I/ Mục tiêu:
Kiến thức:: Ôn tập các kiến thức về những hằng đẳng thức
Kỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý
Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ
- Phương tiện:
Giáo viên : Bài tập
Học sinh: ôn lại các hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình bài dạy
Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2')
Bước 2. Kiểm tra bài cũ (5')
? Viết công thức tổng quát các hằng đẳng thức: Bình phương của mộ tổng, của một hiệu; hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
Bước 3. Bài mới
- GV ĐVĐ: Như vậy chúng ta đã học được5 hằng đẳng thức đáng nhớ.các em sẽ vận dụng nó giải quyết 1 số bài toán sau
TIẾT 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Ngày soạn: 04/09/2010 Giảng dạy ở các lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú I/ Mục tiêu: Kiến thức:: Ôn tập các kiến thức về những hằng đẳng thức Kỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều II. Đồ dùng dạy học - Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ - Phương tiện: Giáo viên : Bài tập Học sinh: ôn lại các hằng đẳng thức đã học III. Tiến trình bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ (5') ? Viết công thức tổng quát các hằng đẳng thức: Bình phương của mộ tổng, của một hiệu; hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: Như vậy chúng ta đã học được5 hằng đẳng thức đáng nhớ.các em sẽ vận dụng nó giải quyết 1 số bài toán sau - Phần nội dung kiến thức: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 8' 10' 5' 10' ? yêu cầu HS làm bài 1 ( Bài 23 tr 12) ? Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào HS : Ta biến đổi vế phải bằng vế trái ? Tương tự đối với câu b HS: 2 hs lên làm , mỗi hs làm một câu chứng minh và 1 câu áp dụng GV: Nhận xét , chỉnh sửa ? Yêu cầu HS làm bài 2 ( Bài 17tr11) GV: Ta có thể biến đổi 1 trong 2 vế. Giả sử biến đổi vế trái ta sẽ biến đổi bằng vế phải. GV: Yêu cầu HS biến đổi HS: biến đổi GV: Hướng dẫn HS cách biến đổi ? Yêu cầu HS làm bài 3 (bài 28tr14) HS: làm bài 3 ? Ở bài này chúng ta áp dụng hằng đẳng thức nào? HS: Lập phương của một tổng ? Hãy tính giá trị của biểu thức tại x = 22 ? Yêu cầu HS làm bài 4 HS: Làm bài 4 GV: Hướng dẫn HS viết các biểu thức dưới dạng hằng đẳng thức rồi tìm ra giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. HS: thực hiện * Bài 1: Chứng minh rằng a/ ( a + b)2 = (a – b)2 + 4ab b) (a - b)2 = (a+b)2 - 4ab Giải: a/ ( a + b)2 = (a – b)2 + 4ab Ta thấy (a – b)2 + 4ab = a2 – 2 ab +b2 + 4ab = a2 + 2 ab +b2 = (a + b)2 Vậy(a + b)2 = (a – b)2 + 4ab (đpcm) b/ ( a - b)2 = (a + b)2 - 4ab Ta thấy (a + b)2 - 4ab = a2 + 2 ab +b2 - 4ab = a2 - 2 ab +b2 = (a - b)2 Vậy(a - b)2 = (a + b)2 - 4ab (đpcm) Ap dụng a/ tinh ( a – b)2 biết a + b = 7 , a.b = 12 Ta có :(a - b)2 = (a + b)2 - 4ab (cmt) = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b/ Tính ( a +b)2 biết a -b = 20;a.b = 3 Ta có ( a - b)2 = (a + b)2 - 4ab (cmt) = 20 2 – 4.3 = 400 – 12 = 388 * Bài 2. Chứng minh rằng: (10a +5)2 = 100a(a+1)+25 Áp dụng tính: 252; 352; 652; 752 Giải: (10a +5)2 = (10a)2+2.10a.5 + 52 = 100a2 + 100a+25 = 100a(a+1)+25 * Áp dụng: 252 = 2.3.100+25 = 625 352 =1225 652 = 4225 752 = 5625 * Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: x3 - 6x2 + 12x -8 tại x =22 Giải: Ta có: x3 - 6x2 + 12x -8 = x3 - 3. x2 . 2 + 3.x.22 - 23 = (x-2)3 Tại x =22 thì giá trị của biểu thức đã cho là: (22 - 2)3 = 103 = 1000 * Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 2x + 5 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B = 2x2 - 6x c) Tìm giá trị lớn nhất của C = 4x - x2 + 3 Giải: a) A = x2 - 2x + 5 = (x - 1)2 + 4 ≥ 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4 tại x = 2 b) B = 2x2 - 6x = 2(x2 - 3x) = 2(x - )2 - ≥ Vậy giá trị nhỏ nhất của B = tại x = c) C = 4x - x2 + 3 = - (x2 - 4x + 4) + 7 = - (x - 2)2 + 7 ≤ 7 Vậy giá trị lớn nhất của C = 7 tại x = 2 Bước 4. Luyện tập củng cố (3') GV chèt l¹i p2 chøng minh các bài tập ? Viết lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học Bước 5. Hướng dẫn về nhà ( 2') Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm IV. Rút kinh nghiệm sau giờ giảng .................................................................................................
Tài liệu đính kèm: