Giáo án Toán 9 - Tiết 1 đến tiết 18

Giáo án Toán 9 - Tiết 1 đến tiết 18

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.

* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán.

* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập

II. Chuẩn bị:

* Thầy: Máy tính bỏ túi, phấn màu,bảng nhóm .

* Trò: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài học

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.

- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 33 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 9 - Tiết 1 đến tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: .
Tiết 1 
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính toán.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Máy tính bỏ túi, phấn màu,bảng nhóm .
* Trò: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài học
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. 
IV. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp: 
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình môn toán Đại số 9
5 phút
- Giới thiệu chương trình môn Đại số 9 và một số yêu cầu cơ bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học 
15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
? Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3; ; 0.5; là căn bậc hai số học 9; ; 0.25; 2. Vậy thế nào là căn bậc hai số học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách viết.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm là phép khai phương.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời: 
- Có hai căn bậc hai: 
Số 3 có căn bậc hai 
- Số 0 có một căn bậc hai là 
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học 
?1 	a. 
b. 
c. 
d. 
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ: 
- Căn bậc hai số học của 16 là 
- Căn bậc hai số học của 5là 
Chú ý: (SGK)
Ta viết: 
?2 
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai 
13 phút
! Cho hai số a, b không âm, nếu a < b so sánh và ?
? Điều ngược lại có đúng không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài tập ?4 ? 
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì <
- Nếu < thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > 
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < 
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 = . Vì x > 1
b. Ta có: 3 = . Vì x < 9. 
Vậy 
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta có: a < b <
?4 
a.Ta có: 4 = . Vì 16 > 15 nên hay 4 > 
b.Ta có: 3 = . Vì 9 < 11 nên hay 3 < 
?5 
a.Ta co : 1 = . Vì x > 1
b.Ta có: 3 = . Vì x < 9
Vậy 
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận xét kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức ”
Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 3 
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. 
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập 
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
- HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
- HS2: ? Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học.
? Làm bài tập 4Trang7 SGK.
- GV nhận xét cho điểm và đặt vấn đề vào bài mới: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
- Hai HS lên bảng.
- HS1: Phát biểu định nghĩa như SGK.
a)Đ;	b)S	c)Đ
- HS2: Phát biểu định nghĩa như SGK.
- Lắng nghe
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 
15 phút
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB = 
- GV giới thiệu là một căn thức bậc hai của 25 – x2, còn 25 – x2 làbiểu thức lấy căn, hay biểu thức dưới dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác vuông ABC.
 AB2 + BC2 = AC2 (đlý Pi-ta-go)
AB2 + x2 = 52 => AB2 = 25 - x2
=>AB =(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:
-Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn..
? Vậy xác định (có nghĩa khi) khi A lấy giá trị như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2 
? HS làm Bài 6 Trang 10 – SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng phụ).
-xác định A 0 
- HS đọc ví dụ 1 SGK.
- Thì không có nghĩa
- Một HS lên bảng.
 xác định khi
- HS trả lời miệng
 có nghĩa 
 có nghĩa
- xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
-Ví dụ 1: là căn thức bậc hai của 3x;
 xác định khi 3x 0 
 x 0
Vậy x 0 thì có nghĩa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức 
13 phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
? và a có quan hệ gì
- GV đưa ra định lý.
? Để CM ta CM những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 + ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng phụ).
- GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK
-Hai HS lên bảng điền.
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
-Nếu a<0 thì = - a
-Nếu a 0 thì = a
-Để CM ta cần CM:
-HS làm bài tập 7:
- HS nghe và ghi bài.
- Hai HS lên bảng làm bài
2. Hằng đẳng thức 
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có 
CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của một số a thì : 0
Ta thấy :
Nếu a 0 thì = a, nên ()2 = a2
Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2=a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi a
Hay với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
 (vì a<0)
Vậy với a<0
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
? có nghĩa khi nào.
? bằng gì. Khi A 0, A<0.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a,c) SGK.
- HS trả lời như SGK.
- Bài 9:
Bài 9:
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới
Tuần 2 Ngày soạn:
Tiết 4 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
10 phút
- HS1:
? có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
- HS2:
? bằng gì. Khi A 0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr 11 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS lên bảng cùng một lúc.
- HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12a) ĐS: x ; b)
- HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS: b)
- HS tự ghi.
Hoạt động 2: Luyện tập 
33 phút
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
? Căn thức này có nghĩa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải ntn.
? có nghĩa khi nào
- Hai HS lên bảng.
- HS thực hiện phép khai phương, nhân, chia, cộng, trừ, làm từ trái qua phải.
- HS:
 có nghĩa 
- HS: Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó
 có nghĩa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
Giải
 có nghĩa 
d) Vì x2 0 với mọi x nên x2 + 1 1 với mọi x. Do đó
 có nghĩa với mọi x
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
 với a 0.
Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 3 
? 3 = 
? Có dạng hằng đảng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử.
d) 
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 = 0.
b) 
-Hai HS lên bảng.
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
- HS trả lời miệng.
3 = 
a) x2 – 3 = x2 – 
=
d)
=
=
-HS hoạt động nhóm.
a) x2 - 5 = 0.
b) 
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
- HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình sau:
a) x2 - 5 = 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm là: 
b) 
Phương trình có nghiệm là 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+ Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+ Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới 
Tuần 2 Ngày soạn:
Tiết 5 
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN 
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức . Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí 
10 phút
-GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:
-GV Đây là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì về , , . 
? Hãy tính: 
-GV mở rộng định lý cho tích nhiều số không âm.
-HS:
Vậy 
-HS đọc định lý SGK.
-HS đọc  ... ập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
-HS1: Điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau:
? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT
Rút gọn : 
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm
-HS trả lời
-HS chữa bài tập.
- HS tự ghi
Hoạt động 2: Các ví dụ 
38 phút
-Ví dụ 1: Rút gọn
? Tại sao a>0
? Ta thực hiện phép biến đổi nào hãy thực hiện
-HS:Các căn bâc hai có nghĩa
-HS: Ta cần đưa và khử mẫu của biểu thức lấy căn
-Kết quả:
1/ Ví dụ:
-Ví dụ 1:Rút gọn
Giải:Ta có :
-GV cho HS làm ? 1
? Rút gọn :
-GV yêu cầu một HS lên bảng.
-GV yêu cầu HS làm bài 58(a,b) SGK trang 59 SGK
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
-GV cho HS đọc ví dụ 2 và bài giải.
? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng hằng đẳng thức nào.
-GV yêu cầu HS làm ? 2.
Chứng minh đẳng thức.
? Để chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào
? Có nhận xét gì về vế trái
? Hãy nêu trường hợp tổng quát
? Hãy chứng minh đẳng thức
-GV cho HS đọc ví dụ 3 và bài giải.
? Hãy nêu thứ tự thực hiên các phép tính
-Yêu cầu HS làm ? 3
-HS làm bài và một HS lên bảng.
-HS họat động nhóm
-HS đọc ví dụ 2 và bài giải
-HS: Ap dụng hằng đẳng thức 
(A – B)(A+B) = A2 - B2
Và (A+B)2 = A2 +2AB + B2
-HS: Biến đổi vế trái thành vế phải.
-Dạng hằng đẳng thức
-Kết quả:
-HS làm dưới sự hướng dẫn của GV
-Kết quả:
a) ĐS: x - ; b)
Làm ?1
Bài 58 Trang 59 SGK
-Ví dụ 2 (SGK)
Làm ? 2:
Chứng minh đẳng thức.
-Giải-
Vậy đẳng thức được chứng minh
-Ví dụ 3 (SGK)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+Xem lại các bài tập đã chữa.
+BTVN: 58, 61, 62, 66 Trang 33, 34 SGK
Bài 80, 81 Trang 15 SBT; +Chuẩn bị bài mới
Tuần 7 Ngày soạn: .
Tiết 15 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. Chứng minh được đẳng thức
* Kĩ năng: HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
8 phút
- HS Chữa bài tập 58(c,d) Trang 32 SGK.
- GV nhận xét và cho điểm
-HS: Rút gọn biểu thức
Hoạt động 2: Luyện tập 
35 phút
- GV tiếp tục cho HS rút gọn bài 62 Trang 32 SGK.
- GV: lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương đề đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
-HS làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
-HS nghe và làm.
Bài 62 (a) Trang 32 SGK.
-Giải- 
-GV yêu một HS làm bài 64 Tr 33 SGK.
Chứng minh đẳng thức sau:
? Vế trái có dạng hằng đẳng thức nào.
? Hãy biến đổi vế trái thành vế phải.
Yêu cầu một HS làm bài 66 trang 34 SGK
Mẫu thức chung là bao nhiêu?
Tính giá trị của biểu thức?
Chọn đáp án nào?
-Một HS lên bảng
-HS dưới lớp làm.
-Kết quả:
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
HS lên bảng làm
HS trả lời
HS tính
 D
Bài 64 Tr 33 SGK.
Chứng minh đẳng thức sau:
-Giải- 
Ta có:
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Bài 66 Tr34 SGK
Đáp án :D
Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà
2 phút
- Học bài và làm các bài đã chữa
- Làm bài tập 63,65 trang 33,34
Tuần 7 Ngày soạn: ..
Tiết 16 
§9. CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: 
- Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. Hiểu được căn bậc ba của một số qua một số ví dụ đơn giản.
* Kĩ năng: 
- Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
* Thái độ: 
- Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số a không âm.
? Với a>0, a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai.
-HS trả lời miệng
Hoạt động 2: Khái niệm căn bậc ba 
15 phút
- Cho HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài.
V=64(dm3)
? Tính độ dài cạnh của thùng.
? Công thức tính thể tích hình lập phương
?Nếu gọi x (dm) ĐK :x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = 
? Theo đề bài ta có cái gì
? Hãy giải phương trình đó.
-GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào.
-Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125.
? Với a>0, a = , a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào.
-GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba.
-GV yêu cầu HS làm ? 1
-Một HS đọc và tóm tắt
-V= a3
-V = x3
-HS: x3 = 64
=> x = 4 (vì 43 = 64)
-HS: Nghe và trả lời
-HS:  là một số x sao cho 
x3 = a
-Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8)
-Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1)
-Căn bâc ba của -125 là:-5
 ((-5)3 = -125)
-HS nghe.
-HS làm ? 1 bằng miệng.
1/ Khái niệm căn bậc ba
a) Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a
Ví dụ 1:
2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8
-5 là căn bậc ba của -125 vì
 (-5)3 = -125)
 -Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
b) Chú ý:
c) Nhận xét: (SGK)
Hoạt động 3: Tính chất 
13 phút
-GV: Với a,b 0
? a 
? = .
Với a 0; b>0, 
-GV giới thiệu các tính chất của căn bậc hai:
Ví dụ 2: So sánh 2 và 
-GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b
b) 
? Công thức này cho ta những quy tắc nao
Ví dụ: 
? Rút gọn:
c)
-GV yêu cầu HS làm ? 2
-HS trả lời miệng:
-HS:2 = vì 8>7 nên >. 
Vậy 2> 
-HS:
-GV yêu cầu HS làm ? 2
2/ Tính chất:
b) 
c) (b khác 0)
Ví dụ 2: : So sánh 2 và 
-Giải-
2 = vì 8>7 nên >. 
Vậy 2> 
Ví dụ3: Rút gọn :
Hoạt động 4: Củng cố 
10 phút
Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính
Bài 69 Tr 36 SGK So sánh.
a) 5 và 
b) và 
-HS làm bài tập và 2 HS lên bảng.
-ĐS: a) 0	b) – 3
-HS trình bày miệng
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+GV hướng dẫn HS tìm căn bậc ba bằng cách trabảng.(Lưu ý xem bài đọc thêm )
+Tiết sau ôn tập chương I(Đề nghị HS soạn phần lý thuyết)
+BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK; 96 – 98 Tr 18 SBT.
Tuần 8 Ngày soạn: ..
Tiết 17 
 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống. Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 
20 phút
- HS1: 
? Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
? Bài tập: 
a)Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là:
A.2; B.8 ; C. không có số nào
b) thì a bằng:
A.16; B.-16 ; C.Không có số nào
-HS2:Chứng minh
? Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK
-HS3: Biểu thức A phải thỏa mãn ĐK gì để xác định.
? Bài tập trắc nghiệm
a) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
-GV nhận xét, cho điểm
- Ba HS lên bảng kiểm tra 
- HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1
a) Chọn B.8
b)Chọn C. không có số nào
-HS2:
-Chứng minh như SGK Tr 9
-HS3:
- xác định A 0
a)
Chọn 
b)
-HS lớp nhận xét góp ý.
- HS tự ghi
Hoạt động 2: Luyện tập 
23 phút
-GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai.
-GV sửa saivà kịp thời uốn nắn.
? Một HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK .
? Nên áp dụng quy tắc nào.
Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau:
? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào.
? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào
-GV yêu cầu HS làm bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:
-GV hướng dẫn chung cách làm vàyêu cầu hai em HS lên bảng
-HS trả lời miệng
-HS lên bảng làm
-Hai HS lên bảng cùng một lúc
-HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút gọn
-HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn-> Biến chia thành nhân
-Kết quả:
1. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai:
(SGK Tr 39 )
2. Bài tập:
Bài tập 70(d) Tr 40 SGK .
-Giải- 
Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau:
-Giải-
Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:
-Giải-
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
+ Tiết sau kiểm tra một tiết
+ Xem lai các dạng bài đã sửa
Tuần 9 Ngày soạn:
Tiết 18 
KIỂM TRA 45’
1) Mục tiêu:
 Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo.
2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng:
* Kiến thức: Biết điều kiện để xác định là A 0, từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu thức A
- Hiểu được đẳng thức chỉ đúng khi a và b không âm; đẳng thức chỉ đúng khi a không âm và b dương.
- Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong trường hợp đơn giản. 
* Kĩ năng: 
 Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích, và nhân các căn bậc hai, khai phương một thương và chia các căn bậc hai, đưa thừa số vào trong (ra ngoài) dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
 3) Thiết lập ma trận hai chiều:
 Mức độ 
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1) Khái niệm căn bậc hai
KT: Biết điều kiện để xác định là A 0, từ đó suy ra điều kiện của biến trong biểu thức A
0.5
0.5
0.5
 1
1
0,75
2
 2,25
KN: Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai.
2) Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
KT: Hiểu được đẳng thức chỉ đúng khi a và b không âm; đẳng thức chỉ đúng khi a không âm và b dương.
 Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản.
2
 1,75
2
3,0
2
3,0
6
 7,75
KN: Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai:
3
3,25
3
3,75
2
3,0
8
 10

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 9 moi chinh xong.doc