I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh sử dụng công thức trên trang tính.
2. Kĩ năng
- Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính.
3. Thái độ
- Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà.
III - Phương pháp
Vấn đáp – Thực hành.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1’ )
B - kiểm tra bài cũ ( 5’ )
Yêu cầu 2 – 3 HS mở máy ( Mở bảng tính Excel và nhập một vài công thức.
GV; Quan sát, nhận xét và cho điểm.
Ngày soạn: 26/10/2010 Ngày dạy: 28/10/2010 Tiết 10+11 Bài thực hành 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. 2. Kĩ năng - Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Vấn đáp – Thực hành. IV - Tiến trình bài dạy A - ổn định ( 1’ ) B - kiểm tra bài cũ ( 5’ ) Yêu cầu 2 – 3 HS mở máy ( Mở bảng tính Excel và nhập một vài công thức. GV; Quan sát, nhận xét và cho điểm. C - Bài mới ( 35’ ) HĐ của GV&HĐ của HS Ghi Bảng GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của cột quá nhỏ, không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng độ rộng của ô. HS: Nghe và ghi chép vào vở. Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và sử dụng công thức để tính các giá trị sau trên trang tính:- HS mở máy ( Mở bảng tính Excel và thực hiện yêu cầu của BT1. HS: Nêu cách tính. GV: Quan sát quá trình thực hiện của HS và uốn nắn. HS: Thực hành - Mở trang tính và nhập dữ liệu theo bảng sau: a b c d e 1 5 2 8 3 4 12 5 6 (Đưa nội dung bài tập 3 trên máy chiếu, phòng máy) ? Đọc yêu cầu của bài. ? Nêu cách tính lãi suất hàng tháng, hàng năm. ? Lập trang tính. GV: Hướng dẫn HS lập công thức tính. GV: Y/c HS: Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như bảng dưới đây. Lập công thức để tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G. 1. Bài 1 a. 20+ 5; 20 – 15; 20 x 15; 20/15. b. 20 = 15 x 4; ( 20 + 15 ) x 4; 20 + (15 x 4 ). c. `144/6 – 3 x 5; 144/6 – ( 3x 5 ); d. 152/4; ( 2+72)/7 2. Bài 2. Tạo trang tính và nhập công thức E F G H I 1 =A1+5 =A1*5 = A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4 2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4 3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(A1+B2)/2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2*C4)/3 3. Bài 3 Thực hành lập và sử dụng công thức a b c d e 1 2 Tiền gửi 5000000 Tháng Tiền trong sổ 3 1 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9 7 10 8 11 9 12 10 13 11 14 12 4. Bài tập 4 Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức a b c d e f g Bảng điểm của em 2 STT Môn học KT 15’ KT 1 tiết lần 1 KT 1 tiết lần 2 KT HK DTK 3 1 Toán 8 7 9 10 4 2 V.Lý 8 8 9 9 5 3 L.Sử 8 8 9 7 6 4 Sinh 9 10 9 10 7 5 C.N 8 6 8 8 8 6 Tin 8 9 9 9 9 7 Văn 7 6 8 8 10 8 GDCD 8 9 9 9 D - Củng cố ( 3’ ) - Cách nhập công thức? - Cách tính điểm TB môn học. E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) - Xem lại cách nhập các bảng tính. - Thực hành ( nếu có điều kiện ), xem trước bài mới
Tài liệu đính kèm: