I.MỤC TIÊU
-Hs biết nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
-Hs có kĩ năng trong việc tính độ dài các cạnh của tam giác bằng cách vận dụng tỉ số đồng
dạng của các cặp tam giác đồng dạng với nhau.
-Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông.
II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Ổn định lớp: (1’)
2.Bài mới:
Ngày soạn: 25.3.2010 Ngày dạy: 30.3.2010 CHỦ ĐỀ 9: CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tuần 28-Tiết 6/9 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU -Hs biết nhận biết các tam giác vuông đồng dạng. -Hs có kĩ năng trong việc tính độ dài các cạnh của tam giác bằng cách vận dụng tỉ số đồng dạng của các cặp tam giác đồng dạng với nhau. -Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.Ổn định lớp: (1’) 2.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 10’ HĐ1 : Nhắc lại kiến thức - Nêu 3 trường hợp đồng dạng của tam giác vuông -G yêu cầu hs không vẽ hình. -G chú ý hs cách trình bày. -G kiểm tra vở bài tập một số hs. -Nếu tỉ số diện tích 2 tam giác đồng dạng là 9 thì tỉ số đồng dạng là mấy? - Cho HS nêu tỉ số hai đường cao. tỉ số diện tích_GV ghi. - HS nêu. -Hs sửa bài tập trên bảng. -Hs nhận xét. -Tỉ số đồng dạng là 3,tỉ số chu vi, tỉ số 2 đường cao tương ứng bằng 3. I. Kiến thức 1. Dấu hiệu nhận biết: A’B’C’~ ABC () Nếu xảy ra 1 trong các trường hợp sau: a) hoặc b) c) 2. 15’ 15’ HĐ2: Luyện tập Bài 1: Cho hình vẽ sau: Hãy nêu các tam giác đồng dạng và giải thích ? GV lần lược cho HS viết 2 tam giác đồng dạng và giải thích GV để viết các đỉnh tương ứng ta viết đỉnh góc vuông trước sau đó là đỉnh có góc nhọn chung hoặc bằng nhau Bài 2: Cho tam giác ABC và đường cao AH, AB=5cm, BH=3cm, AC=cm. a) Tính độ dài AH. b)Chứng minhABH~CAH -GV vẽ hình lên bảng. -Hãy xác định gt,kl? - Cho HS thảo luận nhóm trong 3’ câu a. a) - Mời đại diện nhóm trình bày kết quả ở bảng nhóm - Cho lớp nhận xét b) ABH ~ CAH không? vì sao. - Cho HS lên bảng trình bày vì sao - GV nhận xét, nhấn mạnh - HS ghi bài -Hs vẽ hình vào vở. -Hs đứng tại chỗ trả lời -HS lắng nghe. - HS đọc đề. - HS ghi đề. - HS đọc GT, KL -Hs thảo luận nhóm làm câu a. - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét Xét hai tam giác vuông ABH và CAH ta có: và HS lên bảng làm II. Luyện tập: Bài 1: BAE ~DAC (A chung) BEA ~ DEF (E chung) DCA ~BCF (C chung) DFE ~ BFC (DFE =BFC ) BAE ~ BFC (cùng ~ DEF) DAC ~ DFE (cùng ~BCF) Bài 2: ABC, đ/c AH GT AB=5cm, BH=3cm, AC=cm. KL a) Tính AH. b)ABH~CAH Giải: a) Xét tam giác vuông ABH: AB2 = BH2 + AH2 (Pitago) AH2 = AB2 – BH2 = 25 – 9 =16 AH = 4 (cm) b) Xét hai tam giác vuông ABH và CAH và suy ra: Vậy ABH ~ CAH (ch-cgv) Suy ra 3.BTVN: (4’) -Làm bt còn lại ở SGK và SBT - Bài tập thêm: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH, . Tính AH, HC. GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: - Muốn tính AH trước tiên ta tính gì trước ? - Để tính AC các em áp dụng định lí Py – ta – go để tính. sau đó tìm AH và HC.
Tài liệu đính kèm: