Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 2: LỰA CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ ĐỂ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU Thời gian thực hiện: (04 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và biểu đồ thích hợp. - So sánh được các dạng dữ liệu khác nhau cho một tập dữ liệu - Mô tả được cách di chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. 2. Về năng lực: - Năng lực chung: Tự học và tự chủ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực đặc thù: Năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Về phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, thước thẳng có chia khoảng. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học Tiết 1. 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: - Giúp học sinh nhớ lại các loại biểu đồ đã được học. - -Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập - GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu: Hãy Các loại biểu đồ có trong gọi tên các loại biểu đồ có trong bức hình?” hình là: - Biểu đồ hình quạt tròn. - Biểu đồ cột. - Biểu đồ cột kép. - Biểu đồ tranh. - Biểu đồ đoạn thẳng. * HS thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ và nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu, hoàn thành yêu cầu * Báo cáo, thảo luận - HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 2.1 Hoạt động 2.1: Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu. a) Mục tiêu: Giúp học sinh có thể lựa chọn các dạng biểu đồ phù hợp với từng loại số liệu. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV – HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm HĐKP1: vụ: 1 – D; 2 – C; 3 – B; 4 – E; 5 – A. - GV yêu cầu HS thảo luận Kiến thức trọng tâm: SGK nhóm đôi, thực hiện HĐKP1 viết vào vở. Ví dụ 1: - HS trả lời, cả lớp nhận xét, Các dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn là: GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại Biểu đồ đoạn thẳng kiến thức. 1-2 HS đọc phần kiến thức trọng tâm. - GV yêu cầu đọc Ví dụ 1, trả lời câu hỏi: Hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê? - HS trả lời, cả lớp nhận xét, Biểu đồ cột. GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức. - GV cho HS HĐ cặp đôi Thực hành 1. - HS thảo luận và trả lời, cả lớp nhận xét. - HS nhận xét, GV đánh giá Thực hành 1. - GV hướng dẫn HS tự vận a) Ta dùng biểu đồ cột kép để biểu diễn dữ liệu dụng kiến thức vửa học vào về cân nặng trung bình (đơn vị: kg) của nam, thực tiễn để hoàn thành Vận nữ tại một số nước trong khối Asean. dụng 1. b) Ta dùng biểu đồ hình quạt tròn để biểu diễn HS viết và trình bày kết quả dữ liệu về tỉ lệ phần trăm số tiết học các nội vào vở theo yêu cầu. dung trong môn Toán lớp 8. Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. Vận dụng 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm a) Biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu vụ: đồ cột như sau: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát b) Để biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu, trình bày miệng. Các biểu đồ hình quạt tròn, ta tính tỉ lệ phần trăm nhóm khác chú ý nghe, nhận của từng số liệu so với toàn thể như bảng sau: xét, bổ sung. Ăn Chơi - Cá nhân: giơ tay phát biểu uống, Làm Làm Công Học thể trình bày bảng. Ngủ vệ sinh bài ở việc việc trên lớp thao/ cá nhà nhà Bước 4: Kết luận, nhận Giải trí định: GV tổng quát, nhận xét nhân quá trình hoạt động của các Tỉ lệ HS, cho HS nhắc lại mục phần đích lựa chọn các loại biểu đồ 20,83% 33,33% 8,33% 12,5% 8,33% 16,68% trăm phù hợp với từng loại dữ liệu. (%) Biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào biểu đồ hình quạt tròn như sau: 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT. c) Sản phẩm: Kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Bài tập. - GV cho HS làm bài tập. Muốn biết sau 10 năm mật Bảng thống kê sau cho biết mật độ dân số độ dân số thay đổi thế nào ở (người/km2) tại ba vùng kinh tế xã hội trong hai mỗi vùng, ta nên sử dụng năm 2009 và 2019. biểu đồ cột kép vì biểu đồ cột kép để so sánh hai tập dữ liệu với nhau (ở đây ta so sánh mật độ dân số của năm 2009 và năm 2019 của mỗi Muốn biết sau 10 năm mật độ dân số thay đổi vùng). thế nào ở mỗi vùng, ta nên sử dụng biểu đồ nào? - HS suy nghĩ và trả lời, cả lớp nhận xét. - HS nhận xét, GV đánh giá Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại mục đích lựa chọn các loại biểu đồ phù hợp với từng loại dữ liệu. 4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu: - Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. - HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống. b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. c) Sản phẩm: Kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao nhiệm Bài 1. vụ: a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở - GV cho HS thảo luận đôi trên sang dạng bảng thống kê sau đây: làm bài tập 1/SGK/tr 106. - HS thảo luận và trả lời, cả lớp nhận xét. - HS nhận xét, GV đánh giá b) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian chạy 100 m Bước 2: Thực hiện nhiệm (tính theo giây) của 20 học sinh nam: vụ: - HS hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát, nhận xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS nhắc lại mục đích lựa chọn các loại biểu đồ phù hợp với từng loại dữ liệu. * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành bài tập bài 2 trong sách bài tập. - Chuẩn bị phần tiếp theo của bài 2. Các phiếu học tập Tiết 2+3. 1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: - Gợi tâm thế, tạo hứng thú học tập. b) Nội dung: HS thực hiện các yêu cầu dưới sự hướng dẫn của GV. c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập - GV dẫn dắt, đặt vấn đề qua bài toán mở đầu: Bảng thống kê bên cho biết số lượng khách đánh giá chất lượng dịch vụ của một khách sạn. a. Biểu đồ cột. b. Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ Đánh Rất tốt Tốt TB Kém khách hàng đánh giá theo các giá mức đánh giá trên, ta cần dùng Số biểu đồ hình quạt tròn vì biểu 5 20 10 5 lượng đồ hình quạt tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm của cùng từng loại a. Ta sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn bảng dữ so với toàn thể. liệu? b. Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ khách hàng đánh giá theo các mức đánh giá trên, ta cần dùng biểu đồ nào để biểu diễn? * HS thực hiện nhiệm vụ - HS suy nghĩ và nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu, hoàn thành yêu cầu * Báo cáo, thảo luận - HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 2.1 Hoạt động 2.1: Các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. a) Mục tiêu: Giúp học sinh có thể chuyển đổi các dạng biễu diễn khác nhau của cùng một tập dữ liệu. b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV – HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao HĐKP2: nhiệm vụ: Quan sát biểu đồ trong Hình 1 ta thấy: - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, thực • Tỉ lệ phần trăm ngân sách của tiền ăn, tiền ở, đi hiện HĐKP2 viết vào vở. lại, hóa đơn tiện ích (cho chi tiêu thiết yếu) chiếm 50%; - HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, • Tỉ lệ phần trăm ngân sách của trả nợ, tiết kiệm, chốt lại kiến thức. dự phòng (cho chi tiêu tài chính) chiếm 20%; 1 HS đọc phần kiến thức • Tỉ lệ phần trăm ngân sách của du lịch, giải trí, trọng tâm. mua sắm (cho chi tiêu cá nhân) chiếm 30%. - GV yêu cầu đọc Ví dụ 2, Vậy ta hoàn thành được bảng thống kê như sau: Ví dụ 3 và trả lời các câu hỏi Tỉ lệ phần Mục chi Liệt kê chi tiết trăm ngân - HS trả lời, cả lớp nhận tiêu xét, GV đánh giá, dẫn dắt, sách chốt lại kiến thức. Chi tiêu Tiền ăn, tiền ở, đi lại, 50% - GV cho HS HĐ Thực thiết yếu hóa đơn tiện ích hành 2. Chi tiêu Trả nợ, tiết kiệm, dự 20% - HS suy nghĩ và trả lời, cả tài chính phòng lớp nhận xét. Chi tiêu Du lịch, giải trí, mua - HS nhận xét, GV đánh 30% giá cá nhân sắm - GV hướng dẫn HS tự vận Kiến thức trọng tâm: SGK dụng kiến thức vửa học vào thực tiễn thảo luận Ví dụ 2: SGK nhóm để hoàn thành Vận Ví dụ 3: SGK dụng 2. Thực hành 2. HS viết và trình bày kết quả vào vở theo yêu cầu. a) Biểu diễn tập dữ liệu trên dưới dạng hai biểu đồ cột: Lớp nhận xét, GV sửa bài chung trước lớp. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, hiểu, thảo luận, trao đổi và hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Hoạt động nhóm: Đại diện nhóm phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ b) Biểu diễn tập dữ liệu trên dưới dạng một biểu sung. đồ cột kép: - Hoạt động nhóm đôi: Hai bạn cùng bạn giơ tay phát biểu, trình bày miệng. Các nhóm khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. - Cá nhân: giơ tay phát biểu trình bày bảng. Vận dụng 2. Bước 4: Kết luận, nhận Quan sát bảng số liệu ta hoàn thành được bảng định: GV tổng quát, nhận thống kê như sau: xét quá trình hoạt động của các HS, cho HS. Biểu đồ cột kép biểu diễn số huy chương của bốn quốc gia dẫn đầu SEA Games 31: 3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập. b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT. c) Sản phẩm: Kết quả của HS. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Bước 1: Chuyển giao Bài tập 2. nhiệm vụ: a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên - GV cho HS làm bài tập sang dạng bảng thống kê sau đây: 2/SGK/tr106. Thời gian - HS suy nghĩ và trả lời, 14 15 16 chạy (giây) cả lớp nhận xét. - HS nhận xét, GV đánh Số học sinh 5 10 5 giá Tỉ lệ phần 25% 50% 25% Bước 2: Thực hiện trăm nhiệm vụ: b) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian chạy 100 m - HS hoàn thành các yêu (tính theo giây) của 20 học sinh nam: cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Tài liệu đính kèm: