5. Hửụựng daón veà nhaứ: 1’ - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa. - Laứm baứi taọp trong SBT. - Xem laùi baứi ủa thửực moọt bieỏn Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 11 Chủ đề : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiờu: * Kieỏn thửực : - OÂn taọp, heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà ủa thửực moọt bieỏn. * Kyừ naờng : - Reứn luyeọn kyừ naờng saộp xeỏp, tỡm baọc vaứ heọ soỏ cuỷa ủa thửực moọt bieỏn. * Thaựi ủoọ : - Hoùc taọp nghieõm tuực, caồn thaọn. II/ Chuẩn bị: Giaựo vieõn: Caực baứi taọp. Hoùc sinh: Xem baứi ụỷ nhaứ III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Luyeọn taọp 10’ Baứi taọp 1: Cho ủa thửực: P(x) = 2 + 7x5 - 4x3 + 3x2 - 2x - x3 + 6x5 a) Thu goùn vaứ saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa P(x) theo luyừ thửứa giaỷm. b) Vieỏt caực heọ soỏ khaực 0 cuỷa ủa thửực P(x). - GV choỏt laùi caực kieỏn thửực caàn nhụự. - HS neõu caựch laứm vaứ hoaứn thaứnh caự nhaõn vaứo vụỷ, hai HS leõn baỷng trỡnh baứy. Baứi taọp 1: P(x) = 13x5 - 5x3 + 3x2 - 2x + 2 13; -5; 3; -2; 2 12’ Baứi taọp 2: Cho hai ủa thửực: P(x) = 5x3 - 7x2 + 2x4 - 5x3 + 2 Q(x) = 2x5 - 4x2 - 2x5 + 5 + x. a) Saộp xeỏp caực ủa thửực treõn theo luyừ thửứa taờng cuỷa bieỏn. b) Tớnh P(x) + Q(x); P(x) - Q(x). c) Tỡm baọc cuỷa ủa thửực toồng, ủa thửực hieọu. HS hoaùt ủoọng nhoựm. Baứi taọp 2: a) P(x) = 2 - 7x2 + 2x4 Q(x) = 5 + x - 4x2 b) P(x) Q(x) = 7 x - 11x2+2x4 P(x) - Q(x) = -3 - x - 3x2 + 2x4 c) Baọc cuỷa P(x) + Q(x) laứ 4 Baọc cuỷa P(x) - Q(x) laứ 4 10’ Baứi taọp 3: Cho ủa thửực: A(x) = x2 - 5x + 8. Tớnh giaự trũ cuỷa A(x) taùi x = 2; x = -3. ? Muoỏn tớnh giaự trũ cuỷa moọt bieồu thửực ta laứm nhử theỏ naứo? Moọt HS leõn baỷng thửùc hieọn, dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. Baứi taọp 3: A(2) = 22 - 5.2 + 8 = 2 A(-3) = (-3)2 - 5.(-3) + 8 = 25 10’ ? Khi xaực ủũnh heọ soỏ cao nhaỏt, heọ soỏ tửù do cuỷ moọt ủa thửực, ta caàn chuự yự vaỏn ủeà gỡ? - Thu goùn ủa thửực. - HS ủửựng taùi choó hoaứn thaứnh baứi taọp 4. Baứi taọp 4: (baứi taọp 36/SBT - 14) a) 2x7 - 4x4 + x3 - x2 - x + 5 b) -4x5 - 3x4 - 2x2 - x + 1 Heọ soỏ cao nhaỏt: 2; -4 Heọ soỏ tửù do: 5; 1 Cuỷng coỏ 2’ - GV choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi. Hửụựng daón veà nhaứ 1’ - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa. - Laứm baứi taọp trong SBT. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 12 Chủ đề : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiờu: * Kieỏn thửực : - Khaộc saõu caực bửụực coọng, trửứ ủa thửực moọt bieỏn. Saộp xeỏp theo baọc cuỷa ủa thửực. * Kyừ naờng : - Reứn kyừ naờng coọng trửứ caực ủa thửực, tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực. Bieỏt tỡm ủa thửực theo yeõu caàu. * Thaựi ủoọ : - Hoùc taọp nghieõm tuực, caồn thaọn. II/ Chuẩn bị: Giaựo vieõn: Caực baứi toaựn. Hoùc sinh: Xem baứi ụỷ nhaứ III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 2/ Kieồm tra baứi cuừ: 5’ ? Theỏ naứo laứ ủa thửực moọt bieỏn? Laỏy VD veà ủa thửực moọt bieỏn vaứ chổ roừ soỏ haùng tửỷ, baọc cuỷa ủa thửực ủoự? ẹeồ coọng trửứ hai ủa thửực ta coự maỏy caựch? Laứ nhửừng caựch naứo? Traỷ lụứi Luyeọn taọp 12’ Baứi taọp 1: Cho hai ủa thửực: F(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 +x2 - x G(x) = - x5 + 5x4 + 4x2 - Haừy tớnh F(x) + G(x) vaứ F(x) + [- G(x)] GV ủửa ra baứi taọp 1. ? Muoỏn tớnh F(x) + [- G(x)] trửụực heỏt ta caàn thửùc hieọn ủieàu gỡ? GV: Nhử vaọy, ủeồ tớnh F(x) - G(x) ta coự theồ tớnh F(x) + [- G(x)]. Moọt HS leõn baỷng thửùc hieọn tớnh F(x) + G(x). Dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. HS: Tỡm -G(x). Moọt HS ủửựng taùi choó tỡm -G(x). Moọt HS khaực leõn baỷng thửùc hieọn F(x) + [- G(x)]. Dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. Baứi taọp 1: F(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x G(x) = - x5 + 5x4 + 4x2 - F(x)+G (x)= 12x4 - 9x3 + 2x2 - x- 12’ GV ủửa ra baứi taọp 2. Cho hai ủa thửực: N = 15y3 + 5y2 - y5- 5y2 - 4y3 - 2y M = y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5 Tớnh M + N vaứ N - M. ? Trửụực khi tớnh M + N vaứ N - M ta caàn chuự yự vaỏn ủeà gỡ? Hoaùt ủoọng nhoựm Traỷ lụứi HS thaỷo luaọn nhoựm. ẹaùi dieọn moọt nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. Baứi taọp 2: Thu goùn: N = - y5 + 11y3 - 2y M = 8y5 - 3y + 1 M + N = (8y5 - 3y + 1) + (- y5 + 11y3 - 2y) = 7y5 + 11y3 -5y + 1 N - M =(- y5 + 11y3 - 2y) - (8y5 -3y + 1) = - 9y5 + 11y3 + y - 1 12’ GV ủửa ra baứi taọp 3, HS ủoùc yeõu caàu baứi toaựn. Hai HS leõn baỷng thửùc hieọn (moói HS laứm moọt phaàn). Baứi taọp 3: Cho hai ủa thửực: P (x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 Q(x) = + 3x5 - x4 - 3x3 + 2x - 6 Tớnh P(x) - Q(x) vaứ Q(x) - P(x). Coự nhaọn xeựt gỡ veà hai ủa thửực nhaọn ủửụùc? Giaỷi P(x) - Q(x) = 4x5- 3x - 2x3+x - 5 Q(x) - P(x) =-4x5 3x +2x - x + 5 Cuỷng coỏ 3’ - GV choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi. Hửụựng daón veà nhaứ 1’ - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa. - Laứm baứi taọp trong SBT. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tiết 13 Chủ đề : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I/ Mục tiờu: * Kieỏn thửực : - Hieồu theỏ naứo laứ nghieọm cuỷa ủa thửực, bieỏt soỏ nghieọm cuỷa ủa thửực. * Kyừ naờng : - Bieỏt kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng. Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn ủụn giaỷn. * Thaựi ủoọ : - Hoùc taọp nghieõm tuực, caồn thaọn. II/ Chuẩn bị: 1. Giaựo vieõn: Caực baứi toaựn. 2. Hoùc sinh: Xem baứi ụỷ nhaứ III/ Tiến trỡnh lờn lớp: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Kieồm tra baứi cuỷ 5’ ? Theỏ naứo laứ nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn? Giaự trũ x = 1 coự laứ nghieọm cuỷa ủa thửực f(x) = 3x2 - 5x + 2 hay khoõng? Taùi sao? - Traỷ lụứi f(1) = 3.13 – 5.1 + 2 = 0 Vaọy x = 1 laứ nghieọm cuỷa f(x). Luyeọn taọp 10’ Baứi taọp 1: Cho ủa thửực f(x) = x2 - x ? ẹa thửực ủaừ cho coự nhửừng nghieọm naứo? Tớnh f(-1); f(0); f(1); f(2). Tửứ ủoự suy ra caực nghieọm cuỷa ủa thửực. 4 HS leõn baỷng thửùc hieọn. Dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ. Nghieọm cuỷa ủa thửực f(x) laứ 0 vaứ 1. Baứi taọp 1 f(-1) = (-1)2 - (-1) = 2 f(0) = 02 - 0 = 0 f(1) = 12 - 1 = 0 f(2) = 22 - 2 = 2. Vaọy nghieọm cuỷa ủa thửực f(x) laứ 0 vaứ 1. 10’ Baứi taọp 2: Cho ủa thửực P(x) = x3 - x. Trong caực soỏ sau : - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2; 3 soỏ naứo laứ nghieọm cuỷa P(x)? Vỡ sao? HS laứm vaứo vụỷ sau ủoự ủửựng taùi choó traỷ lụứi. Baứi taọp 2 P(-3) = -24 P(-2) = - 6 P(-1) = 0 P(0) = 0 P(1) = 0 P(2) = 6 P(3) = 24 Vaọy caực soỏ: -1; 0; 1 laứ nghieọm cuỷa P(x). 4’ Baứi taọp 3: x = coự laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) = 5x + khoõng? Taùi sao? HS laứm vaứo vụỷ sau ủoự ủửựng taùi choó traỷ lụứi. Baứi taọp 3 x = khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) vỡ P() # 0. 10’ Baứi taọp 4: Tỡm nghieọm cuỷa caực ủa thửực sau: a)3x - 9 b) - 3x - c) - 17x - 34 d) x2 - x e) x2 - x + f) 2x2 + 15 Choỏt laùi caựch tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn baọc 1 vaứ caựch chửựng minh moọt ủa thửực voõ nghieọm daùng dụn giaỷn. HS thửùc hieọn caự nhaõn vaứo vụỷ, moọt vaứi HS leõn baỷng laứm. Baứi taọp 4 a) cho 3x – 9 = 0 x = 3 Vaọy x = 3 laứ nghieọm cuỷa 3x – 9 b) x = -1/6 c) x = - 2 d) x = 0;1 e) x = ẵ f) Voõ nghieọm 5’ Cuỷng coỏ Choỏt laùi caực kieỏn thửực trong baứi. Chuự yự 1’ Daởn doứ - Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa. - Laứm baứi taọp trong SBT.
Tài liệu đính kèm: