Giáo án Toán Đại số 8 tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

Giáo án Toán Đại số 8 tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

Tiết 15 §10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

Ngày soạn: 18/10

Ngày giảng: 8A: 23/10 8B: 19/10

A/ MỤC TIÊU.

 1.Kiến thức :

 Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .

 2.Kỷ năng:

 Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức .

 3.Thái độ:

Có thái độ học tập nghiên túc,vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.

B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Đại số 8 tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 15	 §10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Ngày soạn: 18/10
Ngày giảng: 8A: 23/10	8B: 19/10
A/ MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
 	 Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .
 2.Kỷ năng:
 	 Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức .
 3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiên túc,vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu vấn đề-giải quyết vấn đề, nhóm.
C/ CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy
 	Học sinh: Làm BTVN.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I.Ổn định lớp:
 II.Kiểm tra bài cũ: 	
Nhắc lại quy tắc chia hai luỷ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7
 III. Nội dung bài mới:
 1/ Đặt vấn đề.
Phép chia đơn thức cho đơn thức có gì khác so với chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
 2/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1.Hoạt động1: Quy tắc .(16 phút)
GV:Giới thiệu phép chia hai đa thức.
Cho 2 đa thức A và B .Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q
GV:Phát phiếu học tập cho Hs (phiếu ghi [?1] và [?2]
HS:Hoạt động theo nhóm.
GV:kiểm tra đánh giá.
GV:Các phép chia trên có chia hết không phần hệ số thì chia như thế nào?PHần biến thì chia như thế nào?
HS:Phát biểu quy tắc.
2.Hoạt động 2: áp dụng . (15 phút)
1.a) Tìm thương trong phép chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức chia là 5x2y3 
b)Cho P = 12x4y2 : (-9xy2) .tính giá trị của P tại x = -3 và y = 1,005
HS:Lên bảng thực hiện dưới lớp làm vào nháp.
2.Làm tính chia:
a) 53 : (-5)2 
 ()5 : ()3 
b) x10 : (-x)8 
c)5x2y4 : 10x2y
HS: Giải bài tập.
GV: Đánh giá và cho Hs nhận xét .
1.Quy tắc:
[?1] Làm tính chia.
a) x3 : x2 = x
b) 15x7 : 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x = 5/4x4
[?2]
a) Tính 15x2y2 : 5xy2 = =3x
b)Tính 12x3y : 9x2 = 4/3xy
*Quy tắc: (Sgk)
2.áp dụng:
1.
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3
Với x = -3 ; y = 1,005 ta có:
 P = 36
2.Làm tính chia:
a) 53 : (-5)2 = 5
 ()5 : ()3 =()2 
b) x10 : (-x)8 = x2
c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3
3. Củng cố:
	Giải bài tập 59; 60.
4. Hướng dẫn về nhà: 
 BTVN: 61; 62; SGK.
	Nghiên cứu bài Chia đa thức cho đơn thức.
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 8.15.doc