Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 6: CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC Thời gian thực hiện: (04 tiết) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Về kiến thức: - Thực hiện được phép cộng phép trừ hai phân thức đại số. - Vận dụng được các tính chất Giao hoán kết hợp quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. - Giải quyết được những vấn đề thực tiển gắn với thực hiện phép cộng, phép trừ các phân thức đại số. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá. - Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng. * Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học. 3. Về phẩm chất: - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK Chân trời sáng tạo, kế hoạch bài dạy, File trình chiếu. 2. Học sinh: Xem trước bài; chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 8 CTST III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu ( phút) a) Mục tiêu: Thông qua tình huống thực tế của HĐKĐ, HS nhận biết sự cần thiết của phép toán cộng, trừ vói các phân thức, qua đó hứng thú bước vào bài học. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dươi sự hướng dẫn của GV. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc theo nhóm để giải bài toán Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV dẫn dắt, đặt vấn đề: Từ một cuộc đua thuyền diễn ra trên một khúc sông từ A đến B dài 3 km. Mỗi đội thực hiện Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung một vòng đua xuất phát từ A đến B rồi quay về A là đích một đội đua đạt tốc độ x + 1 km/h, khi xuôi dòng từ A đến B và đạt tốc độ x - 1 km/h. Khi ngược dòng từ B về A. Thời gian thi của đội là bao nhiêu? Chiều về mất thời gian nhiều hơn chiều đi là bao nhiêu giờ cần dùng phép tính nào để tìm các đại lượng đó? - Thời gian chiều đi, chiều về lần lượt 3 3 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: là (h); (h) HS trả lời câu hỏi: x 1 x 1 - Thời gian thi của đội - Chênh lệch thời gian giữa chiều về - Chênh lệch thời gian giữa chiều về và chiều đi 3 3 và chiều đi là (h) - Cần dùng phép tính nào để tìm các đại lượng x 1 x 1 đó? - Cần dùng phép tính cộng, trừ để tìm Bước 3: Báo cáo, thảo luận: các đại lượng đó. - HS hoạt động nhóm và cử đại diện trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức ( phút) 2.1 Hoạt động 2.1: Cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu a) Mục tiêu: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV – HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Cộng, trừ phân thức cùng mẫu - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, GV chia lớp HĐKP1: thành từng nhóm, mỗi nhóm 4 HS, thực hiện HĐKP1 Kết luận: Một hình chữ nhật lớn được ghép bởi hai hình a) Chiều rộng của hình chữ nhật lớn chữ nhật A và B lần lượt có diện tích là a cm², là: cm² và có cùng chiều dài là x cm (hình 1). a b a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật lớn hơn Cách 1: (cm) theo hai cách khác nhau. x x a b b) Chiều rộng của B lớn hơn chiều rộng của A Cách 2: (cm) là bao nhiêu biết b >a. x b) Chiều rộng của B lớn hơn chiều b a rộng của A là (cm) - Từ HĐKP1 GV yêu cầu HS rút ra quy tắc x x cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu thức. GV nêu chú ý: Phép cộng phân thức có tính giao hoán, kết hợp tương tự như đối với phân * Quy tắc (SGK) số. GV đánh giá, chốt lại kiến thức. - GV cho HS xem ví dụ 1 trong SGK. - GV cho HS làm Thực hành 1 GV Tính. * Chú ý: Phép cộng phân thức có x 2 x tính chất giao hoán kết hợp tương tự a) x 3 x 3 như đối với phân số. x2 y xy2 b) x y x y 2x y c) 2x y y 2x Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu HS thảo luận nhóm. HS trả lời, cả lớp nhận xét HS đọc phần kiến thức trọng tâm. HS quan sát và làm theo mẫu VD1 HS làm cá nhân thực hành 1 * Thực hành 1 x 2 x x 2 x 2 HS thực hiện cá nhân cộng, trừ hai phân thức a) x 3 x 3 x 3 x 3 rồi thu gọn kết quả. x2 y xy2 x2 y xy2 xy(x y) b) xy x y x y x y x y 2x y 2x y 2x y HS nhận xét c) 1 2x y y 2x 2x y 2x y 2x y Bước 3: Báo cáo, thảo luận: -HĐKP 1: Hoạt động nhóm đại diện nhóm trình bày bày làm của nhóm mình. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. - Thực hành 1: Cá nhân giơ tay phát biểu trình bày bảng. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS 2.1 Hoạt động 2.2: Cộng, trừ hai phân thức khác mẫu a) Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ hai phân thức khác mẫu. - Vận dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức giải bài toán liên quan thực tế. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV – HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Cộng, trừ phân thức khác mẫu - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, GV chia HĐKP2: lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 4 HS, thực hiện HĐKP2 Kết luận: - Từ HĐKP2 GV rút ra nhận xét cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức. * Quy tắc (SGK) GV nêu chú ý theo SGK GV đánh giá, chốt lại kiến thức. - GV cho HS xem ví dụ 2 trong SGK. * Chú ý: Phép cộng phân thức có tính chất giao hoán kết hợp tương tự như đối với phân số. - Sau khi quan sát ví dụ 2 GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân thức * Quy tắc (SGK) khác mẫu thức, ta làm như thế nào? * Chú ý: - Qua VD3 GV rút ra chú ý về tính chất của phép cộng, phép trừ các phân thức - GV cho HS làm Thực hành 2 và 3 * Thực hành 2 GV: quan sát và trợ giúp HS. GV đánh giá mức độ hiểu bài của HS. * Thực hành 3 GV hướng dẫn HS tự vận dụng kiến thức vừa học vào thực tiễn thông qua Vận dụng 3: - GV chốt kiến thức Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, HS trao đổi cặp đôi, hoàn thành HĐKP2. HS trả lời, lớp nhận xét. HS thực hành 2 và 3 - HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét. HS tự vận dụng kiến thức vừa học vào thực tiễn thông qua Vận dụng. HS thảo luận nhóm HS trả lời yêu cầu vào vở. HS phát biểu khung kiến thức trọng tâm. - HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. HS ghi chép đầy đủ vào vở. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT 1,2,3 sgk/ 35. c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 1: Thực hiện phép cộng, phép - HS phát biểu, các HS khác nghe, nhận xét; trừ các phân thức sau: - GV tổ chức cho HS hoàn thành cá a 1 3 a a 1 3 a 2 a) nhân BT1, BT 2 b,c,d, BT 3 a,c (trang 35- a 1 a 1 a 1 a 1 SGK) sau đó trao đổi, kiểm tra chéo đáp án. - GV mời đại diện 2-3 HS trình bày miệng. b a b a b a b) 1 Các HS khác chú ý nhận xét bài các bạn trên a b b a a b a b a b (a b) 2 (a b) 2 bảng và hoàn thành vở. c) - GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. ab ab Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: (a b) 2 (a b) 2 - HS thực hiện các yêu cầu trên theo cá nhân. ab (a b a b)(a b a b) Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Đại diện cá nhân lên trình bày. ab 2a.2b - Cả lớp quan sát và nhận xét. 4 ab Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức Bài 2: Thực hiện phép cộng, phép độ hoàn thành của HS. trừ các phân thức sau: - Tuyên dương cá nhân làm đúng. 2 2 x 1 x 1 (x 1) (x 1) b) x 1 x 1 (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) (x 1 x 1)(x 1 x 1) (x 1)(x 1) 2x.( 2) 4x (x 1)(x 1) x2 1 Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung x y y z c) xy yz xz yz xy xz xyz xyz xz yz xy xz xyz yz xy y( z x) z x xyz xyz xz 2 12 d) x 3 x 2 9 2(x 3) 12 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) 2x 6 12 2(x 3) 2 (x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: x 2 x 3 x 4 a) x 1 x 1 1 x x 2 x 3 x 4 x 1 x 1 x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 9 x x 1 2 y 2 c)x y x y x 2 xy 2 y 2 xy y 2 x y x 2 y 2 x y 4. Hoạt động 4: Vận dụng ( phút) a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 6 và bài tập 4 sgk/35. c) Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài 4: - GV tổ chức cho HS hoàn thành nhóm đôi 450 BT 4 (trang 35-SGK) sau đó trao đổi, kiểm Thời gian của xe khách đi là: (h) tra chéo các nhóm đáp án với nhau. x - GV mời đại diện 2-3 nhóm trình bày miệng. 450 Thời gian của xe tải đi là: (h) Các nhóm khác chú ý nhận xét bài các bạn trên y bảng và hoàn thành vở. - GV chữa bài, lưu ý HS những lỗi sai. Thời gian xe khách đến thành phố B Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: sớm hơn xe tải là: 450 450 x y - HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm đôi. 450. (h) Bước 3: Báo cáo, thảo luận: y x xy - Đại diện nhóm lên trình bày. - Cả lớp quan sát và nhận xét. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ hoàn thành của HS. - Tuyên dương nhóm làm đúng. Hướng dẫn tự học ở nhà. - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành các bài tập 2a, 3b,5 (SGK-tr35) + các bài tập trong SBT - Chuẩn bị bài mới: “ Bài 7: Nhân, chia phân thức”. Các phiếu học tập
Tài liệu đính kèm: