Giáo án Tin học 11 - Tiết 33-50

Giáo án Tin học 11 - Tiết 33-50

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

 - HS nắm được các kiến thức đã học

2. Kĩ năng

 - Thực hịên đuợc một số hàm và thủ tục xử lí xâu

3. Thái độ

II. Chuẩn bị của GV và HS

- GV: Hệ thống câu hỏi

- HS: SGK

III. Phương pháp dạy học

- Vấn đáp, gợi mở

IV. Tiến trình bài giảng

 

doc 34 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 11 - Tiết 33-50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 33 BÀI TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
 - HS nắm được các kiến thức đã học
2. Kĩ năng
 - Thực hịên đuợc một số hàm và thủ tục xử lí xâu
3. Thái độ
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Hệ thống câu hỏi
HS: SGK
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp, gợi mở
IV. Tiến trình bài giảng
TG
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
GV chuẩn bị sẵn bài tập trên khổ giấy lớn và gọi từng em HS lên giải các bài tập
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3: 
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
Bài tập 1: Thao tác xử lí xâu có bao nhiêu hàm và thủ tục viết cấu trúc của từng thao tác?
Bài tập 2:Hãy thực hiện so sánh 2 xâu ‘máy tính’ và ‘Laptop’
Bài tập 3: Ta có xâu s1= ‘my computer’
Hãy cho biết chiều dài của xâu s1 và thực hiện xóa xâu tại vị trí 1, 2 kí tự
Sử dụng hàm cho chữ in hoa
Bài làm
Bài tập 1: 2 thủ tục và 4 hàm
Delete(st,vt,n)
Insert(s1,s2,vt)
Copy(S, vt, N)
Leghth(s)
Pos(s1,s2)
Upcase(ch)
Bài tập 2: ‘máy tính’ > ’ laptop’
Bài tập 3: 
Delete(s1,1,2)
Upcase(s1)
V. Củng cố
1. Củng cố
- GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính đã ôn tập trong tiết học
2. dặn dò
3. Rút kinh nghiệm
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 34,35 KIỂU BẢN GHI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được khái niệm về bản ghi
- Biết cách khai báo kiểu bản ghi, truy cập trường của bản ghi.
2. Kĩ năng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, Máy tính
2. Học sinh: sgk
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, nêu vấn đề, hỏi đáp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
 Câu hỏi: Viết CT nhập vào một xâu bất kì và cho biết trong xâu có bao nhiêu kí tự số?
 Var S: string; i: integer;
 Begin 
 write(‘Nhap xau S ’); readln(S);
 d:=0;
 For i:=1 to length(s) do
 If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then inc(d);
 Write(d);
 End.
3.Tiến trình bài giảng
tg
Hđ của GV
Hđ của HS
Nội dung
14’
20’
20’
14’
Hoạt động 1: Giới thiệu kiểu bản ghi. Tạo một kiểu bản ghi trong NNLT Pascal.
1. Tìm hiểu kiểu bản ghi
Y/cầu hs quan sát bảng kết quả thi TN sgk trang 74.
Hỏi: trên bảng có những thông tin gì?
-bảng chứa thông tin của bao nhiêu đối tượng?
-Y/cầu hs cho thêm ví dụ tương tụ.
* Mỗi thông tin của đtượng đgl 1 thuộc tính hay 1 trường của đtượng. Mỗi đtượng đươc mô tả bằng nhiều thiông tin trên một hàn đgl một bản ghi.
* Để mô tả các đtượng như vậy, NNLT cho phép ta xác định kiểu bản ghi. một đtượng được mô tả băng một bản ghi.
2. Y/cầu hs n/cứu sgk và cho biết cách khai báo kiểu bản ghi, khai báo biến kiểu bản ghi trong Pascal
Y/cầu: Tìm 1 vídụ để minh hoạ 
Để giải quyết bài toán trong mục 1 ta phải khai báo 1 mảng các bản ghi. Hãy tạo kiểu mảng?
Y/cầu hs so sánh giống và khác nhau của kiểu bản ghi và kiểu mảng 1 chiều.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng bản ghi trong NNLT Pascal
1. Giới thiệu cấu trúc chung, tham chiếu đến từng trường của biến bản ghi
Y/cầu hs tìm vídụ về tham chiếu đến từng trường của biến bản ghi từ các khai báo ở trên
2. Gới thiệu 2 cách gán giá trị cho biến bản ghi
+Gán nguyên cảu biến bản ghi (1)
+ Gán lần lượt từng trường (2)
Hỏi: trường hợp (1) thực hiện trong điều kiện nào?
3. Nhập/xuất dữ liệu chó biến bản ghi
* ta phải nhập/xuất giá trị cho từng trường.
Y/cầu hs viết lệnh nhập giá trị cho 3 trường của biến nguoi; lệnh in giá trị của trường hoten của bản ghi nguoi
Hoạt động 3: Rèn luyện kĩ năng lập trình
1. Nêu nội dung đề bài
Hỏi: Sử dụng kiểu dữ liệu như thế nào để giải quyết bài toán?
-Y/cầu hs mô tả thông tin của 1 hs bằng kiểu bản ghi. 
- Tạo mảng các bản ghi đó
- Y/cầu hs nếu các bước gải quyết bài toán
2. chia lớp thành 3 nhóm. y/cầu viết CT lên bìa con.
Thu bìa và treo lên bảng, gọi hs nhóm khác nhận xét và đánh giá.
3. Thông báo chtrình mẫu để hs chuẩn hoá lại.
1. Quan sát ví dụ sgk, trả lời câu hỏi:
- Họ tên, ngày sinh, giới tính, điểm các môn thi.
- 3 đối tượng
- Để mô tả 1 người trong danh bạ điện thoại cần các thông tin: họ tên, địa chỉ, SĐT.
2. Tham khảo sgk để năm cách khai báo kiểu và biến kiểu bản ghi.
Độc lập suy nghĩ, tạo kiểu bản ghi
Type kieu_hs =record
Hten,ngsinh:string;
Toan, van:byte;
Dtb:real;
End;
Kieu_m=array[1..50] of kieu_hs;
Var Lop:kieu_m;
Tl:
Giống: được ghép bởi nhiều phần tử
Khác: mảng 1 chiều ghép bởi nhiều ptử cùng kiểu,kiểu bản ghi ghép nhiều ptử có kiểu dữ liệu có thể khác nhau.
1. Quan sát cấu trúc gv giới thiệu
Vd:
Nguoi.hoten
Nguoi.dchi
Nguoi.sdt
2. Quan sát 2 cách gán giá trị và tìm ví dụ cụ thể
Tl: hai biến A, B được khai báo cùng 1 kiểu bản ghi.
3. Chú ý theo dõi sự dẫn dắt của gv, ghi nhớ và tìm ví dụ.
Readln(Nguoi.hoten);
Readln(Nguoi.dchi);
Readln(Nguoi.sdt);
Writeln(nguoi.hoten;)
1. Đọc đề, phân tích để trả lời câu hỏi.
-Một mảng các bản ghi
Type hs=record
Ten:string;Toan,li,tb:real;
end;
Manghs=array[1..30] of hs;
Var Lop:manghs;
Các bước:
B1:Tạo kiểu dữ liệu, kbáo biến.
B2: Nhập dliệu cho mảng các bản ghi, tính giá trị trường tb.
B3: đưa các t/tin theo y/cầu ra màn hình. (ten, tb)
2. Thảo luận nhóm và hoàn tất CT,Nộp kết quả
Nhận xét, đánh giá và bổ sung nhữ sau sót của nhóm khác.
3. Quan sát và ghi nhớ
- Dữ liệu kiểu bản ghi (record) dùng để mô tả các đối tượng có cùng một số thụoc tính có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
- Các trường khác nhau có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
- Ngôn ngữ lập trình đưa ra quy tắc, cách thức xác định:
 + Tên kiểu bản ghi
 + Tên các thuộc tính(trường)
 + Kiểu dữ liệu của mỗi trường
 + Cách khai báo biến
 + Cách tham chiếu đến trường
1. Khai báo
Type =record
: ;
.
:;
End;
Var : ;
Ví dụ: 
Type knguoi = record
 Hoten:string;
 Dchi:string;
 SDT:longint
End;
Var nguoi: knguoi;
2. Tham chiếu đến từng trường của bản ghi
Tênbiến.têntrường
Vd: Type knguoi = record
 Hoten:string;
 Dchi:string;
 SDT:longint
End;
Var nguoi: knguoi;
Nguoi.hoten
3. Gán giá trị cho biến bản ghi
Có 2 cách:
+ Dùng lệnh gán trực tiếp:
 A:=B // A và B cùng kiểu
+ Gán giá trị cho từng trường
 A.ht:=B.ht; 
A.toan:=9; A.dtb:=(A.toan+A.li)/2;
VD:Viết CT giải quyết bài toán quản lí sau: Nhập họ và tên, điểm toán(toan) và điểm lý (ly) của 30 học sinh trong lớp. In ra màn hình họ tên và điểm trung bình (dtb) của 30 học sinh đó (dtb=(toan+ly)/2)
Type hs=record
Ten:string;Toan,li,tb:real;
end;
Manghs=array[1..30] of hs;
Var Lop:manghs;
BEGIN
For i:=1 to 30 do
begin
write(‘Hoc sinh ’,i); 
readln(lop[i].ten);
write(‘diem toan, ly ‘’); 
readln(lop[i].toan,lop[i].li);
lop[i].tb:=(lop[i].toan+lop[i].li)/2;
end;
writeln(‘ Ho va ten |Diemtb ’);
For i:=1 to 30 do
Writeln(lop[i].ten:30, lop[i].tb:8:2);
END.
V. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI (5phút)
1. Nội dung đã học
- Khai báo
- Gán giá trị
2. Câu hỏi, bài tập về nhà
- Xem nội dung phụ lục B, sgk, trang 134: Câu lệnh With.
3. Rút kinh nghiệm
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT: 36, 37 BÀI TẬP	
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm được các kiến thức đã học
2. Kĩ năng
- Thực hịên đuợc một số hàm và thủ tục xử lí xâu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Giáo án, Máy tính
2. Học sinh: sgk
III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, nêu vấn đề, hỏi đáp.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
Câu 1: Hãy trình bày cách khai báo biến và viết lên bảng?
Type =record
: ;
.
:;
End;
Var : ;
Câu 2: Để tham chiếu đến từng thuộc tính của VD sau:
Vd: Type knguoi = record
 Hoten:string;
 Dchi:string;
 SDT:longint
End;
Var nguoi: knguoi;
TG
Hoạt động của GV
Hoat động của HS
Nội dung
35’
Câu 1: Hãy tham chiếu đến trường địa chỉ với VD khai báo biến bản ghi sau: 
type knguoi = record 
 hoten: string[15];
 Dchi: string[30];
End;
Var nguoi: knguoi;
Câu 2: Ta có xâu s1 = ‘công nghệ thông tin’ và xâu s2=’Hiện đại’hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện các thao tác xử lí xâu sau: 
length(s1)
insert(s1, s2, 1)
Delete(s1, 10, 10)
Copy(s1, 6, 10)
Câu 3: Tạo mảng A gồm n (n ≤ 100) số nguyên, mỗi số có giá trị tuyệt đối khong vượ quá 300. Tính tổng các phần tữ của mảng là bội số của một số nguyên dương k cho trước.
Hãy viết khai báo của bài tóan trên
Câu 4: Hãy viết chương trình khai báo của bảng kết quả thi gồm các thông tin về các thí sinh như họ và tên,, ngày sinh, giới tính,..sau:
-Từng em HS lên bảng làm bài tập
Cau 1: nguoi.hoten;
Nguoi.Dchi;
Câu 2:
19
‘công nghệ thông tin hiện đại’
‘công nghệ’
‘Nghệ thông’
Câu 3: VAR A: array[1..100] of integer;
N, k: integer;
Câu 4: type Khs = record
 Hoten: string;
 Ngaysinh: string;
 Gioitinh: boolean;
 Dtin: real;
 Dtoan: real;
 Dli: real;
 Dsu: Real;
 Ddia: real;
End;
Var hs: Khs
Cau 1: nguoi.hoten;
Nguoi.Dchi;
Câu 2:
19
‘công nghệ thông tin hiện đại’
‘công nghệ’
‘Nghệ thông’
Câu 3: VAR A: array[1..100] of integer;
N, k: integer;
Câu 4: type Khs = record
 Hoten: string;
 Ngaysinh: string;
 Gioitinh: boolean;
 Dtin: real;
 Dtoan: real;
 Dli: real;
 Dsu: Real;
 Ddia: real;
End;
Var hs: Khs
V. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI (5’)
1. Nội dung đã học
- Khai báo
- Gán giá trị
2. Câu hỏi, bài tập về nhà
3. Rút kinh nghiệm
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT:38 KIỂU DỮ LIỆU TỆP. THAO TÁC VỚI TỆP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp.
 - Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và tệp văn bản.
 - Biết các lệnh khai báo tệp định kiểu và tệp văn bản 
 - Biết các bước làm việc với tệp: Gán tên cho tệp, mở tệp, đọc/ghi tệp, đóng tệp
 - Biết một số hàmvà thủ tục chuẩn làm việc với tệp
2. Kĩ năng:	
- Khai báo đúng tệp văn bản.
- Sử dụng được một số hàm và thủ tục chuẩn làm việc với tệp
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Máy vi tính, máy chiếu projector để giới thiệu ví dụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
. 1. Ổn định lớp( 1phút)
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
15’
20’
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. Phân loại kiểu tệp
- Hỏi: Em hãy cho biết dữ liệu trong các kiểu dữ liệu từ trước đến nay ta sử dụng được lưu trữ ở loại bộ nhớ nào khi thực hiện chương trình?
- Hỏi: Vì sao em biết điều đó?
- Diễn giải: Để lưu giữ được dữ liệu, ta phải lưu nó ở bộ nhớ ngoài thông qua kiểu dữ liệu tệp. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các thao tác: khai báo biến tệp, mở tệp, đọc/ghi dữ liệu, đóng tệp.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết  ...  toán.
- Giáo viên góp ý bổ sung cho câu hỏi phân tích và trả lời phân tích.
2. Lập trình.
- Yêu cầu học sinh lập trình trên máy. Giáo viên tiếp cận từng học sinh để sửa lỗi cần thiết.
- Yêu cầu học sinh nhập dữ liệu vào của giáo viên và báo cáo kết quả của chương trình.
- Đánh giá kết quả của học sinh.
1. Quan sát các chương trình con, các lệnh và các khai báo tham số.
- Chức năng của mỗi chương trình con:
daicanh(); tính độ dài ba cạnh a, b, c của tam giác r.
chuvi():real; Cho giá trị là chu vi của tam giác r.
dientich():real; Cho giá trị là diện tích của tam giác r.
tinhchat(); khẳng định tính chất của tam giác: đều, cân hoặc vuông.
hienthi(); hiển thị tọa độ ba đỉnh của một tam giác trên màn hình.
Kh_cách():real; cho giá trị là khoảng cách giữa hai điểm.
- Tham số biến r, a, b, c.
- Tham số giá trị p,q.
2. Quan sát chương trình, dự tính chức năng của chương trình.
- Nhập vào tọa độ ba đỉnh của tam giác và khảo sát tính chất của tam giác: cân, vuông, đều. In ra chu vi và diện tích của tam giác.
- Quan sát kết quả trên màn hình để đối chiếu với kết quả tự tính được.
- Quan sát và ghi nhớ kết quả để thấy được hiệu ứng thay đổi của tham trị và tham biến.
1. Quan sát yêu cầu.
- Nhóm 1: Đặt câu hỏi.
+ Dữ liệu vào.
+ Dữ liệu ra.
+ Cần sửa những chỗ nào trong chương trình câu b.
+ Thuật toán để đếm số lượng các loại hình tam giác 
- Nhóm 2: Trả lời câu hỏi phân tích.
+ Cho trong tệp, phải viết lệnh đọc dữ liệu trong tệp
+ Ba số nguyên dương là số lượng của ba loại hình tam giác. Ba số được ghi trên ba dòng của một tệp. 
+ Cần thay đoạn chương trình nhập dữ liệu bằng một chương trình con để đọc dữ liệu từ tệp TAMGIAC.INP. Thay đoạn chương trình in kết quả ra màn hình bằng một chương trình con để in ba số nguyên dương là số lượng ba loại hình ra tệp TAMGIAC.OUT
+ Thuật toán:
Nếu deu thì d:=d+1
Ngược lại nếu can thì c:=c+1
 ngược lại thì v:=v+1;
2. Độc lập viết chương trình, thực hiện chương trình đối với test tự tạo.
- Thông báo kết quả cho giáo viên
- Nhập dữ liệu của giáo viên và báo cáo kết quả.
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
1. Những nội dung đã học
	- Cách xây dựng hàm và thủ tục, cách khai báo tham số dạng tham biến và tham trị.
	- Tìm hiểu một số chương trình con liên quan đến tam giác
2. Câu hỏi và bài tập về nhà
- Cho file dữ liệu như ở bài tập trong hoạt động 2. 
- Đọc bài đọc thêm: Ai là lập trình viên đầu tiên? Sách giáo khoa, trang 109.
- Chuẩn bị bài cho tiết học lý thuyết: Xem trước nội dụng bài Thư viện chương trình con chuẩn, sách giáo khoa, trang 110.
Ngày dạy: Giáo án tin học 11
Tiết CT:49,50 BÁI 19: THƯ VIỆN CHƯƠNGTRÌNH CON CHUẨN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Biết được một số thư viện chương trình con.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu sử dụng được các thư viện đó trong lập trình.
 - Khởi động được chế độ đồ hoạ.
 - Sử dụng được các thủ tục vẽ điểm, đường, hình tròn, hình ellipse, hình chữ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Máy chiếu projector để giới thiệu ví dụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
 - Sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu thư viện CRT. 
a. Mục tiêu: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
1. Tìm hiểu thủ tục Clrscr.
- Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa, kể tên các chương trình con trong thư viện CRT.
- Chiếu chương trình sau:
Begin
clrscr;
Readln;
End.
- Biên dịch chương trình. Hỏi: Tại sao xuất hiện lỗi? Khắc phục như thế nào?
- Thêm Uses CRT; vào đầu chương trình và thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả. Chú ý cho học sinh ghi nhớ màn hình trước lúc thực hiện chương trình này.
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Clrscr;
2. Tìm hiểu thủ tục textcolor.
- Chiếu chương trình ví dụ:
Uses CRT;
Begin
Write(‘Chua dat mau chu’);
textcolor(4);
Write(‘Da dat mau chu la do’);
Readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của lệnh textcolor(4);
3. Tìm hiểu thủ tục Textbackground.
- Chiếu chương trình ví dụ:
Uses CRT;
Begin
Textbackground(1);
Writeln(‘Da dat lai mau nen’);
Readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của lệnh 
 textbackground(1);
4. Tìm hiểu thủ tục gotoxy.
- Chiếu chương trình ví dụ:
Uses CRT;
Begin
Writeln(‘Con tro dang dung o cot 10 dong 20’);
Gotoxy(10,20);
Readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của lệnh gotoxy(10,20);
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu thư viện Graph của ngôn ngữ lập trình Pascal.
1. Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa để trả lời các câu hỏi:
- Hỏi: Các dạng dữ liệu nào có thể được hiển thị trên màn hình?
- Hỏi: Nhiệm vụ chính của Card màn hình?
- Hỏi: Khi nói màn hình có độ phân giải 640 x 480 là nói đến điều gì?
2. Đưa ra cấu trúc chung của thủ tục khởi động đồ họa.
Initgraph(dr,md:integer;pth:string);
- Giải thích các thông số trong thủ tục cho học sinh.
- Cho học sinh thấy một ví dụ khởi động đồ họa.
3. Giới thiệu thủ tục trở về chế độ văn bản Closegraph;
- Yêu cầu học sinh khởi động chế độ đồ họa và chuyển về chế độ văn bản
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu các thủ tục vẽ điểm, đường và các hình cơ bản.
1. Tìm hiểu thủ tục Putpixel
- Chiếu cấu trúc chung của thủ tục:
Putpixel(x,y:integer;color:word);
- Chiếu chương trình ví dụ.
Use graph
Begin
drive:=0;
initgraph(drive, mode, ‘c:\Tp\BGI’);
Putpixel(12,40,15);
readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Putpixel
2. Tìm hiểu thủ tục Line
- Chiếu cấu trúc chung của thủ tục:
Line(x1,y1,x2,y2:integer);
- Chiếu chương trình ví dụ trên nhưng thay lệnh Putpixel(12,40,15); bằng lệnh line(1,1,20,20);
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Line
3. Tìm hiểu thủ tục Lineto
- Chiếu cấu trúc chung của thủ tục:
 Lineto(x,y:integer);
- Chiếu chương trình ví dụ trên nhưng thay lệnh Putpixel(12,40,15); bằng lệnh lineto(20,20);
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Lineto
4. Tìm hiểu thủ tục Lineto
- Chiếu cấu trúc chung của thủ tục:
 Linerel(dx,dy:integer);
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Linerel
5. Tìm hiểu thủ tục Circle, Ellipse, Rectangle.
- Chiếu cấu trúc chung của các thủ tục:
Circle(x,y:integer; r:word);
Ellipse(x,y:integer;stangle,endangle,xr,yr:word);
Rectangle(x1,y1,x2,y2:integer);
- Chiếu chương trình ví dụ 
Use graph
Begin
drive:=0;
initgraph(drive, mode, ‘c:\Tp\BGI’);
Circle(12,40,30);
Ellipse(50,50,30,120,50,100:word);
Rectangle(100,100,200,200);
readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của các thủ tục Circle, Ellipse, Rectangle.
6. Tìm hiểu thủ tục Setcolor
- Chiếu cấu trúc chung của các thủ tục:
 Setcolor(m:word);
- Chiếu chương trình ví dụ 
Use graph
Begin
drive:=0;
initgraph(drive, mode, ‘c:\Tp\BGI’);
Circle(12,40,100);
Setcolor(4);
Circle(12,40,200);
readln;
End.
- Thực hiện chương trình để học sinh thấy kết quả.
- Hỏi: Chức năng của thủ tục Lineto
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số thư viện khác
1. Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa, nêu tên các thư viện.
2. Yêu cầu học sinh nêu chức năng của mỗi thư viện.
4. Hoạt động 4: Rèn luyện kĩ năng lập trình
1. Giới thiệu nội dung yêu cầu lên bảng. 
Định hướng cách giải quyết vấn đề cho học sinh.
- Thủ tục để vẽ được một hình tròn có tâm là điểm chính giữa màn hình
- Cần bao nhiêu lệnh như vậy, dùng cấu trúc nào để điều khiển.
2. Chia lớp làm 3 nhóm. 01 nhóm viết chương trình trên máy. 02 nhóm viết lên bìa trong.
- Thu phiếu trả lời. Chiếu lên bảng, gọi học sinh nhóm khác nhận xét đánh giá. Sửa chương trình hoàn chỉnh cho học sinh viết trên máy.
3. Thực hiện chương trình trên máy để học sinh thấy kết quả.
1 Tham khảo sách giáo khoa: 
- Clrscr, textcolor, textbackground, gotoxy.
- Quan sát chương trình.
- Vì sử dụng thủ tục nhưng chưa sử dụng thư viện CRT.
- Thêm lệnh USES CRT;
- Quan sát giáo viên thực hiện chương trình.
- Xóa màn hình
- Quan sát chương trình
- Quan sát kết quả chương trình
- Đặt màu chữ thành màu đỏ.
- Quan sát chương trình
- Quan sát kết quả chương trình
- Đặt màu chữ nền thành màu xanh trời.
- Quan sát chương trình
- Quan sát kết quả chương trình
- Đưa con trỏ về vị trí cột 10 dòng 20.
1. Tham khảo sách giáo khoa để trả lời
- Văn bản và hình ảnh.
- Làm cầu nối giữa CPU và màn hình khi thể hiện thông tin.
- Là nói đến màn hình có 640 dòng và 480 cột.
2. Quan sát và theo dõi dẫn dắt của giáo viên.
- Quan sát gáo viên thực hiện. 
3. Quan sát và so sánh giữa hai chế độ văn bản và đồ họa.
- Thay phiên nhau thực hiện việc chuyển đổi giữa hai chế độ văn bản và đồ họa.
1. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Quan sát chương trình.
- Quan sát kết quả của chương trình
- Vẽ một điểm có màu Color trên màn hình tại tọa độ (x,y).
2. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Quan sát chương trình.
- Quan sát kết quả của chương trình
- Vẽ một đoạn thẳng từ điểm có tọa độ (x1,y1) đến điểm có tọa độ (x2,y2).
3. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Quan sát chương trình.
- Quan sát kết quả của chương trình
- Vẽ một đoạn thẳng từ điểm hiện tại đến điểm có tọa độ (x,y).
3. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Vẽ đọan thẳng nối điểm hiện tại với điểm có toạ độ bằng tọa độ điểm hiện tại cộng với dx, dy
5. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Quan sát chương trình.
- Quan sát kết quả của chương trình
+ Circle: Vẽ một đường tròn có tâm tại (x,y) và bán kính r.
+ Ellipse: Vẽ cung của ellipse có tâm tại điểm x,y với các bán kính trục xr, yr, từ góc khởi đầu stangle đến góc kết thúc endangle.
6. Quan sát cấu trúc chung và suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- Quan sát chương trình.
- Quan sát kết quả của chương trình
- Setcolor(m: word): Đặt màu cho nét vẽ với màu có số hiệu m
1. Các thư viện: System, Dos, Printer.
2. Chức năng mỗi thư viện:
- System: chứa các hàm và thủ tục vào/ra sơ cấp.
- Dos: chứa các thủ tục như tạo thư mục, đóng mở file...
- Printer: chứa các thủ tục liên quan máy in.
1. Quan sát yêu cầu của giáo viên.
Circle(x,y:integer;r:word);
- Cần 20 lệnh, nên dùng cấu trúc For để chương trình ngắn gọn
2. Thảo luận theo nhóm để viết chương trình lên giấy bìa trong.
- Báo cáo kết quả viết được.
- Nhận xét, đánh giá và bổ sung thiếu sót của các nhóm khác.
3. Quan sát kết quả trên màn hình
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
1. Những nội dung đã học
- Thư viện chương trình con cung cấp những chương trình con chuẩn nhằm mở rộng khả năng ứng dụng
- Khởi động chế độ đồ hoạ. Chuyển từ chế độ màn hình đồ hoạ sang chế độ màn hình văn bản.
- Thủ tục vẽ điểm, đường, hình cơ bản: hình tròn, hình chữ nhật, hình ellipse.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 13tin 10.doc