I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Đánh giá kết quả học tập và rèn luyện kĩ năng tính toán học sinh ở học kì II
- Nắm tình hình học sinh hiểu bài để có kế hoạch phụ đạo hè
2. Kỹ năng
- Kiểm tra kĩ năng phân tích đề và thực hiện tính toán
- Kiểm tra kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình
- Kiểm tra kĩ năng giải phương trình và bất phương trình
3. Thái độ
- Yêu cầu học sinh cẩn thận và chính xác khi làm bài
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Đề bài in sẵn trên giấy A4
2. Học sinh
- Học bài theo các tiết ôn tập
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
Tuần: 36 Tiết: 70 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: 8/1 + 8/2 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đánh giá kết quả học tập và rèn luyện kĩ năng tính toán học sinh ở học kì II - Nắm tình hình học sinh hiểu bài để có kế hoạch phụ đạo hè 2. Kỹ năng - Kiểm tra kĩ năng phân tích đề và thực hiện tính toán - Kiểm tra kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình - Kiểm tra kĩ năng giải phương trình và bất phương trình 3. Thái độ - Yêu cầu học sinh cẩn thận và chính xác khi làm bài II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Đề bài in sẵn trên giấy A4 2. Học sinh - Học bài theo các tiết ôn tập III. TIẾN TRÌNH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình bậc nhất một ẩn (13 tiết) Biết giải phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích. - Biết tìm điều kiện xác định của phương trình Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu - Chuyển được phương trình về phương trình tích - Thực hiện đúng các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 33,3% 2 1,0 33,3% 1 1,0 33,3% 5 3,0 điểm= 30% Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn (8 tiết) Hiểu cách giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số Đưa được phương trình dạng |ax + b| = cx + d về phương trình bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (2-a) 1,0 50% 1 (2-b) 1,0 50% 2 2,0 điểm= 20% Tam giác đồng dạng (14 tiết) Hiểu cách chứng minh tam giác đồng dạng (vẽ hình) Suy được đẳng thức từ tỉ số đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,5 66,6% 1 0,5 33,4 % 3 3,0 điểm= 30% Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều (12 tiết) Dùng được công thức tính diện tích xung quanh Suy ra được chiều cao từ công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 50% 1 1,0 50% 2 2,0 điểm= 20% Tổng số câu Tổng số điểm 1 1,0 10% 5 4,5 45% 6 4,5 45% 12 10 điểm ĐỀ BÀI Câu 1(2đ): Giải các phương trình a. x + 3 = 0 b. (x – 1)(2x – 1) = 0 c. d. x2 – 2x + 2 – x = 0 Câu 2( 2đ) a. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3x + 6 > 0 b. Giải phương trình: |x – 1| = x – 5 Câu 3(1đ): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ tại B 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết tổng thời gian từ lúc đi đến khi về đến A hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 4(3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4cm, AC = 3cm. Kẻ đường cao AH ( H nằm trên BC). S a. Chứng minh ACH = BAH b. Chứng minh DAHB DCHA c. Chứng minh AH.BC = AB.AC Câu 5(2đ): Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2m, rộng 1,2m, cao 1m. 2m 1,2m 1m a. Tính diện tích xung quanh của bể nước b. Người ta đổ vào bể 0,6 m3 nước thì nước trong bể cao bao nhiêu cm ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Đáp án Điểm Bài 1 (2đ) a. x + 3 = 0 x = -3 0,5đ b. (x – 1)(2x – 1) = 0 => x – 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 * x – 1 = 0 x = 1 * 2x – 1 = 0 x = 0,25đ 0,25đ c. * ĐKXĐ: x 2 Ta có: 1 + 3(x – 2) = 4 3x = 9 x = 3 (thỏa mãn) Vậy phương trình có nghiệm x = 3 0,25đ 0,25đ d. x2 - 2x + 2 – x = 0 x(x-2) - (x-2) = 0 (x-2)(x-1) = 0 x - 2 = 0 hoặc x - 1 = 0 * x – 2 = 0 x = 2 * x – 1 = 0 x = 1 Tập nghiệm của phương trình: S = {2; 1} 0,25đ 0,25đ Bài 2 (2đ) a. 3x + 6 > 0 x > -2 ( 0 -2 0,5đ 0,5đ b. * Xét trường hợp x 1, ta có phương trình: x – 1= x – 5 0x = -4 ( vô nghiệm) * Xét trường hợp x < 1, ta có phương trình: 1 – x = x – 5 2x = 6 x = 3 (loại) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bài 3 (1đ) Đổi 5h30’ = 5,5h Gọi x là độ dài quãng đường AB ( x > 0, km) Thời gian người đó đi từ A đến B là: (h) Thời gian người đó đi từ B về A là: (h) Do nghỉ tại B 1h, người đó mới trở về A, ta có phương trình: + + 1 = 5,5 Giải phương trình được x = 60 ( thỏa mãn điều kiện) A C B H Vậy quãng đường AB dài 60 km 1đ Bài 4 (3đ) 0,5đ a. Ta có: ACH + ABH = 900 ( hai góc phụ nhau) (1) Lại có: HAB + ABH = 900 (hai góc phụ nhau) (2) Từ (1) và (2) => ACH = HAB (đpcm) 1đ b. Xét hai DAHB và DCHA có: ACH = HAB (cm trên) S AHB = CHA = 900 Vậy DAHB DCHA (g.g) 1đ c. Xét hai DAHC và DABC có: C chung S BAC = AHC = 900 Vậy DAHC DBAC (g.g) => => AH.BC = AB.AC (đpcm) 0,5đ Bài 5 (2đ) a. Diện tích toàn phần của bể nước là: Stp = 2(2 + 1,2).1 = 6,4 m2 1đ b. Gọi chiều cao của mực nước là x, ta có: Vnước = 2.1,2.x => 2,4.x = 0,6 x = 0,25 m = 25 cm 1đ 3. Củng cố - Nhận xét tinh thần làm bài và thái độ làm bài của học sinh 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập trong hè để không quên kiến thức IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: