Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a; 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12
b; 2x( x – 1) – 3( x2 – 4x) + x ( x + 2) = -3
c;( x – 1) ( 2x – 3) – (x + 3)( 2x – 5) = 4
d; ( 6x – 3)( 2x + 4) + ( 4x – 1)( 5 – 3x) = -21
để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào ?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm . ;để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a .
Bài tập 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức .
a; x( x + y ) – y ( x + y) với x = -1/2; y = -2
b ; ( x – y) ( x2 + xy +y2) – (x + y) ( x2 – y2) .
với x = -2; y = -1 .
Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Tuần1: Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 1 ôn tập nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức I: Mục tiêu : - Luyện phép nhân dơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. áp dụng phép nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức để giải các bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. II: các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nêu lại cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức . GV viết công thức của phép nhân . A.( B + C ) = AB + AC. (A + B ) ( C + D ) = AC + AD + BC + BD HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức . Hoạt động 2: áp dụng Gv cho học sinh làm bài tập Bài số 1: Rút gọn biểu thức. A;xy( x +y) – x2 ( x + y) - y2( x – y ) B;( x – 2 ) ( x + 3 ) – ( x + 1 ) ( x – 4 ) C;(2x– 3)(3x +5) – (x – 1)(6x +2) + 3 – 5x Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sót Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trước hết thức hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức đồng dạng Bài tập số 2 : Tìm x biết . a; 4( 3x – 1) – 2( 5 – 3x) = -12 b; 2x( x – 1) – 3( x2 – 4x) + x ( x + 2) = -3 c;( x – 1) ( 2x – 3) – (x + 3)( 2x – 5) = 4 d; ( 6x – 3)( 2x + 4) + ( 4x – 1)( 5 – 3x) = -21 để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào ? GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức. Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm . ;để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a . Bài tập 3 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức . a; x( x + y ) – y ( x + y) với x = -1/2; y = -2 b ; ( x – y) ( x2 + xy +y2) – (x + y) ( x2 – y2) . với x = -2; y = -1 . Nêu cách làm bài tập số 3 . GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Gv chốt lại cách làm Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến . (3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) – 17( x -1) Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 3hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . KQ : A ; y3 – x3 ; B; 4x – 2 , C ; - 10. Hs cả lớp làm bài tập số 2 . HS ;để tìm được x trước hết ta phải thực hiện phép tính thu gọn đa thức vế phải và đưa đẳng thức về dạng ax = b từ đó suy ra x = b : a . Lần lượt 4 hs lên bảng trình bày cách làm bài tập số 2 Hs nhận xét bài làm và sửa chữa sai sót . KQ: a. x = 1/9 b ; x = - 1/4 c; x = 7/3 d; x = - 4/41 hs cả lớp làm bài tập số 3 trước hết rút gọn biểu thức ( cách làm như bài tập số 1). Sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức thu gọn và thực hiện phép tính để tính giá trị của biểu thức . 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn KQ a ; - 15/ 4 B ; 2 Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập sau: Tìm x biết A; 4(18 – 5x) – 12( 3x – 7) = 15 (2x – 16) – 6(x + 14) B; (x + 2)(x + 3) – ( x – 2)( x + 5 ) = 6 ************************************************* Tuần 2: Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 2 Luyện tập về hình thang, hình thang cân I) mục tiêu: Luyện tập các kiến thức cơ bản về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông, . áp dụng giải các bài tập. II) các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang . Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về hình thang. Hs nhận xét và bổ sung. Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Xem hình vẽ , hãy giải thích vì sao các tứ giác đã cho là hình thang . Gv tứ giác ABCD là hình thang nếu nó thoả mãn điều kiện gì ?Trên hình vẽ hai góc A và D có số đo như thế nào? hai góc này ở vị trí như thế nào ? Gv gọi hs giải thích hình b Bài tập số 2> Cho hình thang ABCD ( AB//CD) tính các góc của hình thang ABCD biết : ; Gv cho hs làm bài tập số 2: Biết AB // CD thì kết hợp với giả thiết của bài toán để tính các góc A, B, C , D của hình thang Gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải. Gv gọi Hs nhận xét kết quả của bạn . Bài tập số 3: Cho hình thang cân ABCD ( AB //CD và AB < CD) các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại I. chứng minh tam giác IAB là tam giác cân Chứng minh rIBD = rIAC. Gọi K là giao điểm của AC và BD. chứng minh rKAD = rKBC. Gv cho hs cả lớp vẽ hình vào vở, một hs lên bảng vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận. *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m như thế nào ? Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m Gv chốt lại cách c/m tam giác cân *Để c/m rIBD = rIAC.ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m? Gv gọi hs nêu cách c/m Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m *Để c/m rKAD = rKBC. ta c/m chúng bằng nhau theo trường hợp nào ? và nêu cách c/m? Gv gọi hs nêu cách c/m Gv hướng dẫn hs cả lớp trình bày c/m Bài tập số 4: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang . Để c/m tứ giác ABCD là hình thang ta cần c/m điều gì ? để c/m AB // CD ta cần c/m hai góc nào bằng nhau. ? nêu cách c/m góc A1 bằng góc C1 để c/m góc A1 bằng góc C1 ta c/m hai góc này cùng bằng góc C2. Gv gọi hs trình bày c/m. Hs ghi đề bài và vẽ hình vào vở Tứ giác ABCD là hình thang nếu nó có một cặp cạnh đối song song. Hs góc A và góc D bằng nhau vì cùng bằng 500 mà hai góc này ở vị trí đồng vị do đó AB // CD vậy tứ giác ABCD là hình thang. Tứ giác MNPQ có hai góc P và N là hai góc trong cùng phía và có tổng bằng 1800 do đó MN // QP vậy tứ giác MNPQ là hình thang Hs làm bài tập số 2 :Vì AB // CD nên (1) Thay ; vào (1) từ đó ta tính được góc D = 700; A = 1100; C = 600 ; B = 1200. Hs cả lớp vễ hình . Hs trả lời câu hỏi của gv. *Để c/m tam giác IAB là tam giác cân ta phải c/m góc A bằng góc B HS :c/m rIBD = rIAC theo trường hợp c.c.c: vì IA = IB (rIAB cân); ID = IC (rIDC cân); AC = DB ( hai đường chéo của hình thang). Hs : rKAD = rKBC theo trường hợp g.c.g Hs chứng minh các điều kiện sau: và AD = BC hs làm bài tập số 4 : Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau: 1:Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 900, AB = 11cm. AD = 12cm, BC = 13cm tính độ dài AC . 2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 900 chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D . 3; Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy lớn và cạnh bên có số đo bằng 600 . Tính độ dài của đáy nhỏ. **************************************************** Tuần 3: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 3 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ . - Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. 2 các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này Gv lưu ý hs (ab)n = anbn .hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2. A2 – B2 = (A – B)(A + B). Hoạt động 2: áp dụng Gv cho học sinh làm bài tập Bài tập số 1: A: ( 2xy – 3)2; B: ; Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả Bài số 2: Rút gọn biểu thức. (x – 2)2 – ( x + 3)2+ (x + 4)( x - 4). Bài tập số 3 :Chứng minh rằng . ( x – y)2 + 4xy = ( x + y)2 Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính nhanh nếu có thể . A, 9992 – 1. c, 732 + 272 + 54. 73 B, 101 . 99. d, 1172 + 172 – 234. 17 Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính . A: (2xy – 3)2 = 4x2y2 – 12xy = 9 B: KQ= . Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 2hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . KQ : x2 – 10x - 21 Hs cả lớp làm bài tập số 3 . HS ;để chứng minh đẳng thức ta có thể làm theo các cách sau: C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải hoặc ngược lại . C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi vế phải bằng 0 HS lên bảng trình bày cách làm bài tập số 3 hs cả lớp làm bài tập số 4 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs cả lớp làm bài tập số 4 2hs lên bảng làm bài Biểu thức trong bài 4 có dạng hằng đẳng thức nào ? : A = ?, B = ? Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết ( x + 1) ( x2 – x + 1) – x( x – 3) ( x + 3) = - 27. ********************************************* Tuần 4: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 4 Các hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 1 Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ . - Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. 2 các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức này .hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( A ± B)3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3. A3 + B3 = (A + B)( A2 – AB + B2) A3 - B3 = (A - B)( A2 + AB + B2) Hoạt động 2: áp dụng Gv cho học sinh làm bài tập Bài tập số 1: a) ( x + 2)3 b) c) ( 4x2 - )(16x4 + 2x2 + ) d) (0,2x + 5y)(0,04x2 + 25y2 – y). Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp dụng hằng đẳng thức đã học để tính Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả Bài số 2: Rút gọn biểu thức. A / ( x – 1)3 – x( x – 2)2 + x – 1 B/(x + 4)( x2 –4x +16) - ( x - 4)( x2 + 4x + 16) Bài tập số 3 :Chứng minh rằng . ( a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải . Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót . Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng minh đẳng thức . Bài tập 4 : A, Cho biết : x3 + y3 = 95; x2 – xy + y2 = 19 Tính giá trị của biểu thức x + y . B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị của biểu thức a3 + b3. Nêu cách làm bài tập số 3 . GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs nhận xét bài làm của bạn Gv chốt lại cách làm Bài tập số 5: Rút gọn biểu thức: ( 3x + 1)2 – 2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x + 5)2. Hs xác định A, B trong các hằng đẳng thức và áp dụng hằng đẳng thức để tính . a/ x3 + 6x2 + 12x + 8. b/ . c/ 64x6- ; d/ 0,008x3 + 125y3 Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp . 4hs lên bảng trình bày cách làm . Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn , sửa chữa sai sót nếu có . KQ : A; x2 – 2; B ; 128 Hs cả lớp làm bài tập số 3 . HS ; ... h đối song song và có 1 góc vuông) Gọi O là giao điểm của BD và AC ta có P là trọng tâm của tam giác ABD nên AP = 2/3AO suy ra AP = 1/3 AC Q là trọng tâm của tam giác BCD nên CQ = 1/3 AC vậy CQ = QP = AP. MPNQ là hình bình hành (MN cắt PQ tại trung điểm của mỗi đường ) để MPNQ là hình chữ nhật thì PQ = MN mà MN = AB và PQ = 1/3 AC nên hình bình bành ABCD cần có AB = 1/3 AC thì tứ giác MPNQ là hình chữ nhật để MPNQ là hình thoi thì MN PQ suy ra AB AC thì MPNQ là hình thoi Vậy MPNQ là hình vuông khi AB AC và AB = 1/3 AC Hướng dẫn về nhà ôn tập các kiến thức về tứ giác xem lại các bài tập đã giải Học kỹ các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đã học **************************************** Tuần 16: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 16 Ôn tập về quy đồng mẫu thức các phân thức và phép cộng các phân thức i) Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng ác phân thức đại số ii) Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và quy tắc cộng các phân thức đại số . tính chất của phép cộng các phân thức đại số . Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: A, B, C, Bài tập 2: Thực hiện phép tính: A, B, ; c, D, E, G, Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức A, B, Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào y Bài tập 4: Tính tổng các phân thức sau: + Bài tập 5: Cho phân thức M = Tìm giá trị nguyên của a để M nhận giá trị nguyên Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn M Viết M dưới dạng tổng của một biểu thức nguyên và một phân thức để M nhận giá trị nguyên thì 4 phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-2 là ước của 4 và tìm các giá trị của a . Hs nêu lại các bước quy đồng mẫu thức và nháp bài . Hs lên bảng trình bày lời giải . Hs nêu quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu thức và cộng các phân thức khác mẫu thức . Hs cả lớp nháp bài . Hs lên bảng trình bày lời giải . Câu b và c lưu ý đổi dấu để trở thành phép cộng các phân thức cùnh mẫu thức . Câu g lưy ý sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng Hs Nêu cách chứng minh đẳng thức Hs Biến đổi vế trái = vế phải. Hs nêu cách chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào y Thực hiện phép tính kq = 4/3 để tính tổng các phân thức ở bài tập 4 ta cần biến đổi mỗi phân thức thành hiệu của hai phân thức Kq = M = = = == để M nhận giá trị nguyên thì a-2 là ước số của 4 vậy a-2 phải lấy các giá trị là ±1, ±2, ±4 suy ra các giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2 Hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau : Thực hiện phép tính A,; b, ************************************************ Tuần 17: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 17 ôn tập về phép cộng và phép trừ các phân thức đại số i) Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số ii) Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai phân thức đại số Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1: Thực hiện phép tính d, gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 2: thực hiên phép tính A, b, C, d, gv cho hs lên bảng trình bày cách làm Bài tập3 :Thực hiên phép tính A, B, Bài tập 4:Tìm a và b để đẳng thức sau luôn luôn đúng với mọi x khác 1 và 2 Gv hướng dẫn hs cách làm bài tập số 4 Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phép tính cộng Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vì mãu thức của hai vế bằng nhau nên tử thức của chúng bằng nhau Bước 3: đồng nhất các hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tìm a và b Hs cả lớp nháp bài Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất để được phép cộng hai phân thức cùng mẫu kq ; MTC : (2a-1)(2a+1) = = = C, d hs tự làm Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính Câu d, = = = == Hs thực hiện phép trừ bài 3: A, = 2 b. = Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân thức vế phải : Do đó ta có đồng nhất thức : 4x - 7= (a + b)x – 2a – b trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1 Vậy a = 3 ; b = 1 Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt Tuần 18: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 18 Ôn tập các phép tính về phân thức i) Mục tiêu : củng cố quy tắc cộng và trừ nhân chia các phân thức đại số, luyện tập thành thạo các bài tập cộng trừ nhân chia các phân thức đại số ii) Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1 Thực hiện các phép tính a. b. c. d. e. f. (9x2 – 1) : -Bài tập 2: Cho phân thức A = Với điều kiện nào của x thì phân thức được xác định Rút gọn phân thức Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2 Bài tập 3: cho biểu thức B = a. Rút gọn biểu thức A b. Tìm giá trị của biểu thức khi x = 2401 Bài tập 4: Chứng minh rằng với x 0, x 1, x 2, ta có = 2 Bài tập 5: Cho biểu thức B = : a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định b. rút gọn biểu thức B c. Tính giá trị của B biết x = Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x : với x ± 2 Hs cả lớp thực hiện phép tính : Câu c có thể thực hiện theo hai cách (trong ngoặc trước hoặc áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng) GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? Nêu cách rút gọn phân thức Giá trị của phân thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5 Hs lên bảng trình bày lời giải Hs cả lớp nháp bài 3 Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu. Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào? Biến đổi vế trái Hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách chứng minh đẳng thức Hs làm bài tập số 5 Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi vế trái thực hiện các phép tính về phân thức được kết quả không chứa biến : = = = vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x Bài tập về nhà Thực hiện các phép tính sau : a,; b, C, Tuần 19: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 19 ôn tập chương II đại số A: Mục tiêu : củng cố kiến thức chương II về rút gọ phân thức, các phép tính về phân thức và giá trị của phân thức, điều kiện xác định của phân thức B: Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số, điều kiện xác định của phân thức, khi nào ta có thể tính giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1 Thực hiện các phép tính sau A, b. c. d. - Bài tập 2: Cho phân thức A = aVới điều kiện nào của x thì phân thức được xác định b.Rút gọn phân thức c.Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 Bài tập 3: cho biểu thức B = a. Rút gọn biểu thức A Bài tập 4: Cho biểu thức M= Tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định Rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức tại x = 2008 và tại x = -1 Bài tập 5: Cho biểu thức a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định b. rút gọn biểu thức B Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x,y Hs cả lớp thực hiện phép tính : GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải Chú ý đổi dấu ở câu a Câu b quy đồng mẫu thức mtc = (x-1)(x+1) Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? Nêu cách rút gọn phân thức Giá trị của phân thức bằng 0 khi nào? đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện xác định của phân thức để trả lời Hs lên bảng trình bày lời giải Hs cả lớp nháp bài 3 Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức Kết quả B = Bài tập 4: Với điều kiện nào của x thì biểu thức được xác định Rút gọn biểu thức KQ = Tại x = 2008 thì giá trị của biểu thức là 4017/6024 Tại x = -1 phân thức không xác định Hs lên bảng trình bày lời giải Hs nhận xét Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách làm Hs làm bài tập số 5 Biểu thức xác định khi x Rút gọn Kq = Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi rút gọn phân thức được kết quả không chứa biến =1 Hướng dẫn về nhà ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chương II 1:Thực hiện phép tính sau : a. b. Tuần 20: Ngày soạn : 5/10/2008 Ngày dạy :8+ 10/10/2008 Tiết 20 Luyện tập giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 i) Mục tiêu : rèn luyện kỹ năng giải phương trình cho học sinh ii) các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Gv cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình Nêu cách giải phương trình Hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình ; quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế Hs Nêu cách giải phương trình: Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia Thu gọn và giải phương trình nhận được Hoạt động 2 : bài tập áp dụng Bài tập 1 : Giải các phương trình sau : a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 Bài tâp 2 : giải các phương trình a/ b/ c/ 5- d/ e/ bài 3 : giải phương trình : a/ b/ c/ d/ Hs giải các phương trình Bài tập 1 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) kq : x = -2 b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 kq : x = c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 KQ : y = 0 Bài tập 2 a/ KQ; x = 0,5 b/ KQ : x = c/ 5- KQ : x = d/ Kq : y = 3,5 e/ Kq : z = - 0,5 bài tập 3: a/ KQ : y = b/ KQ; x = - 1 c/ Kq ; y = 17,5 d/ KQ ; y = 1 Bài tập về nhà : 1/ giải các phương trình a/ (x + 2)3 – ( x – 2 )3 = 12x( x – 1) – 8 ( x = -2) b/ (x + 5)(x + 2) – 3(4x – 3) = (5 – x)2 ( x = 1,2) c/ (3x – 1)2 – 5(2x+1)2 + (6x – 3)(2x + 1) = (x – 1)2 (x = -1/3) 2/ Giải các phương trình a/ (x = 3) b/ (vô nghiệm ) c/ ( phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x)
Tài liệu đính kèm: