Giáo án Tin học Lớp 7 - Năm học 2007-2008

Giáo án Tin học Lớp 7 - Năm học 2007-2008

I – MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

• Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần của trang tính.

• Phân biệt các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính.

2. Kĩ năng:

• Mở và lưu bảng tính trên máy.

• Nhập các dữ liệu khác nhau vào ô tính.

3. Thái độ:

• Thể hiện tính chính xác khi nhập dữ liệu vào trang tính.

II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 THẦY:

• Máy chiếu, phòng máy( 2 học sinh trên một máy) hoạt động tốt.

• Bài giảng điện tử với phần mềm POWERPOINT.

TRÒ:

• SGK, lưu bảng tính với tên danh Danh sách lớp em (đã làm ở bài thực hành 1)

III – LƯU Ý SƯ PHẠM:

• Giáo viên cần định dạng sẵn hiển thị các thanh công cụ cần thiết, định dạng kiểu ngày theo M / D / YYYY.

• Cài đặt các tùy chọn hiển thị màn hình làm việc ở các máy giống nhau.

IV – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 88 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 1, 2 Ngày Soạn: 28/8/07
Tuần: 1 Ngày dạy : 29/8/07
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I/ MỤC TIÊU:
a) Kiến thức:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính.
- Biết nhập sữa, xố dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
b) Kỉ năng:
-Nhận biết được các thành phần cơ bảng của màng hình trang tính.
-Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ơ, đỉa chỉ ơ tính.
c) Thái độ:
-Biết hợp tác trong việc học nhĩm.
II/ LƯU Ý SƯ PHẠM:
-Sử dụng các phương pháp: Minh hoạ, thuyết trình, 
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, máy tính, máy chiếu, tranh 1, 2, 3, 4, 5 trong sách giáo khoa.
-Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, đọc trước bài.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
15
15
20
20
ŒHoạt động 1: Giới thiệu bảng và nhu cầu sử lý thơng tin.
·Mục tiêu:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
·Cách tiến hành:
- Giáo viên treo bảng tính 1.1; 1.2; 1.3. 
- Giáo viên giới tiệu từng bảng tính.
- Qua những ví dụ về bảng tính. Hãy cho biết bảng tính giúp ích gì trong đới sống và học tập của chúng ta?
- Yêu cầu học sinh nhận xét?
- Giáo viên rút ra kết luận.
Hoạt động 2: Giới thiệu một số chương trình bảng tính.
·Mục tiêu:
- Biết được các chức nămg chung của chương trình bàng tính.
·Cách tiến hành:
- Giáo viên treo bảng tính 1.4. 
- Giáo viên giới thiệu màn hình làm việc của bảng tính.
- Giáo viên treo bảng tính 1.5. 
- Giáo viên giới thiệu khả năng tính tốn và sử dụng hàm cĩ sẵn.
- Giáo viên giới thiệu cách sắp xếp và lọc dự liệu.
- Giáo viên giới thiệu cách tạo biểu đồ.
ŽHoạt động 3: Giới thiệu màn hình làm việc của chương trình bảng tính.
·Mục tiêu:
-Nhận biết được các thành phần cơ bảng của màn hình trang tính.
-Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ơ, đỉa chỉ ơ tính.
·Cách tiến hành:
- Giáo viên treo bảng tính 1.6. 
- Giáo viên giới thiệu các nút lệnh: cột, hàng, địa chỉ ơ, khối . . .
- Cho học sinh lên bảng chỉ lại các địa chỉ: cột, hàng, địa chỉ ơ, khối.
- Vậy trang tính gồm cĩ những gì?
- Cho lớp nhận xét.
- Giáo viên rút ra kết luận.
Hoạt động 4: Biết cách nhập, sữa, xố, di chuyển dữ liệu.
·Mục tiêu:
- Biết nhập sữa, xố dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên bảng tính.
·Cách tiến hành:
- Giáo viên treo bảng tính 1.6. 
- Giáo viên hướng dẫn cách nhập dữ liệu.
- Giáo viên hướng dẫn cách xố dữ liệu.
- Giáo viên hướng dẫn cách sữa dữ liệu.
- Giáo viên hướng dẫn cách di chuyển dữ liệu.
- Giáo viên hướng dẫn cách gõ tiếng việt.
- Yêu cầu 3 học sinh lên nhập, xố, sữa một dữ liệu.
-Cho học sinh nhận xét.
Hoạt động 5: Củng cố dặn dị:
·Củng cố:
* Tĩm lại bảng tính cĩ nhiều cơng dụng trong đời sống và học tập.
-Hãy tìm thêm hai ví dụ thơng tin dạng bảng?
-Nêu tính năng chung của chương trình bảng tính?
-Màn hình excel cĩ những cơng cụ gì đặt trưng cho chương trình bảng tính?
-Giả sử ơ A1 đang kích hoạt, hãy cho biết cách nhanh nhất chọn ơ H50? Ơ tính đang kích hoạt cĩ gì khác ơ tính khác?
·Dặn dị:
-Về học bài, xem trước bài thực hành số 1
-Giáo viên chia nhĩm chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh nghe giới thiệu.
- Từng cá nhân trả lời.
- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn.
 (bảng tính giúp ta ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính tốn cũng như xây dựng biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu cĩ trong bảng)
- Học sinh quan sát tranh.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Học sinh quan sát tranh.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Học sinh quan sát tranh.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cá nhân lên bảng chỉ lại các nút lệnh cột, hàng, địa chỉ ơ, khối 
- Cá nhân trả lời.
- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn.
(Trang tính gồm các cột các hàng là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính dùng để chứa dữ liệu)
- Học sinh quan sát tranh.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
- Cả lớp nghe giới thiệu và ghi nhận.
Ba học sinh lên nhập, xố, sữa một dữ liệu.
- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn.
-Nhĩm thảo luận. Một học sinh đại diện trả lời. Học sinh nhĩm khác nhận xét.
-Nhĩm thảo luận. Một học sinh đại diện trả lời. Học sinh nhĩm khác nhận xét.
-Nhĩm thảo luận. Một học sinh đại diện trả lời. Học sinh nhĩm khác nhận xét.
-Cả lớp về làm theo lời dặn của giáo viên.
V/ TỔNG KẾT RÚT KINH NGHIỆM
Tiết: 5, 6 Ngày Soạn: 28/8/07
Tuần: 3 Ngày dạy : 29/8/07
Bài 2 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC TIÊU
- Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô, hộp tên, khối, thanh côngthức;
- Hiểu vai trò của thanh công thức;
- Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối;
- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
II. LƯU Ý SƯ PHẠM
 - Cần phân biệt cho HS: bảng tính và trang tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Chuẩn bị của Giáo viên: trang thiết bị ở phòng máy, 2 HS/ máy, tranh phóng to của các hình (từ H.13 đến H.18 SGK)
 - Chuẩn bị của học sinh:SGK, đọc trước bài .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Bảng tính
 Gv giới thiệu: 
- Một bảng tính có thể có nhiều trang tính.
- Khi mở một bảng tính mới, thường chỉ gồm ba trang tính.
- Các trang tính được phân biệt bằng tên trên các nhãn phía dưới màn hình (hình 13 SGK).
- Trang tính đang được kích hoạt(hay đang được mở để sẵn sàng nhận dữ liệu) là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn màu trắng,tên trang viết bằng chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính, em cần nháy chuột vào nhãn tương ứng.
 Gv yêu cầu Hs thực hiện trên máy .
- Hs lắng nghe, quan sát hình 13
Các nhãn với tên trang tính
- Hs thực hiện mở một bảng tính mới, phân biệt bảng tính và trang tính, kích hoạt trang tính.
Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính
- Em đã biết một số thành phần của trang tính. Hãy nêu các thành phần đó? 
- Ngoài ra, trên trang tính còn có một số thành phần khác (h.14 SGK):
Địa chỉ
ô chọn
+ Hộp tên:Là ô ở góc trên,bên trái trang tính,hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
 + Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột.
+ Thanh công thức:Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn.
- Đó là các hàng, các cột và các ô tính.
Hộp tên
Quan sát hình,
Ô đang được chọn
lắng nghe
Thanh công thức
- Hộp tên:Là ô ở góc trên,bên trái trang tính,hiển thị địa chỉ của ô được chọn.
- Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột.
- Thanh công thức:Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn.
Hoạt động 3: Các đối tượng trên trang tính
- Gv cho Hs tự đọc bài theo nhóm,thảo luận và phát biểu cách chọn đối tượng.
- Sau đó,Gv hướng dẫn Hs xem lại cách chọn từng đối tượng, quan sát sự thay đổi hình dạng của con trỏ chuột và sự thay đổi màu sắc trên hàng, tên cột và màu sắc của đối tượng được chọn.
Gv chốt lại:
Để chọn các đối tượng trên trang tính, em thực hiện như sau :
Hàng thứ 6 đã được chọn
Khối C6:D9 đã được chọn
Gv lưu ý HS: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em hãy chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo (h.19 SGK).
Chọn nhiều khối
- Gv cho từng nhóm Hs thao tác trên máy.
-Hs đọc bài theo nhóm
Hs thảo luận
Hs phát biểu về cách chọn đối tượng
Hs quan sát hình 15 – 16 SGK và lắng nghe hướng dẫn của Gv
Hs phát biểu
Cột C đã được chọn
Ô B4 đã được chọn
Chú ý 
Thực hiện theo nhóm
- Chọn một ô: Đưa con trỏ tới ô đó và nháy chuột.
- Chọn một hàng:Nháy chuột tại nút trên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại nút trên cột.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc (ví dụ, ô góc trái trên) đến ô ở góc đối diện (ô góc phải dưới). Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt.
Hoạt động 4: Dữ liệu trên trang tính
- Có thể nhập các dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Dưới đây em làm quen với hai dạng dữ liệu thường dùng:dữ liệu số và dữ liệu kí tự.
- Giới thiệu dữ liệu số
- Hãy cho ví dụ về dữ liệu số?
- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính.
Thông thường, dấu phẩy(,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
- Giới thiệu dữ liệu kí tự
- Hãy cho ví dụ về dữ liệu chữ ?
- Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái trong ô tính.
Lắng nghe
Chú ý
Ví dụ về dữ liệu số: 120; +38; -162;15.55; 156; 320.01.
Chú ý lắng nghe
Chú ý
Ví dụ về dữ liệu kí tự: Lớp 7A, Diem thi, Hanoi.
Lắng nghe
a/ Dữ liệu số
Dữ liệu số là các số 0, 1, 2,, 9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
b) Dữ liệu kí tự
Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
V.CỦNG CỐ
1. Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính?
2. Nêu cách chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột, chọn một khối trên bảng tính?
3. Cho ví dụ về dữ liệu số?
4. Cho ví dụ về dữ liệu kí tự?
VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học kĩ bài
- Trả lời các câu hỏi:1; 2; 3; 4; 5 SGK trang 18
VII. ĐÁNH GIÁ TIẾT HỌC
Tiết: 7-8 Ngày Soạn: 28/8/07
Tuần: 4 Ngày dạy : 29/8/07
BÀI THỰC HÀNH 2
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần của trang tính.
Phân biệt các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính.
2. Kĩ năng:
Mở và lưu bảng tính trên máy.
Nhập các dữ liệu khác nhau vào ô tính.
3. Thái độ: 
Thể hiện tính chính xác khi nhập dữ liệu vào trang tính.
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	THẦY: 
Máy chiếu, phòng máy( 2 học sinh trên một máy) hoạt động tốt. ... ø hình 42 à hình 44
Nhóm nào không theo kịp? (nếu có). GV thực hiện lại
HS xem SGK, bàn với bạn kế bên 
HS trả lời câu hỏi.
HS quan sát, so sánh và làm theo trên máy tính.
Hoạt động 4 : Sao chép công thức
Mục tiêu : HS biết và có khả năng sao chép công thức.
Cách tiến hành : HS xem SGK và hình (h45 à h47). Sau đó GV thao tác minh hoạ. HS thao tác trên bảng tính.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Sao chép công thức nhằm mục đích gì?
Các thao tác thực hiện ? So sánh chép với di chuyển công thức? (các thao tác, địa chỉ trong công thức trước và sau khi sao hoặc chép công thức). 
GV bổ sung câu trả lời.
GV thao tác mẫu (chiếu lên màn) từ hình 45 à h 47
Nhóm nào không thực hiện được? (nếu có). GV thực hiện lại
Khi thực hiện trên bảng tính, nếu thao tác nhầm, thì phải làm sao?
HS xem SGK, bàn với bạn kế bên 
HS trả lời câu hỏi.
HS quan sát, so sánh và làm theo trên máy tính.
HS trả lời câu hỏi.
ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA – GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ.
* KIỂM TRA :
Nhóm 1,2 : trả lời câu hỏi 1.
Nhóm 3,4 : trả lời câu hỏi 2.
 * BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm bài tập 3. trang 44 SGK
	Nhóm 1 : trả lời câu a)
	Nhóm 2 : trả lời câu b)
	Nhóm 3 : trả lời câu c)
	Nhóm 4 : trả lời câu d)
Bài thực hành 6:ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I/. Mục đích thực hành:
Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và trình bày phù hơp.
Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân đối trong bảng tính.
Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số theo kiểu thập phân.
II/. Chuẩn bị của GV – HS
Học sinh thuộc bài cũ về các thao tác định dạng trang tính và xem trước bài thực hành.
Giáo viên chuẩn bị giải đáp các tình huống xảy ra khi học sinh đang thực hành của bài tập thực hành 6 nhằm tạo cho học sinh hiểu rõ vấn đề hơn.
III/. Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách chọn màu phơng và màu nền cho bảng tính ?
Hãy nêu cách căn lề cho cột, hàng và ơ tính ?
Để tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số ta làm như thế nào?
Hãy nêu cách kẻ đường biên của các ơ tính?
IV/. Nội dung bài:
Thời gian thực hành 2 tiết trong sách giáo khoa trang 57 và 58
Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
BẢNG ĐIỂM LỚP 7A
Stt
Họ và tên
Tốn
Vật lí 
Ngữ văn
Tin học
Điểm trung bình
1
Đinh Văn Hồng An
8
7
8
8
7.8
2
Lê Thị Hồi An
8
8
8
8
8.0
3
Lê Thái Anh
8
8
7
8
7.8
4
Phạm Như Anh
9
10
10
10
9.8
5
Vũ Việt Anh
8
6
8
8
7.5
6
Phạm Thanh Bình
8
9
9
8
8.5
7
Trần Quốc Bình
8
8
9
9
8.5
8
Nguyễn Linh Chi
7
6
8
9
7.5
9
Vũ Xuân Cường
8
7
8
9
8.0
10
Trần Quốc Đạt
10
9
9
9
9.3
11
Trần Duy Anh
8
7
8
8
7.8
12
Nguyễn Trung Dũng
8
7
8
7
7.5
Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu.
CÁC NƯƠC ĐƠNG NAM Á
Stt
Quốc gia
Diện tích
Dân số
Mật độ
Tỉ lệ dân số thành thị
(Nghìn km2)
(Triệu người)
(Người/km2)
(%)
1
Bru-nây
6.0
0.4
67
74.0
2
Cam-pu-chia
181.0
13.3
73
15.0
3
Đơng-ti-mo
15.0
0.9
60
8.0
4
In-đo-nê-xi-a
1919.0
221.9
116
42.0
5
Lào
237.0
5.9
25
19.0
6
Ma-lai-xi-a
330.0
26.1
79
62.0
7
Mi-an-ma
677.0
50.5
75
29.0
8
Phi-li-pin
300.0
84.8
283
48.0
9
Xin-ga-po
0.6
4.3
7167
100.0
10
Thái Lan
513.0
65.0
127
31.0
11
Việt Nam
329.3
83.1
252
27.0
V/. Củng cố – hướng dẫn học ở nhà:
Cách định dạng trang tính sao cho hơp lí
BÀI KIỂM TRA 1
Chọn câu đúng 
Thanh cơng thức sử dụng để nhâp dữ liệu
Thanh cơng thức sử dụng để hiện thị dữ liệu
Thanh cơng thức sử dụng để nhập cơng thức trong ơ tính
Cả ba đều đúng
Chọn câu sai: 
Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp:
Soạn thảo văn bản.
Ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng 
Thực hiện tính tốn, xây dựng các biểu đồ
Cả B và C đều đúng
Chọn câu đúng:
Chương trình bảng tính cĩ khả năng:
Lưu giữ một dạng dữ liệu
Lưu giữ và xử lí một dạng dữ liệu
Xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
Lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau
Chọn câu đúng:
Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ:
Khơng thay đổi
Cần phải tính tốn lại
Cập nhật tự động
Cả 3 câu trên đều sai
Chọn câu đúng
Khối dữ liệu cĩ dữ liệu nằm các ơ E10 và B5 thì địa chỉ của khối đĩ là:
E10 : B5
B5 : E 10
B10 : E5
B5 : E5
Các thành phần chính củu trang tính gồm:
.
....
Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng:
A
B
Chọn một ơ
Chọn một hàng
Chọn một cột
Nháy chuột tại nút tên hàng
Nháy chuột tại nút tên c ột
Đưa trỏ chuột tới ơ đĩ và nháy
Thanh cơng thức cho ta biết nội dung củo ơ đang được chọn.
	A. Đúng	B. Sai
Ở chế độ ngầm định, dữ liệi số được căng thẳng về nào trong ơ tính:
	A. Phải	B. Trái
Nếu chọn đồng thời nhiều khối ơ khác nhau, ta chọn lhối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ơ tiếp theo
	A. Alt	B. Ctrl	C. Shift	D. Phím nào cũng được
Hãy chỉ ra cơng thức tính
= ( 7+5)/3
= ‘( 7+3)/13
7^5 + 3^ 2 =
Tất cả đều đúng
Giả sử cần tính tổng giá trị trong ơ C2 và D2 
A. = C2 * D2
B. = C2 / D2
C. C2 + D2
D.= C2 + D2
Cho giá trị ơ A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của cơng thức A1*2 + B1*3
13
18
34
24
Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép tốn
 + - . : 
 + - * /
 ^ / : x
 + - ^ \
Hãy chọn câu đúng nhất
Mỗi ơ cĩ thể cĩ nhiều địa chỉ khác nhau
Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập cơng thức vào ơ
Thanh cơng thức và ơ tính bao giở cũng giống nhau
Tất cả đều sai
Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng 
= Sum ( A1+B1+C1)
= (A1+ B1+ C1)/3
= Average ( A1,B1,C1)
Cả A, B, C đều đúng
Điền vào chỗ trống:
= Min ( 49, 8, 15, 2007, 30) cĩ kết quả là..
= Max( 49, 8, 15, 2007, 30) cĩ kết quả là..
Nếu trong một ơ cĩ vá kí hiệu # # # # điều đĩ cĩ nghĩa là gì?
Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi
Hàng chứa ơ đĩ cĩ độ cao quá thấp nên khơng hiển thị hết các chữ số
Cột chứa ơ đĩ cĩ độ rộng quá hẹp nên khơng hiển thị hết các chữ số
Hoặc A hoặc C
CÁch nhập hàm sau đây đúng hay sai? Hãy đánh dấu x vào ơ vuơng
	Đúng	Sai
= Sum(30,2007,A5)	£	£	
= SUM(30,2007,A5)	£	£	
= Sum(30,2007,A5)	£	£
= SUM ( 30, 2007,A5)	£	£
Giả sử trong các ơ A1, B1 lần lượt chứa các số 30, - 2007. Hãy cho biết kết quả của cơng thức tính sau:
Cơng thức
Kết quả
= SUM(A1,B1,-30)
= SUM(A1,A1,B1)
= AVERAGE(A1,B1,-30)
=AVERAGE(A1,B1,2007)
.
.
.
.
ĐỀ KIỂM TRA
&
Mục tiêu đánh giá:
Biết
Các thao tác với bảng tính
Định dạng, trình bày bảng tính
Sắp xếp và lọc dữ liệu
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Hiểu:
Cơng dụng của một số nút lệnh
Mục đích của việc in trang tính
Nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu
Vận dụng:
Liên hệ giữa tin học và các mơn học khác
Trong quản lý, sắp xếp, rút trích danh sách lớp, ...
Yêu cầu của đề:
Vừa sức học sinh, khơng vượt quá chuẩn
Dàn trải đều nội dung từ bài 5 đến bài 9
Ma trận đề:
Bài
Mức độ
5
6
7
8
9
10
Biết
Hiểu
Vận dụng
Đề bài:
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại thực hiện thao tác nào?
a. Nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu.
b. Nháy chuột trên thanh cơng cụ.
c. Nháy đúp chuột đúp trên ơ tính và sửa dữ liệu.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 2: Trong ơ E10 cĩ cơng thức = A1+B3. Cơng thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao chép ơ E10 vào ơ G12?
a. G3+D5	b. C2+B2	c. C4+D1	d. A2+B3
Câu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã cĩ trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Nháy chuột trên vạch phân cách cột.	b. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
c. Nháy chuột trên vạch phân cách dịng.	d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 4: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
a. Click phải tại hàng chọn Insert.	b. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
c. Chọn hàng vào Insert chọn Columns.	d. Cả 2 câu a và b dều đúng.
Câu 5: Trong ơ A1 cĩ nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ơ từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
a. 	 	b. 	c. 	d. 
Câu 6: Ơ A1 cĩ nền màu vàng, chữ đỏ. Ơ A3 cĩ nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ơ A1 vào ơ A3, em thử dự đốn sau khi chép thì ơ A3 cĩ nền và font chữ màu gì?
a. Nền trắng, chữ đen.	b. Nền trắng, chữ đỏ.
c. Nền vàng, chữ đỏ.	d. Nền vàng, chữ đen.
Câu 7: Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ là:
a. 1.753	b. 1.75	c. 1.76	d. Một kết quả khác
Câu 8: Điền vào chỗ trống cho hồn chỉnh các bước định dạng font chữ.
a. Bước 1: Chọn ơ ( hoặc các ơ) cần định dạng.
b. Bước 2: Nháy mũi tên ở ............
c. Bước 3: Chọn font chữ thích hợp.
Câu 9: Cĩ mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
Câu 10: Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:
	Hình 1	Hình 2
	a)	b) 	
Câu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thơng tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
a. Cancel	b. Back	c. Next	d. Finish
Câu 12: Em hãy ghép nội dung ở cột A cho phù hợp với cột B:
A
1. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word
2. Thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra
3. Xố biểu đồ
B
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy
Nháy nút trên thanh cơng cụ Chart và chọn dạng thích hợp
Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy; mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste trên thanh cơng cụ
Đáp án:
1.c
2.a
3
4.d
5.d
6.b
7.b
8.font
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu1:
Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
A/ Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ
B/ Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút trên thanh công cụ
C/ Nháy nút trên thanh công cụ
D/ Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 2:
Sắp xế danh sách dữ liệu để làm gì?
A/ Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B/ Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C/ Để dễ tra cứu
D/ Cả B và C
Câu 3:
Theo em lọc dữ liệu để làm gì?
A/ Để danh sách dữ liệu đẹp hơn
B/ Để danh sách dữ liệu có thứ tự
C/ Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D/ Không để làm gì cả.
Cãu 4:Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?
A/ Data\Filter\Show All
B/ Data\Filter\Advanced Filter
C/ Data\Filter\AutoFilter
D Data\Sort
MA TRẬN

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2007_2008.doc