Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012

Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.

 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức .

 - Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.

 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.

II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:

 - GV: Đề kiểm tra + Đáp án

 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học

III. Ma trận kiểm tra

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 39+40: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .12. 2011 Ngày giảng: .12.1011
Tiết 39+40 KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số, quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.
 2. Kỹ năng: - Vận dụng quy tắc các phép tính, biến đổi biểu thức hữu tỷ, giá trị của phân thức .
 - Vận dụng được dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác vào các bài toán chứng minh lựa chọn.
 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
 - GV: Đề kiểm tra + Đáp án
 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. Ma trận kiểm tra
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 1. Phép nhân và phép chia các đa thức 
(21 tiết)
1. Thực hiện được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức
2. Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
3. Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử: Phương pháp đặt nhân tử chung; Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Số câu :5
2(C1.1a,1b)
1( C2. 3a )
1(C2.3b)
5
Số điểm 3,5 = 35%
0,5 điểm =14,3%
2 điểm =57,1 %
1 điểm =28,6%
Số điểm 3,5 = 35%
2. Phân thức đại số
(15 tiết)
4. Tìm được điều kiện xác định của 1 phân thức đại số
5. Vận dụng được tính chất cơ bản , các phép toán của phân thức để rút gọn biểu thức
6. Tìm giá trị nguyên của PTĐS
Số câu: 3
1( C4. 4a )
1(C5: 4b)
1(C6: 4b)
3
Số điểm 2,5 = 25%
0,5 điểm =20%
1,5 điểm = 60 %
0,5 điểm=20%
Số điểm 2,5 = 25%
3. Tứ giác
(24 tiết)
 7. Dùng dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đặc biệt để nhận dạng chúng
8. Vận dụng được định nghĩa, tính chất về đường trung bình của tam giác vào bài toán chứng minh hình học.Vận dụng được định nghĩa, tính chất của các loại tứ giác để giải các bài toán chứng minh hình học.
Số câu: 4
4(C7.2a,2b,2c,2d)
2(C8.5a,5b)
6
Số điểm 3,5 = 35 %
1điểm = 28,5%
2,5 điểm =71,5%
Số điểm 3,5 = 35 %
4. Đa giác - diện tích đa giác.(5 tiết)
9. Tính được diện tích của hình chữ nhật, hình vuông khi biết các kích thước của nó
Số câu: 2
2(C9.1c,1d)
2
Số điểm 0,5 = 5 %
0,5điểm =100%
Số điểm 0,5 = 5 %
Tổng số
Số câu: 4
Số câu: 6
Số câu: 5
Số câu: 15
Số điểm 1 = 10 %
Số điểm 3,75 = 37,5%
Số điểm 5,25 = 52,5%
Số điểm 10 =100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Thang
điểm
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Lựa chọn câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy là:
A. 5x
B. 3x
C. 5xy
A
0,25
b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2
A. 2x7+ 6x3 – 4x2
B. x3+ 3x – 4
C. 2x5+ 6x – 4
C
0,25
c) Một hình chữ nhật có các kích thước 3cm và 4cm thì có diện tích là:
A. 12 cm 
B. 7 cm2
C. 12 cm2 
B
0,25
d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là:
A. 10 cm2
B. 25 m2
C. 25 cm2
B
0,25
Câu 2
Hãy đánh dấu "x" vào ô trống tương ứng mà em chọn:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
b
Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
c 
Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc
d
Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
a - đúng
0,25
b - Sai
0,25
 c - đúng 
0,25
d - đúng
0,25
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 3
a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3)
 = 2x.x - 2x. 3
0,5
 = 2x2 - 6x
0,5
 a2) 
0,5
0,25
0,25
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2
b, = 5(x2 - 5y2)
0,5
 = 5(x-y).(x+y)
0,5
Câu 4
Cho biểu thức: A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định
 Giá trị của biểu thức A được xác định khi: 
0,25
0,25
b) Rút gọn biểu thức: A = 
0,25
0,5
0,75
c) Tính giá trị của x để A nguyên
Ta có: 
0,25
0,25
Câu 5
Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng
a) MN là đường trung bình của D
GT
Tứ giác ABCD
MA=MB; NB=NC
PC=PD; QD=QA
KL
a, MN là đường trung bình của 
b, Tứ giác EFGH là hình bình hành
0,25
a) Xét có: + MA = MB(gt)
 + MB = MC(gt)
0,25
0,25
=> MN là đường trung bình của ( đ/n) (*)
 0,5
b)Tứ giác EFGH là hình bình hành
b) Từ (*)=> MN // AC ; MN=AC (1)
 (Tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
 Tương tự: PQ là đường trung bình của DACD
0,25
=> PQ // AC; PQ = AC (2)
(Tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ 
 (cùng song song và bằng AC)
0,25
=> Tứ giác EFGH là hình bình hành
 (vì có 2 cạnh đối song song và bằng nhau)
0,25
Người ra đề
Tổ chuyên môn duyệt
Ban giám hiệu duyệt
V/ Hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 Lớp: 8
Họ và tên:.................................
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần duyệt đề
Phần chấm bài
Người ra đề
TTCM duyệt
BGH duyệt
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1 điểm). Lựa chọn câu tr¶ lêi ®óng.
a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy =
A. 5x
B. 3x
C. 5xy
b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 =
A. 2x7+ 6x3 – 4x2
B. x3+ 3x – 4
C. 2x5+ 6x – 4
c) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3cm và 4cm thì có diện tích là:
A. 12 cm 
B. 7 cm2
C. 6 cm2 
d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là:
A. 10 cm2
B. 25 m2
C. 25 cm2
Câu 2: (1 điểm). Hãy đánh dấu " x " vào ô “ Đúng” và “ Sai”.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
b
Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
c 
Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc
d
Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 3: (3 điểm). a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x-3)
 a2) 
 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2
Câu 4: (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn biểu thức.
c) Tính giá trị của x để, A nguyên.
Câu 5:(2,5 điểm). Cho tứ giác ABCD có E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng:
a) MN là đường trung bình của D
b) Tứ giác EFGH là hình bình hành
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_3940_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc_2011.doc