- Yêu cầu HS khởi động Word, mở văn bản Biendep đã được lưư trong bài thực hành trước.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài thực hành
- Nhận xét và hướng dẫn cách định dạng.
- Theo yêu cầu, nội dung văn bản có cỡ chữ 12, màu đen, các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề, kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm. Như vậy thì thực hiện như thế nào?
- Nhận xét, hướng dẫn định dạng nội dung văn bản
- Đoạn cuối cùng (Theo Vũ Tú Nam), kiểu nghiêng, màu đỏ, cỡ chữ 12, căn thẳng lề phải. Như vậy thì thực hiện như thế nào?
- Nhận xét- phận tích diễn giải, hướng dẫn thao tác định dạng.
- Yêu cầu HS lưư văn bản với tên cũ
Ngày soạn: 27/02/2011 Tiết : 50 Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN I. MỤC TIÊU Kiến thức HiĨu néi dung vµ mơc tiªu cđa ®Þnh d¹ng v¨n b¶n. HiĨu c¸c néi dung ®Þnh d¹ng kÝ tù. Kỹ năng Thùc hiƯn ®ỵc c¸c thao t¸c ®Þnh d¹ng c¬ b¶n. Thái độ Häc sinh nghiªm tĩc. H×nh thµnh phong c¸ch lµm viƯc chuÈn mùc. II. CHUẨN BỊ Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. Bài thực hành, phòng máy vi tính. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũa, xem trước bài mới trước khi lên lớp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức lớp (1’) Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số học sinh Kiểm tra bài cũ (5’) * Câu Hỏi: 1. Khi thực hiện lệnh định dạng cho một đoạn văn bản chúng ta cĩ cần chọn cả đoạn văn bản này khơng? 2. Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau đây: Nút , Nút , Nút dùng để làm gì? * Đáp án: 1. Khơng cần. Chỉ cần đặt con trỏ soạn thảo trong đoạn văn bản, đây là thao tác đơn giản nhất. 2. Nút : Căn thẳng lề trái; Nút : căn giữa; Nút : căn thẳng lề phải. Giảng bài mới * Giới thiệu bài mới: (1’) Ở tiết trước các em đã được học một số thao tác định dạng văn bản, tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng những kiến thức đã học vào thực hành. * Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 31’ Hoạt động 1: Hướng dẫn định dạng văn bản 1. Định dạng tựa đề - Bôi đen tiêu đề - Nháy chữ đậm. - Nháy Căn giữa. - Chọn cỡ chữ và màu chữ. - Yêu cầu HS khởi động Word, mở văn bản Biendep đã được lưư trong bài thực hành trước. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài thực hành - Nhận xét và hướng dẫn cách định dạng. - Khởi động Word, mở văn bản theo yêu cầu. - Đọc yêu cầu bài thực hành trang 92. - Thực hành theo hướng dẫn. - Theo yêu cầu, nội dung văn bản có cỡ chữ 12, màu đen, các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề, kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm. Như vậy thì thực hiện như thế nào? - Nhận xét, hướng dẫn định dạng nội dung văn bản - Đoạn cuối cùng (Theo Vũ Tú Nam), kiểu nghiêng, màu đỏ, cỡ chữ 12, căn thẳng lề phải. Như vậy thì thực hiện như thế nào? - Nhận xét- phận tích diễn giải, hướng dẫn thao tác định dạng. - Yêu cầu HS lưư văn bản với tên cũ - Phát biểu - Thực hành theo hướng dẫn. - Phát biểu - Lắng nghe, thực hành theo hướng dẫn - Lưư văn bản. 2. Định dạng nội dung * Bôi đen cả đoạn văn bản - Nháy căn thẳng 2 lề. Định khoản cách giữa các đoạn. - Chọn cỡ chữ 12. - Định dạng dòng lề thụt dòng. - Định dạng kí tự đầu mỗi đoạn lơn và kiểu chữ đậm. 3. Định dạng tiêu đề cuối + Bôi đen đoạn cuối (Theo Vũ Tú Nam). + Kiểu nghiêng: + Chọn cỡ chữ 12. + Chọn màu đỏ. + Căn lề phải: - Lưu văn bản - File --> Save 5’ Hoạt động 3: Củng cố - Nhận xét tiết thực hành. - Chỉ ra những lỗi HS thường gặp. - Lắng nghe 4. Dặn dò: (2’) Về nhà học bài cũ. Chuẩn bị tiết thực hành tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ———»@@&??«——— Ngày soạn: 27/02/2011 Tiết : 51 Bài thực hành 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN (tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức BiÕt c¸c kiÕn thøc ®Þnh d¹ng ®o¹n v¨n b¶n. Kỹ năng Thùc hiƯn c¸c thao t¸c ®Þnh d¹ng ®o¹n v¨n b¶n c¬ b¶n b»ng c¸c nĩt lƯnh. Thái độ Nghiêm túc trong, có tinh thần học hỏi, sáng tạo. Tích cực thực hành. II. CHUẨN BỊ Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phòng máy vi tính, bài thực hành. Chuẩn bị của học sinh: Làm bài tập, học bài và xem trước nội dung tiết thực hành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tổ chức lớp (1’) Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số học sinh Kiểm tra bài cũ (5’) * Câu hỏi Nêu tính chất phổ biến của định dạng kí tự, Định dạng từ :Thủ đô” ở cớ chữ 21,màu đỏ, đậm, phông chữ VNI-TOP * Đáp án - Tính chất của định dạng kí tự + Chọn phông chữ + Chọn Cỡ chữ + Chọn kiểu chữ + Chọn maudf chữ. Giảng bài mới * Giới thiệu bài mới: (1’) Như các em đã biết, định dạng văn bản có hai loại: định dạng ký tự và định dạng đoạn văn. Các em đã tìm hiểu cách định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản , tiết học này các em sãe vận dụng kiến thức đã học vào thực hành. * Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 13’ Hoạt động 1: Hướng dẫn tạo văn bản 1. Gõ văn bản - Khởi động Word. - Khởi động Vietkey chọn kiểu gõ thích hợp. - Gõ nội dung đoạn văn bản trang 93. - Yêu cầu HS khởi động phần mềm soạn thảo văn bản. - Để gõ văn bản chữ Việt ta thực hiện thế nào? - Nhận xét, hướng dẫn TH - Thực hành theo yêu cầu. - Trả lời. - Thực hành 19’ Hoạt động 2: Hướng dẫn định dạng văn bản 2. Định dạng văn bản - Định dạng tiêu đề đầu + Bôi đen tiêu đề + Căn giữa: + Chữ đậm: + Chọn cỡ chữ 14 - Định dạng nội dung VB + Bôi đen nội dung VB + Căn giữa: + Chọn cỡ chữ 13 (thường) - Định dạng tiêu đề cuối + Bôi đen nội dung VB + Căn phải: + Chọn cỡ chữ 12 + Chữ nghiêng: - Lưu văn bản với tên Tre xanh trong ổ đĩa D - Quan sát tiêu đề đầu cho biết có đặc điểm gì? - Nhận xét. - Hướng dẫn định dạng - Nội dung của đoạn văn bản ta được căn thẳng lề nào? - Nhận xét Hướng dẫn thực hành: Đoạn văn bản căn giữa, trước khi định dạng ta cần bôi đen đoạn văn bản - Tiêu đề cuối của đoạn văn bản ta định dạng chữ nghiêng, nhỏ hơn nộ dung ddoanj văn bản, và căn thẳng lề phải. - Hướng dẫn thực hành. - Yêu cầu lưư vưn bản. - Phát biểu: Chữ đậm, căn giữa, chữ lớn hơn so với nội dung. - Lắng nghe - Thực hành. - Phát biểu - Lắng nghe, thực hành theo hướng dẫn. - Lắng nghe - Thực hành 5’ Hoạt động 3: Củng cố - Nhận xét tiết thực hành. - Nhắc nhở những HS không tích cực thực hành - Lắng nghe 4. Dặn dò: (1’) Về nhà học bài cũ. Làm bài tập SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ———»@@&??«———
Tài liệu đính kèm: