Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: Phép nhân đa thức - Thền Thuý Hồng

Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: Phép nhân đa thức - Thền Thuý Hồng
docx 11 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài 4: Phép nhân đa thức - Thền Thuý Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GV soạn: Thền Thuý Hồng
Trường PTDTBT THCS Nấm Lư, xã Nấm Lư, huyện Mường Khương, tỉnh Lào 
Cai
SĐT: 0853487325
Gmail: thuyhongmklc2022@gmail.com
Zalo:Thenthuyhong
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 BÀI 4: PHÉP NHÂN ĐA THỨC
 Thời gian thực hiện: (02 tiết)
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 
1. Về kiến thức: 
- Biết cách nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS trình bày được cách nhân đơn thức với đa thức và nhân 
đa thức với đa thức.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 
và nhân đa thức với đa thức.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng phép 
nhân đa thức.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, 
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: Máy chiếu, SGK, thức thẳng
2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: HS nhận thức được nhu cầu sử dụng các phép nhân đa thức một biến. b) Nội dung: Hs chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi tình huống.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS về cách tính tuổi trong bài toán mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập
 GV y/c HS hoạt động cá nhân trong 3 phút trả lời Diện tích hình chữ nhật là
 câu hỏi sau: Tính diện tích hình chữ nhật có độ 2x . (3x + 5) = 6x2 + 10x
 dài hai cạnh lần lượt là 2x và 3x + 5.
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 HS hoạt động cá nhân thực hiện nhiệm vụ
 * Báo cáo, thảo luận
 - GV gọi 1HS trả lời.
 - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn.
 * Kết luận, nhận định
 - GV nhận xét câu trả lời của HS và đặt vấn đề 
 vào bài như trong SGK.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (18 phút)
a) Mục tiêu: HS biết cách nhân đơn thức với đa thức và hực hiện được phép nhân đơn 
thức với đa thức
b) Nội dung: 
- Học sinh đọc SGK phần 1), phát biểu được quy tắc nhân hai đơn thức, nhân đơn thức 
với đa thức.
- Làm các bài tập: HĐ1, HĐ2, ví dụ 1, ví dụ 2, luyện tập 1, luyện tập 2(SGK trang 19,20).
c) Sản phẩm: 
- Quy tắc nhân hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức.
- Lời giải các bài tập: HĐ1, HĐ2, ví dụ 1, ví dụ 2, luyện tập 1, luyện tập 2(SGK trang 
19,20).
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 1. Nhân đơn thức với đa thức
 1.1. Nhân hai đơn thức
 GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân 2 
 2 1 
 phút đọc phần đọc hiểu trong SGK 8x yz. xy 
 4 
 trang 19 và nêu cách nhân hai đơn 
 1 2
 thức = 8. . x yz . xy 
 4 
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 = 2 .x3 y2 z
 - HS HĐCN thực hiện nhiệm vụ.
 = 2x3 y2 z
 * Báo cáo, thảo luận *) Quy tắc : (SGK-19) Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
- GV yêu cầu một HS nêu quy tắc 
nhân hai đơn thức.
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét và hướng dẫn học sinh 
thực hiện.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 1: 
 1 3 2
- Yêu cầu học sinh HĐCN trong 3 xy . 9x yz 
phút làm ví dụ 1 (SGK trang 19) 3 
 1 3 2 3 4
* HS thực hiện nhiệm vụ = .9. xy x yz = 3x y z
 3 
- HS quan sát và thực hiện nhiệm vụ 
cá nhân.
* Báo cáo, thảo luận
- GV gọi HS lên bảng trình bày bài 
làm của mình.
- HS phía dưới làm bài vào vở, sau đó 
quan sát, nhật xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét bài làm của HS, nhấn 
mạnh quy tắc nhân hai đơn thức.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3: Luyện tập 1
 2 3 2 3 5
- Y/c HS hoạt động cặp đôi trong 5 a) 3x .2x 3.2. x .x 6x
phút làm luyện tập 1 SGK trang 19. b) xy.4z3 4xyz3
* HS thực hiện nhiệm vụ c) 6xy3. 0,5x2 6. 0,5 xy3.x2
- HS HĐCĐ thực hiện nhiệm vụ. = 3x3 y3
* Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu 1 cặp đôi nhanh nhất lên 
trình bày luyện tập 1.
- HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV đánh giá kết quả, chính xác hóa 
kết quả.
* GV giao nhiệm vụ học tập 4: 1.2. Nhân đơn thức với đa thức
 HĐ1: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 GV yêu cầu HS HĐCN trong 5 phút 5x2 . 3x2 x 4 
 thực hiện HĐ1, HĐ2 trong SGK trang 
 5x2.3x2 5x2.x 5x2.4
 20
 15x4 5x3 20x2
 * HS thực hiện nhiệm vụ HĐ2:
 - HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ 5x2 y . 3x2 y xy 4y 
 cá nhân. 5x2 y . 3x2 y 5x2 y . xy 5x2 y . 4y 
 * Báo cáo, thảo luận
 15x4 y2 5x3 y2 20x2 y2
 - GV yêu cầu một vài HS nhắc lại quy *) Quy tắc: (SGK – 20)
 tắc nhân đơn thức với đa thức.
 - GV gọi 2HS lên bảng trình bày lời 
 giải HĐ1, HĐ2
 - HS cả lớp quan sát, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV nhận xét bài làm của HS.
 - GV rút ra quy tắc nhân đơn thức với 
 đa thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 5: Ví dụ 2
 2 2
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 2 SGK 4xy . 2x xy y 
 trang 20. 4xy . 2x2 4xy . xy 4xy .y2
 - Hoạt động cặp đôi làm bài luyện tập 8x3 y 4x2 y2 4xy3
 2 SGK trang 20. Luyện tập 2:
 * HS thực hiện nhiệm vụ a) xy . x2 xy y2 
 - HS lần lượt thực hiện các nhiệm vụ xy .x2 xy . xy xy .y2
 trên.
 x3 y x2 y2 xy3
 * Báo cáo, thảo luận
 b) xy yz zx . xyz 
 - GV yêu cầu 1 lên bảng làm Ví dụ 2.
 xyz . xy xyz . yz xyz . zx 
 - GV yêu cầu 1 cặp đôi nhanh nhất lên 
 2 2 2 2 2 2
 trình bày luyện tập 2. x y z xy z x yz
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV đánh giá kết quả, chính xác hóa 
 kết quả.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được quy tắc nhân đơn thức với đa thức để hoàn thành được 
một số bài tập trong SGK. b) Nội dung: Làm các bài tập 1.24a, 1.25a SGK trang 21.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập 1.24a, 1.25a SGK trang 21.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập Bài 1.24: 
 2 2 2 2 3 3
 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm a) 5x y.2xy 5.2. x y . xy 10x y
 trong 5 phút làm bài tập 1.24a, 
 1.25a SGK trang 21 Bài 1.25: 
 a) 0,5xy2 . 2xy x2 4y
 * HS thực hiện nhiệm vụ 
 2 2 2 2
 - HS lắng nghe và thực hiện nhiệm 0,5xy . 2xy 0,5xy .x 0,5xy .4y
 vụ. 0,5xy2 . 2xy 0,5xy2 .x2 0,5xy2 .4y
 * Báo cáo, thảo luận x2 y3 0,5x3 y2 2xy3
 - GV chiếu đáp án và yêu cầu các 
 nhóm đánh giá chéo. HS tiến hành 
 đánh giá bài và báo cáo, chia sẻ.
 * Kết luận, nhận định
 - GV đánh giá hoạt động của học 
 sinh.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa và quy tắc nhân một đơn thức với một 
đa thức để giải bài tập.
b) Nội dung: HS vận dung kiến thức đã học để hoàn thành phần vận dụng trong SGK 
trang 20
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập Vận dụng: Rút gọn biểu thức
 - Hoạt động cặp đôi trong 5 phút làm bài Vận x3 x y x x3 y3 
 dụng SGK trang 20.
 x3.x x3 y x.x3 x.y3
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 x4 x3 y x4 xy3
 - HS động cặp đôi thực hiện nhiệm vụ trên.
 x3 y xy3
 * Báo cáo, thảo luận
 - GV chiếu bài của một số cặp đôi và yêu cầu 
 lần lượt các cặp lên trình bày bài làm.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 - GV đánh giá kết quả, chính xác hóa kết quả.
 Hướng dẫn tự học ở nhà (5 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: Quy tắc nhận hai đơn thức, nhân đơn thức với đa thức.
- Làm bài tập 1.24b,c; 1.25b; 1.26 trong SGK trang 21
- Đọc trước phần 2: Nhân đa thức với đa thức
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Mở đầu (4 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức nhân đơn thức với đa thức đã học trong 
tiết 1 để làm các bài tập 
b) Nội dung: HS chơi trò chơi gấu Pooh đi tìm mật ông.
c) Sản phẩm: Đáp án của các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập Câu 1: Kết quả của phép tính: 4x2.2xy 
 - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tham gia A. 8x3 y
 trò chơi. B. 8x2 y
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 C. 4x3 y
 - GV yêu cầu 1 bạn lên điều hành trò chơi.
 D. 4x2 y
 - HS dưới lớp dành quyền trả lời.
 Đáp án A
 * Báo cáo, thảo luận
 Câu 2: Kết quả của phép tính là
 - HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi. 2x .5y
 * Kết luận, nhận định A. 10xy
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh B. 10xy
 giá mức độ hoàn thành của HS.
 C. 10x2 y
 D. 10x2 y
 Đáp án B
 Câu 3: Kết quả của phép tính: 
 5xy. 2xy2 3y là 
 A. 10x2 y3 15xy2
 B. 10x2 y3 15xy2
 C. 10x2 y3 15xy2
 D. 10x2 y3 15xy2
 Đáp án D Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 Câu 4: Kết quả phép tính:
 x2 y 7x3z2 .xyz
 A. x3 yz 7x4 yz3
 B. x3 y2 z 7x3 yz3
 C. x3 y2 z 7x4 yz3
 D. x3 yz 7x4 z3
 Đáp án C
 Câu 5: Kết quả phép tính:
 1 4 2
 x . xy 5x y 
 5 
 1
 A. x2 y x5 y2
 5
 1
 B. x2 y x5 y2
 5
 1 1
 C. x2 y x5 y2
 5 25
 1 1
 D. x2 y x5 y2
 5 25
 Đáp án B
 Câu 6: Kết quả phép tính:
 x x2 y x2 x y 
 A. xy 2x3 x2 y
 B. xy x2 y
 C. xy 2x3 x2 y
 D. xy x2 y
 Đáp án D
 Câu 7: Kết quả phép tính:
 x x2 y x2 x y xy x 1 
 A. 2xy
 B. 2xy
 C. 2x2 y
 D. 2x2 y Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 Đáp án A
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (18 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS biết cách nhân đa thức với đa thức và thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức 
- HS nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán
b) Nội dung: 
- Học sinh làm phần HĐ3, HĐ4 SGK trang 20 và phát biểu được kiến thức trọng tâm về 
phép tính nhân hai đa thức.
- Làm các bài tập: Ví dụ 3, ví dụ 4 SGK trang 21.
c) Sản phẩm: 
- Quy tắc về phép tính nhân hai đa thức.
- Lời giải các bài tập: HĐ3, HĐ4, Ví dụ 3, ví dụ 4 SGK trang 21.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2. Nhân đa thức với đa thức
 HĐ3:
 GV yêu cầu HS HĐCĐ trong 5 phút 
 2x 3 . x2 5x 4
 thực hiện HĐ3, HĐ4 trong SGK trang 
 20 2x. x2 5x 4 3. x2 5x 4 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2x3 10x2 8x 3x2 15x 12
 3 2
 - HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ 2x 7x 7x 12
 cá nhân. HĐ4:
 2x 3y . x2 5xy 4y2
 * Báo cáo, thảo luận 
 2 2 2 2
 - GV yêu cầu một vài HS nhắc lại quy 2x. x 5xy 4y 3y. x 5xy 4y 
 tắc nhân hai đa thức một biến. 2x3 10x2 y 8xy2 3x2 y 15xy2 12y3
 - GV gọi đại diện 2HS lên bảng trình 2x3 7x2 y 7xy2 12y3
 bày lời giải HĐ3, HĐ4 *) Quy tắc: (SGK-20)
 - HS cả lớp quan sát, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV nhận xét bài làm của HS.
 - GV rút ra quy tắc nhân hai đa thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập Chú ý:
 - Phép nhân đa thức cũng có các tính chất: Giao 
 GV yêu cầu HS HĐCN trong 2 phút 
 hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng.
 đọc phần chú ý trong SGK trang 21 - Nếu A, B, C là những đa thức tuỳ ý thì
 A . B . C = (A . B) . C = A . (B . C) Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 tìm hiểu tính chất của phép nhân đa 
 thức.
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 - HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ 
 cá nhân.
 * Báo cáo, thảo luận
 - GV yêu cầu một HS nêu tính chất 
 của phép nhân đa thức.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV nhận xét câu trả lời của HS.
 * GV giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 3
 Trở lại tình huống mở đầu, ta thực hiện phép 
 - Hoạt động cá nhân làm Ví dụ 3 SGK 
 nhân như sau:
 trang 21. x 3y 2 . x y 
 * HS thực hiện nhiệm vụ x2 xy 3xy 3y2 2x 2y
 - HS HĐCN thực hiện nhiệm vụ trên. x2 4xy 3y2 2x 2y
 * Báo cáo, thảo luận Nhận xét: Tích của hai đa thức cũng là một đa 
 - GV yêu cầu 1 lên bảng làm Ví dụ 3. thức.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV đánh giá kết quả, chính xác hóa 
 kết quả.
 * GV giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 4
 x y . 2x y x y 2x y
 - Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm 
 2 2 2 2
 Ví dụ 4 SGK trang 21. 2x xy 2xy y 2x xy 2xy y 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2x2 xy y2 2x2 xy y2 
 - HS HĐCN thực hiện nhiệm vụ trên. 2x2 xy y2 2x2 xy y2
 * Báo cáo, thảo luận 2xy
 - GV yêu cầu 1 lên bảng làm Ví dụ 4.
 - HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV đánh giá kết quả, chính xác hóa 
 kết quả.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút) a) Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập nhân đơn thức 
với đa thức, nhân hai đa thức.
b) Nội dung: - Làm các bài tập: Luyện tập 3.
c) Sản phẩm: - Lời giải các bài tập: Luyện tập 3. 
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập Luyện tập 3:
 2 2
 - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm a) 2x y . 4x 2xy y 
 theo kĩ thuật khăn trải bàn trong 5 2x. 4x2 2xy y2 y. 4x2 2xy y2 
 phút làm luyện tập 3 SGK trang 21 8x3 4x2 y 2xy2 4x2 y 2xy2 y3 
 * HS thực hiện nhiệm vụ
 8x3 y3
 - HS lắng nghe và thực hiện nhiệm 
 b) x2 y2 3 . 3 x2 y2
 vụ. 
 3x2 y2 x4 y4 9 3x2 y2
 * Báo cáo, thảo luận
 x4 y4 9
 - GV chiếu bài của một nhóm và gọi 
 đại diện lên báo cáo, các nhóm còn lại 
 theo dõi, nhận xét.
 * Kết luận, nhận định
 - GV đánh giá hoạt động của học sinh 
 và thu sản phẩm của các nhóm.
4. Hoạt động 4: Vận dụng (7 phút)
a) Mục tiêu: Vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để giải bài tập phần thử thách nhỏ.
b) Nội dung: HS vận dung kiến thức đã học để hoàn thành phần thử thách nhỏ trong SGK 
trang 21
c) Sản phẩm: Bài làm của HS
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập Thử thách nhỏ
 - Hoạt động cá nhân làm thử thách a) P 2k 3 . 3m 2 3k 2 2m 3 
 nhỏ SGK trang 21. 6km 4k 9m 6 6km 9k 4m 6 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 5k 5m
 - HS HĐCN thực hiện nhiệm vụ trên. b) Ta có: P 5k 5m 5 k m 5
 * Báo cáo, thảo luận vậy tại mọi giá trị nguyên của k và m, giá trị của 
 biểu thức P luôn là một số nguyên chia hết cho 
 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_4_phep.docx