Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Ngọc Thức

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Ngọc Thức

I. mục tiêu.

*Về kiến thức : - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1

 biến.

*Về kĩ năng : - Đợc rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa

 tăng hoặc giảm của biến. Học sinh trình bày cẩn thận.

*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển t duy sáng tạo.

 Rèn cho HS ý thức tự giác.

II. chuẩn bị.

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập

 Bút dạ, phấn màu, thớc thẳng

- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng

III. tiến trình dạy học.

1. ổn định tổ chức.

Lớp: 7A Sỹ số:

Lớp: 7B Sỹ số:

2. Kiểm tra bài cũ.

 HS1: Chữa bài tập 44(SGK –tr45) :

 Đáp số: P(x) +(Q(x) = 9x4 -7x3 +2x2 – 5x -1

 HS2: Chữa bài tập 48(SGK –tr46) :

 Đáp số: P(x) - (Q(x) = 2x3 +3x2 – 6x +2

 Đa thức bậc 3 , hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2.

 

doc 71 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2010-2011 - Hoàng Ngọc Thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn : 12/03/2011
Ngày giảng: 23/03/2011
Tiết 29 luyện tập
I. mục tiêu.
*Về kiến thức : - Học sinh tiếp tục được củng cố kiến thức về đa thức: 
 cộng, trừ đa thức.
*Về kĩ năng : - Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, 
 tính giá trị của đa thức .
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. 
 Rèn cho HS ý thức tự giác.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7 A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
Y/ cầu HS đọc đề bài 
GV: Muốn tìm đa thức C để C +A = B ta làm như thế nào?
- Học sinh đọc bài toán.
- HS: 
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp hoạt động theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- 2 học sinh phát biểu lại.
 HS đọc đề bài
HS: Muốn tìm đa thức C để C +A = B ta chuyển vế C = B –A 
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) 
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b) 
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
Bài tập 37 (tr41-SGK)
Có nhiều đáp án :
Ví dụ : x3+y2+1 ; x2y+xy -2
 x2+2xy2+y2 
Bài tập 38 (tr41-SGK) 
a)C = A+B
C = ( x2-2y+xy+1)+(x2+y-x2y2-1)
C = ( x2-2y+xy+1)+(x2+y-x2y2-1)
C =2 x2- x2y2+xy-y
a) C +A = B =>C = B –A
C= (x2+y- x2y2-1) –( x2-2y+xy+1)
C = x2+y- x2y2-1 -x2+2y-xy-1
C = 3y - x2y2-xy -2
4. Luyện tập, củng cố.
	- Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm NTN? 
 - Ta thực hiện theo 3 bước :
 - Viết các đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo quy tắc.
 - áp dụng T/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các hạng tử đồng dạng 
 - Thu gọn các đơn thức đồng dạng .
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài :''Đa thức một biến''
Tuần: 30
Ngày soạn : 22/03/2011
Ngày giảng: 29/04/2011
Tiết 30 luyện tập
I. mục tiêu.
*Về kiến thức : - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 
 biến.
*Về kĩ năng : - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa 
 tăng hoặc giảm của biến. Học sinh trình bày cẩn thận.
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. 
 Rèn cho HS ý thức tự giác.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
 HS1: Chữa bài tập 44(SGK –tr45) : 
	 Đáp số: P(x) +(Q(x) = 9x4 -7x3 +2x2 – 5x -1
 HS2: Chữa bài tập 48(SGK –tr46) :
 Đáp số: P(x) - (Q(x) = 2x3 +3x2 – 6x +2
	 Đa thức bậc 3 , hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 (30ph) 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Giáo viên ghi kết quả.
Y/cầu HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài 
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- Y/cầu 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
Y/cầu HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài 
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
Y/cầu 
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
GV Y/cầu HS nêu cách làm bài và chốt cách làm bài .
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài.
 - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) 
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) 
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
4. Luyện tập, củng cố.
- Các kiến thức cần có kỹ năng 
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Đọc và nghiên cứu trước bài : Nghiệm của đa thức một biến
Tuần 31
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 31: 	 Luyện tập
i.Mục tiêu: 
+HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ đa thức.
+HS được rèn luyện kỹ năng tổng và hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
ii.Chuẩn bị 
-GV: +Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu.
 -HS : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
iii.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng?
+Chữa BT 33/40 SGK.
+Nêu quy tắc cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng?
+Chữa BT 29/13 SBT.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập
-Yêu cầu chữa BT 35/40 SGK: Bảng 16
-Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ?
-Hỏi : Còn có cách nào tính nhanh hơn không ? 
-Yêu cầu làm BT 37/41 SGK.
Cho làm 5 phút theo nhóm.
Viết 3 đa thức bậc 3 với 2 biến x, y và có 3 hạng tử.
-Yêu cầu làm BT 38/41 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu làm BT 33/14 SGK
- HS đứng tại chỗ đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm.
(Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được.
- HS đọc to đề bài.
- HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng và tính tổng.
1.BT 35/40 SGK:
Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức ta có:
 16x2y5 – 2x3y2 
= 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2
= 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1
= -4 – 0,25
= -4,25
Cách 2: Đổi 0,5 = được kết quả: 
2.BT 37/41 SGK:
VD:
 -2x2y + 5x2y + xy ;
 xy - 5 x2y + 1 ;
 x2y +2 xy + y2..
3.BT 38/41 SGK:
Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc
a)( x4y2) . (xy ) = (.).(x4. x).(y2. y)
= x5y3. Đơn thức nhận được có bậc là 8.
b)(x2y).(xy4) 
= [().().(x2. x).( y .y4)
= x3y5.
4.BT 33/14 SGK: 
Tìm cặp giá trị (x, y) để đa thức sau nhận giá trị bằng 0
a)2x + y - 1 
b)x – y - 3
4. Luyện tập, củng cố.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); 
Bài tập 43 -> 47 (SBT) . 
Tuần: 32
Ngày soạn : 04/04/2011
Ngày giảng: 13/04/2011
Tiết 32 luyện tập
I. mục tiêu.
*Về kiến thức : - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 
 biến.
*Về kĩ năng : - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa 
 tăng hoặc giảm của biến. Học sinh trình bày cẩn thận.
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. 
 Rèn cho HS ý thức tự giác.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
 HS1: Chữa bài tập 44(SGK –tr45) : 
	 Đáp số: P(x) +(Q(x) = 9x4 -7x3 +2x2 – 5x -1
 HS2: Chữa bài tập 48(SGK –tr46) :
 Đáp số: P(x) - (Q(x) = 2x3 +3x2 – 6x +2
	 Đa thức bậc 3 , hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là 2.
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 (30ph) 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Giáo viên ghi kết quả.
Y/cầu HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài 
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- Y/cầu 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
Y/cầu HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài 
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
Y/cầu 
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
GV Y/cầu HS nêu cách làm bài và chốt cách làm bài .
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài.
 - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
HS đọc đề bài , Nêu cách làm bài.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) 
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) 
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
4. Luyện tập, củng cố.
- Các kiến thức cần có kỹ năng 
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn, dặn dò.
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Đọc và nghiên cứu trước bài : Nghiệm của đa thức một biến
Tuần 33
Ngày soạn : 06/04/2011
Ngày giảng: 22/04/2011
Tiết 33 luyện tập
I. mục tiêu.
*Về kiến thức : - Củng cố kiến thức về nghiệm của đa thức 1 biến.
*Về kĩ năng : - Được rèn luyện kĩ năng kiểm tra xem số a có phải là 
 nghiệm của đa thức hay không( Chỉ cần kiểm tra xem P(a) 
 có bằng không hay không.
*Về TDTĐ : Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển tư duy sáng tạo. 
 Rèn cho HS ý thức tự giác.
II. chuẩn bị.
- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập
 Bút dạ, phấn màu, thước thẳng
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
III. tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức.
Lớp: 7A Sỹ số:
Lớp: 7B Sỹ số:
2. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Muốn kiểm tra xem a có phải là nghiệm của đa thức hay không ta làm NTN?
 TL: Ta kiểm tra xem P(a) có bằng không hay không.
 ?Muốn chứng tỏ P(x) không có nghiệm nào , ta phải chứng tỏ được P(x) khác không với mọi giá trị của biến x.
 HS2: Một đa rhức khác không có thể có bao nhiêu nghiệm 
 TL: Một nghiệm, hai nghiệm ., hoặc không có nghiệm nào.
 Chữa bài tập 54(SGK-tr48)
3. Bài mới.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
 Hoạt động 1 Luyện tập 
Yêu cầu HS đọc đề bài ,nêu cách làm .GV nhận xét .
Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm
 Q(y) = y4 +2
Làm thế nào để chứng tỏ Q(y) không có nghiệm nào?
Y/ cầu hS đọc đề bài . phân tích đề bài . trả lời . GV nhận xét . 
Y/ cầu hS đọc đề bài . phân tích đề bài . trả lời . GV nhận xét .
 Muốn biết trong các số 1 , -1 , 5 , -5 số nào là nghiệm của đa thức F(x)
ta làm NTN? 
Y/ cầu hS đọc đề bài . phân tích đề bài . trả lời . GV nhận xét .
Nêu cách làm ?
GV chốt cách làm .
HS đọc đề bài . nêu cách làm 
1 HS lên bảng trình bày , cả lớp cùng làm .
HS nêu cách làm bài .
HS: ta phải chứng tỏ được Q(y) khác không với mọi giá trị của biến x.
HS đọc đề bài . phân tích đề bài.
1 hS lên bảng trình bày . 
HS đọc đề bài . phân tích đề bài.
1 hS lên bảng trình bày .
HS: Ta lần lượt thay các số 1 , -1 , 5 , -5 vào F(x) 
giá trị nào làm cho F(x) = 0 giá trị ...  lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- Veà nhaứ chuaồn bũ heọ thoỏng veà ủa thửực vaứ caực vaỏmn ủeà lieõn quan ủaừ hoùc 
- BVN: 55;56;57 SBT/ 17 
- chuaồn bũ : oõn taọp T2
 *BTNC:
	Bài tập 205 SCĐ
Ngày soạn: 04/05/2011
Ngày giảng: 06/05/2011
tiết 65: OÂN TAÄP CHệễNG IV (T2)
I. Mục tiêu: 
- Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực trong chửụng veà phaàn ủa thửực 
- Reứn kyừ naờng coọng trửứ ủa thửực , tớnh giaự trũ cuỷa ủa thửực taùi giaự trũ cho trửụực cuỷa bieỏn tỡm nghieọm , kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực khoõng 
- Reứn tớnh laứm toaựn chớnh xaực 
*Trọng tâm: 
Lý thuyết chương IV
II. Chuẩn bị:
Baỷng phuù ghi noọi dung caực baứi taọp oõn taọp 
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp lyự thuyeỏt veà phaàn ủa thửực 
? Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực ?
? khi noựi veà ủa thửực thỡ em caàn phaỷi naộm ủửụùc nhửừng vaỏn ủeà gỡ ủaừ ủửụùc hoùc ? neõu caựch thửùc hieọn nhửừng vaỏn ủeà ủoự ?
Hoaùt ủoọng 2: Baứi taọp.
- GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng 
- Yeõu caàu HS laứm baứi 62 :
a) Goùi 2 hs leõn baỷng laứm moói em moọt ủa thửực 
b) goùi hai hs mửực TB leõn laứm moói HS laứm moọt phaàn 
c) Cho hs laứm caõu c treõn phieỏu hoùc taọp - cho moọt hs leõn baỷng laứm 
- GV cho hs sửỷa sai neỏu coự 
- Yeõu caàu hs laứm baứi 63 vaứo vụỷ 
- Goùi moọt hs leõn baỷng sửừa baứi 
- GV thu moọt soỏ vụỷ cuỷa hs ủeồ kieồm tra veà yự thửực vaứ nhaọn thửực cuỷa HS
- Gv coự theồ sửừa caõu c cho hs khoỏi ủaùi traứ neỏu Hs laứm khoõng ủửụùc 
- Neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng ?
- Neõu caựch laứm baứi 64 
- Cho hs laứm baứi treõn phieỏu hoùc taọp 
- goùi moọt hs neõu caựch laứm baứi 64 
- Cho hs thaỷo luaọn nhoựm baứi 65
- HS neõu ẹN veà ủa thửực 
- caàn naộm: thu goùn ủa thửực, saộp xeỏp, tỡm baọc, tỡm heọ soỏ (caực heọ soỏ, heọ soỏ cao nhaỏt, heọ soỏ tửù do) toồng hieọu ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực 
- HS ủoùc ủeà 
- HS laứm vaứo vụỷ sau ủoự ủoỏi chửựng 
- 2 HS leõn baỷng laứm caõu a
- 2 HS leõn baỷng tớnh P(x)+Q(x); 
 P(x) -Q(x)
- HS laứm caõu c treõn phieỏu hoùc taọp 
- Hs laứm baứi vaứo vụỷ 
- Moọt hs leõn baỷng sửừa baứi , caỷ lụựp cuứng theo doừi vaứ boồ sung neỏu coự 
- HS neõu ủũnh nghúa hai ủụn thửực ủoàng daùng 
- Laứm baứi 64 leõn phieỏu hoùc taọp 
- Hs neõu caựch laứm baứi 64 
- HS thaỷo luaọn nhoựm baứi taọp 65 
- goùi moọt hs leõn baỷng trỡnh baứy baứi cuỷa nhoựm mỡnh 
I- Lyự thuyeỏt :
Theỏ naứo laứ moọt ủa thửực 
Thu goùn ủa thửực nghúa laứ gỡ ?
Neõu caựch tỡm baọc cuỷa ủa thửực 
Nhửừng caựch saộp xeỏp cuỷa ủa thửực moọt bieỏn 
Caực caựch coọng trửứ ủa thửực (2caựch)
Nghieọm cuỷa ủa thửực :
II- Baứi taọp :
Baứi 62 SGK- T50 
Cho 2 ủa thửực :
P(x)=x5 – 3x2 + 7x4-9x3+x2-1/4x
Q(x)= 5x4-x5+x2-2x3+3x2 –1/4 
Saộp xeỏp theo luyừ thửứa giaỷm :
P(x)=x5 + 7x4-9x3-2x2-1/4x
Q(x)= -x5 +5x4-2x3+4x2 –1/4
P(x) +Q(x)=
=12x4 –11x3 +2x2 –1/4x –1/4 
P(x)-Q(x)=
=2x5 +2x4 –7x3 –6x2 –1/4x +1/4 
c) ta coự : P(0)=0; Q(0) = -1/4 neõn x=0 laứ nghieọm cuỷa P(x) chửự khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Baứi 63 - T50
Saộp xeỏp :
M(x)= 5x3 +2x4-x2 +3x2 –x3x4+1-4x3 = x4 + 2x2 +1 
tớnh :
M(1)= 14 +2.12 +1= 4
M(-1)= (-1)4+2.(-1)2+1= 4 
chửựng toỷ ủa thửực khoõng coự nghieọm :
Vỡ x4 vaứ x2 nhaọn giaự trũ khoõng aõm vụựi moùi giaự trũ cuỷa x neõn M(x) >0 vụựi moùi x vaọy ủa thửực treõn khoõng coự nghieọm 
Baứi 64 - T50 
Caực ủụn thửực ủoàng daùng vụựi x2y sao cho khi x=-1; y=1 thỡ giaự trũ ủụn thửực luoõn laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 : ta coự x2y =1 taùi x=-1 ; y=1 neõn ta chổ caàn vieỏt caực ủụn thửực coự phaàn bieỏn laứ x2y coứn phaàn heọ soỏ nhoỷ hụn 10 nhửng lụựn hụn 0 
Baứi 65 - T50
a)A(x) = 2x-6 choùn nghieọm :3
b)B(x)=3x+1/2 -1/6 
c)C(x)=x2-3x+2 1;2
d) P(x)=x2+5x-6 1 ;-6
e) Q(x)= x2+x 0;-1 
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- VN oõn taọp lyự thuyeỏt theo SGK 
- BVN:51; 53; 54; 55; 56; 57 SBT/ 16;17 
- Chuaồn bũ noọi dung oõn taọp cuoỏi naờm. 
 *BTNC:
	Bài tập 214 SCĐ
Ngày soạn: 05/05/2011
Ngày giảng: 07/05/2011
tiết 66: ôn tập cuối năm (T1)
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
*Trọng tâm: 
Củng cố kiến thức cuối năm
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV nêu đề bài:
a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
- GV nêu đề bài:
a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
- GV nêu đề bài:
Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
Bài tập 1:
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2:
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = . Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3:
b) M có hoành độ 
Vì 
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT
5. Dặn dò - Về nhà:
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
 *BTNC:
	Bài tập 218 SCĐ
Ngày soạn: 07/05/2011
Ngày giảng: 09/05/2011
tiết 67: ôn tập cuối năm (T2)
I. Mục tiêu: 
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
*Trọng tâm: 
Củng cố kiến thức cuối năm
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
Không kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
4. Củng cố:
- Yc HS nhaộc laùi toaứn boọ ND caực kieỏn thửực lieõn quan ủaừ sửỷ duùng ủeồ chửừa caực daùng BT.
5. Dặn dò - Về nhà:
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
 *BTNC:
	Bài tập 223 SCĐ
Ngày soạn: /05/2011
Ngày giảng: /05/2011
tiết 68 + 69: Kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá toàn bộ quá trình nắm bắt kiến thức, tiếp thu kiến thức của HS từ đầu năm đến nay
- Đánh giá kĩ năng vận dùng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong kiểm tra thi cứ
*Trọng tâm: 
Đánh giá kĩ năng vận dùng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: Làm đề cương, làm các bài tập đã ôn
III. Tiến trình bài giảng 
1.ổn định lớp:
2. Phát đề kiểm tra 
3. HS làm bài:
4. Thu bài, nhận xét kiểm tra
5. Dặn dò:
	- Về nhà làm lại bài kiểm tra, tiếp tục ôn tập
Ngày soạn: 12/05/2011
Ngày giảng: 14 /05/2011
tiết 70: Trả bài Kiểm tra học kỳ II
I. Mục tiêu:
Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Tự sửa chữa sai sót trong bài.
*Trọng tâm: 
Kĩ năng giải các dạng bài tập 
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Chữa bài kiểm tra 
Tiết30 chủ đề 5 hình học
Quan hệ giữa các đường đồng quy trong tam giác
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố định lý về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác
2.Kĩ năng: + Luyện kĩ năng sử dụng định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác để giải bài tập.
 + Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam giác đều, một số dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
3.Thái độ: HS học tập tích cực, cẩn thận trong khi vẽ hình cũng như c/m bài toán.
II. Thiết bị dạy học:
GV: SGSK, giáo án, bảng phụ, eke, phấn mầu, thước, compa.
HS: Phiếu học tập, thước, compa, eke, SGK, SBT
III Tiến trình dạy học:
 1.KTBC:
 2.Bài mới:
hđ của gv
hđ của hs
nội dung
HĐ1: ôn tập lý thuyết
? Thế nào là đường trung tuyến của tam giác
? Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
HS trả lời
HS trả lời
 - Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng nối từ đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện của tam giác gọi là đường trung tuyến của tam giác. 
 - Mỗi tam giác có 3 đường trung tuyến.Tính chất ba đường trung tuyến: Ba đường trung tuyến cùng đi qua 1 điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
HĐ2: Luyện tập – Củng cố
Bài tập 1: Cho tam giác ABC:
a) Dựng trọng tâm G của tam giác ấy
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC, trên tia đối của tia MG xác định điểm D sao cho MD = MG; Đoạn thẳng CG có phải là trung tuyến của ACD không?
Bài tập 2: Cho tam giác đều ABC gọi G là trọng tâm của nó. Trên tia AG lấy điểm D sao cho G là trung điểm của đoạn AD. Chứng minh rằng tam giác BGD là tam giác đều.
- GV gợi ý:
 GBD đều
GBD cân
AGB cân
 GT
HS cả lớp thực hiện vào vở
HS thảo luận nhóm và trình bày
Bài tập 1:
a) Dựng trung điểm M của BC
 Dựng trung điểm N của AB
Trọng tâm G là giao điểm của AM và CN
b) Vì G là trọng tâm của ABC nên:
AG = AM AG = 2 GM (1)
Ta có MD = MG GD = 2 GM (2)
Từ (1) và (2) AG = GD
Do đó CG là trung tuyến của ACD
Bài tập 2:
Ta có, trọng tâm tam giác đều các trung tuyến cũng là phân giác, do đó 
Vậy AGB cân tại G 
Vậy GBD cân tại G
ta có là góc ngoài của GAB nên:
GBD cân tại G và có 
Vậy GBD là tam giác đều
HĐ3: Dặn dò
- Về nhà ôn lại bài
- BTVN: Cho ABC, gọi M,N,P là trung điểm cạnh của nó. Chứng minh rằng trọng tâm của ABC trùng với trọng tâm của MNP.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2010_2011_h.doc