I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
- Sách giáo khoa
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Một số tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh
- Sách giáo khoa
MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Ổn Định Tổ Chức TIẾT : 1 Thứ , ngày . tháng năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt 3/. Thái độ : Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Sách giáo khoa Bộ thực hành Tiếng Việt Một số tranh vẽ minh họa 2/. Học sinh Sách giáo khoa Bộ Thực Hành Tiếng Việt III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån định (5’) Hát 2/. Kiểm tra bài cũ Cả lớp lấy sách giáo khoa và bộ hành để cô kiểm Số lượng Bao bìa dán nhãn Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành Tiếng Việt tập 1 Bài tập Tiếng Việt Tập viết, vở in Nhận xét Tuyên dương : cá nhân, tổ, lớp Nhắc nhở học sinh chưa thực hiện tốt. 3/. Bài mới (20’) Ổn định tổ chức HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu sách Mục tiêu : Nhận xét sách, cấu trúc của sách, kí hiệu hướng dẫn của sách. Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu Sách tiếng việt 1 : Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc. Hướng dẫm học sinh xem cấu trúc của sách Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách. Sách bài tập Tiếng Việt Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học Sách tập viết, vở in : Giúp các em rèn luyện chữ viết HOẠT ĐỘNG 2 Rèn Nếp Học Tập Mục tiêu : Biết thực hiện các thao tác học tập có nề nếp. Hướng dẫn : Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách. Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng. Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu. HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Trò Chơi Oân Luyện Mục tiêu : Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu. Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp : Lấy đúng tên sách Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác Nhận xét Thư Giản Chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu Thực hiện các thao tác học tập Mở sách Gấp sách Chỉ que Cất sách Viết, xoá bảng Tư thế ngồi học Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi Tiết 2 _ HOẠT ĐỘNG 1 (20’) Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt Mục tiêu : Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích hoạt động Kiểm tra bộ thực hành Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt - 2 loại Bảng chữ cái Bảng cái Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái. Bảng chữ có mấy màu sắc? - 2 màu: Xanh, đỏ - Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng. Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng cái Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng HS thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng 4/. CỦNG CỐ (5’) Trò Chơi Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và sách giáo khoa. Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng Việt? Bộ thực hành có mấy loại? Nêu cách cầm sách, đọc sách Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào? Ngồi học im lặng, chú ý nghe cô giaó giảng Khi cô hỏi các em làm sao Hoạt động và phát biểu sôi nổi, nghiêm túc trong học tập 5/. DẶN DÒ (5’) Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn Bảo quản sách và bộ thực hành. Chuẩn bị bút và vở tập in, thứ ba học bài các nét cơ bản MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Các Nét Cơ Bản TIẾT : 3 Thứ , ngày . tháng năm . I/. MỤC TIÊU 1/. Kiến thức : Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược ỵ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt 2/. Kỹ năng : Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét 3/. Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Mẫu các nét cơ bản Kẻ bảng tập viết 2/. Học sinh : Bảng, tập viết vở nhà III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån định (5’) Hát, múa 2/. Kiểm tra bài cũ (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bảng , phấn, đồ bơi Vở tập viết nhà, bút Nhận xét 3/. Bài mới (20’) Các Nét Cơ Bản HOẠT ĐỘNG 1 Giới thiệu nhóm nét ¾ ½ / \ Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành Mục tiêu: Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết đúng nét Nét ngang ¾ Nét sổ ½ Nét xiên trái \ Nét xiên phải / Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái. Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải. Hướng dẫn viết bảng: Viết mẫu từng nét và hướng dẫn : ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị ½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị \ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái / Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Giới Thiệu Nhóm Nét Phương pháp: Trực quan , diễn giải, thực hành Mục tiêu : Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét Móc xuôi Móc ngược Móc hai đầu Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li) Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai HOẠT ĐỘNG 3 (5’) Trò Chơi Củng Cố Phương pháp : Trò chơi thực hành Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa học. Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong nhóm chữ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Lớp trưởng sinh hoạt Để các đồ dùng học tập lên bàn, cô giáo kiểm tra Đọc tên nét và kích thước của các nét ¾ Nét ngang rộng 1 đơn vị (2 dòng li) ½ Nét sổ cao 1 đơn vị (2 dòng li) \ Nét xiên trái 1 đơn vị Thao tác viết bảng con : Lần thứ nhất Viết từng nét Lần thứ hai Viết 4 nét ¾ ½ / \ Đọc tên nét Đọc tên nét, độ cao của nét Thao tác viết bảng con Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng : - Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên. Tham gia trò chơi Các nét cần tìm có trong các chữ Ví dụ : i, u, ư, n, m, p . . . TIẾT 4 HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Giới Thiệu Nhóm Nét Phương pháp : trực quan: Trực quan, diễn giải, thực hành, đàm thoại Mục tiêu : Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét Nét cong hở phải Nét cong hở trái Nét cong kín Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (trái) cong về bên nào? Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (phải) cong về bên nào? Nét cong kín cao mấy đơn vị? Vì sao gọi là nét cong kín? Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai, viết nét cong hở (trái), điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tương tự, nhưng viết cong về bên phải. Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút. Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 (13’) Giới Thiệu Nhóm Nét Phương pháp : Trực quan, diễn giải, thực hành. Dán mẫu từng nét và giới thiệu : Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt Nét khuyết trên cao mấy dòng li Nét khuyết dưới mấy dòng li à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li Nét thắt cao mấy đơn vị? à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí. Hướng dẫn viết bảng Nêu qui trình viết: Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai. 4/. CỦNG CỐ (5’) Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại, thực hành Nội dung : Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm nhiều, đúng, thắng Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong nhóm chữ. 5/. DẶN DÒ (2’) Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa Đọc tên nét và trả lời . Cao hai đơn vị ..Bên trái . Cao hai đơn vị ..Bên phải . Cao hai đơn vị ..Nét cong không hở Viết bảng con : Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét .. Cong hở trái .. cong hở phải Cong kín Lần hai viết 3 nét Nhắc lại tên các nét 5 dòng li 5 dòng li 2 đơn vị Luyện viết bảng con và đọc tên nét Lần thứ nhất Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt Viết lần hai Chia đội A, B Mỗi đội cử 4 bạn, thi đua tham gia trò chơi, dứt hai bài hát tính điểm trò chơi. - Các chữ cần tìm MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : e TIẾT : 5 Thứ , ngày . tháng năm . I/. MỤC TIÊU : 1/. ... : Nêu quá trình viết Điểm đặt bút trên đường kẻ Thứ hai, viết nét khuyết trên cao 2 đơn vị, 1 dòng li, liền nét với nét thắt. Điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ ba Hướng dẫn viết tiếng Muốn viết tiếng be cô viết con chữ nào trước, con chữ nào sau? Viết mẫu, nêu qui trình viết Muốn viết tiếng be, viết con chữ b trước lia bút viết con chữ e có tiếng be HOẠT ĐỘNG 3 Trò Chơi Củng Cố Nội dung : Thi đua tìm các tiếng có âm b trong nhóm tiếng được viết sẳn, gạch dưới âm b Luật chơi : Thi đua tiếp sức, sau một bài hát. Nhóm nào tìm nhiều tiếng có b, nhóm đó thắng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3 học sinh 5 học sinh Viết bảng 2 lần chữ e Vẽ bé Quả banh - Aâm e Hình thức Học theo lớp Phát âm, âm b Cá nhân theo dãy nhóm, đồng thanh Ghép âm b với âm e, có tiếng be Đọc cá nhân Tiếng be có 2 âm Aâm b đứng trước, âm e đứng sau Sử dụng bảng cái và mẫu chữ trong bộ thực hành ghép tiếng be Học đôi bạn tìm các tiếng có âm b Ví dụ: bé, bi, bò, bà, bê Hình thức: Học theo lớp, rèn luyện cá nhân Cao 2 đơn vị 2 nét bảng con Lần 1 : 1 con chữ Lần 2 : 2 con chữ Con chữ b trước, con chữ e viết bảng con 2 lần tiếng be Tham gia trò chơi Trả lời câu hỏi TIẾT 8 LUYỆN TẬP (TIẾT 2) HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng âm b tiếng be, và các tiếng dưới tranh Phương pháp : Thực hành, diễn giải (và các tiếng đúng với nội dung tranh) Hướng dẫn học sinh đọc âm b. quan sát thứ tự tranh đọc trang bên trái Sửa sai và uốn nắn cách phát âm của học sinh HOẠT ĐỘNG 2 Luyện Nét Mục tiêu : Viết đúng mẫu âm b, con chữ bê, tiếng be Phương pháp : Thực hành Gắn chữ mẫu, hướng dẫn qui trình viết giống như tiết 1 Tô mẫu chữ Hướng dẫn viết mẫu con chữ “bê” ở vở bài tập tiếng việt Luyện viết mẫu tiếng Nhắc tư thế ngồi viết Nhận xét hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 3 Luyện Nói Mục tiêu : Giúp trẻ tự tin qua hoạt động luyện nói, mạnh dạn phát biểu cảm nghỉ lời nói qua chủ đề. Trẻ em và loài vật cùng học tập với các hoạt động khác nhau Phương pháp: Đàm thoại, diễn giải Chia tranh chọ nhóm. Yêu cầu các em tìm hiểu nội dung tranh Khai thác nội dung tranh qua hệ thống câu hỏi Tranh vẽ con vật gì? Đang làm gì? Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? hoạt động đó có giống thao tác của em không? Các em trong tranh đang làm gì? em có thích không? Vì sao? à Mỗi một bức tranh đều thể hiện các hoạt động học tập khác nhau như các em vừa trao đổi . Nào là : Chim học , gấu viết , bé tập xệp Vậy các em thấy hoạt động học tập rất có lợi. Nó giúp ta biết đọc, biết viết, biết xếp hình Em có thích đi học không vì sao? Em thích bức tranh nào nhất? 4/. CỦNG CỐ: (6-7’) Trò chơi : Tìm đúng nội dung tranh có âm b Nội dung : Tìm đúng nội dung tranh có âm b. và đọc tiếng ứng với tranh vẽ. Luật chơi: Thi đua theo tổ, chơi tiếp sức. Quan sát và chọn tranh có tiếng chứa âm b. nhóm nào chọn đúng, nói đúng thắng. Sau thời gian 5’ Câu hỏi : Tiếng bạn vừa tìm có âm gì? Hãy phát âm, âm b 5/. DẶN DÒ (3’) Nhận xét tiết học Đọc và luyện nói bài âm b. xem bài dấu sắc Hình thức: Học theo lớp Đọc cá nhân, đồng thanh Hình thức : Luyện viết cá nhân Viết trên bảng trên không trung Viết vở bài tập tiếng Việt Viết bảng 2 lần tiếng be Hình thức : Học theo nhóm Học theo lớp Trả lời, nêu cảm nghỉ của mình khi xem tranh. Nói tự nhiên dựa vào các câuhỏi gợi ý của giáo viên Nêu cảm nghỉ nói được vì sao Nêu cảm nghỉ Tham gia trò chới và trả lời câu hỏi KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Dấu Sắc / TIẾT : 9 Thứ , ngày . tháng năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc. Đọc được tiếng bé. Luyện nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ em 2/. Kỹ năng : Chỉ đúng các tiếng có thanh sắc. Biết ghép tiếng be, thêm dấu sắc à bé 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua hoạt động học và luyện nói. Giao tiếp một cac1h tự tin II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa, bộ thực hành Các vật tựa hình dấu / 2/. Học sinh sách giáo khoa, vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra miệng: Yêu cầu học sinh đọc bài SGK Luyện nói theo nội dung tranh Kiểm tra bảng Viết bảng 3/. BÀI MỚI (22’) Giới thiệu bài Treo tranh vẽ 1 Tranh vẽ gì? Treo tranh 2 Tranh vẽ gì? Cầm vật thật Trên tay cô có vật gì? cô ghi tiếng khế dưới tranh Các tiếng bé, cá, khế có điểm nào giống nhau. à Giới thiệu bài ghi tựa Dấu / - Đồng thanh cả lớp HOẠT ĐỘNG 1 Dạy Dấu Thanh Nhận Diện Dấu / Mục tiêu : Nhận biết dấu / Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại Treo mẫu dấu / Tô mẫu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải Xem thêm một số mẫu có dấu / HOẠT ĐỘNG 2 Ghép chữ và phát âm Mục tiêu : Biết ghép tiếng bé. từ tiếng be đặt thêm dấu, đọc đúng tiếng Phương pháp : Thực hành Phân tích tiếng be Muốn có tiếng be cô làm sao? Phát âm mẫu b _ e _ / _ bé bé (đọc trơn) Chú ý hướng dẫn sửa sai cách phát âm tiếng bé HOẠT ĐỘNG 3 Viết dấu thanh trên bảng Viết mẫu dấu thanh vào khung có kẻ dòng li Hướng dẫn qui trình viết: Kéo theo hướng từ trên xuống nét sổ nghiêng bên phải. Viết mẫu trên không trung Hướng dẫn viết tiếng bé Hướng dẫn cách đặt dấu thanh trên âm e Nhận xét và uốn nắn HOẠT ĐỘNG 4: Trò chơi củng cố Nội dung :Khoanh tròn các tiếng có thanh sắc Luật chơi :Thi đua tiếp sức. Nhóm nào khoanh nhiều đúng à thắng Hỏi : Cách viết dấu thanh, đặt tên dấu thanh? * Thư giản qua tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc bài theo SGK Luyện viết kỹ và đẹp Vẽ bé Vẽ cá Chùm khế Có dấu Hình thức: Học theo lớp Xem mẫu, nêu lại dấu / là một nét sổ nghiêng phải. Hình thức : Học theo lớp Tiếng be có 2 âm, âm b và âm e Thêm dấu / trên âm e. ta có tiếng bé Đọc cá nhân đồng thanh Quan sát thực hành theo mẫu Viết trên không trung Viết bảng Viết bảng Tham gia trò chơi TIẾT 10 Luyện Tập (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG 1: Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng tên dấu thanh tiếng ứng dụng có dấu thanh Phương pháp : Trực quan, Đàm thoại Hướng dẫn xem tranh vẽ trên / 8 Đọc mẫu Hướng dẫn cách đọc theo thứ tự à dấu sắc : bế, khế, chó, lá, cá, be, bé nhận xét, sửa sai cách phát âm HOẠT ĐỘNG 2 Tập Viết Mục tiêu : Tập tô đúng tiếng be, bé Phương pháp : Thực hành Tô mẫu hướng dẫn qui trình Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết âm bờ con chữ be. Lia bút viết e con chữ e. điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tiếng bé nêu thêm .rê bút viết dấu sắc HOẠT ĐỘNG 3 Luyện nói Chủ đề : Bé Yêu cầu : Thảo luận nhóm, nêu nội dung tranh Quan sát tranh em thấy những gì? à Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẩy tay tạm biệt ch1u mèo, bạn gái tưới rau. Các bức tranh này có gì khác nhau? à các hoạt động học, nhảy dây, tưới rau, đi học Các bức tranh này có gì giống nhau? à Đều có bạn Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Phát triển chủ đề luyện nói Em và các bạn ngoài hoạt động kể trên. Còn những hoạt động nào khác? Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất Đọc lại tên bài : “bé” 4/. CỦNG CỐ Trò chơi Nội dung : Chọn đúng các tiếng có dấu sắc Luật chơi : Thi đua tiếp sức nhóm nào chọn nhiều nhóm đó thắng Hỏi : Phân tích tiếng bé, tiếng bé có thanh gì? 5/. DẶN DÒ: Nhận xét tiết học Học bài xem dấu ? Thực hành: Học theo lớp Luyện đọc cá nhân – đồng thanh Hình thức : cá nhân luyện viết Thực hiện Tô mẫu vào vở tập viết Thảo luận theo đơn vị nhóm Trình bày theo gợi ý của giaó viên Học sinh tham gia nói theo diễn đạt của mình Tham gia trò chơi KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Tập Tô Các Nét Cơ Bản TIẾT : 11 Thứ , ngày . tháng năm I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản 2/. Kỹ năng : Tập tô, viết đú`ng mẫu, sạch, nét đẹp 3/. Thái độ : Giaó dục tính kiên trì cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Mẫu các nét cơ bản Kẻ khung luyện viết 2/. Học sinh Vở tập viết, bút chì III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH 2/. BÀI TIẾT 2 - Yêu cầu học sinh viết lại bài các tiếng Phân tích tiếng bé 3/. Bài mới Giới thiệu bài Gắn mẫu các nét cơ bản Yêu cầu học sinh đọc tên nét theo nhóm nét à các em vừa ôn lại tên gọi của các nét hôm nay chúng ta sẽ học bài Ghi Tựa Tô Các Nét Cơ Bản Hoạt động 1 : Ôn viết bảng Mục tiêu : Giúp học sinh nhớ lại qui trình viết các nét cơ bản Phương pháp : Thực hành Viết mẫu từng nhóm nét Nêu lại qui trình viết nét ở bài học một Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhận xét phần viết bảng HOẠT ĐỘNG 2 Tô viết vào vở in Mục tiêu : Viết đúng mẫu các nét cơ bản. Rèn tính kiên trì cẩn thận Phương pháp : Thực hành Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Hướng dẫn học sinh viết từng hàng theo mẫu vở in Thu 5 vở chấm nêu nhận xét 4/. CỦNG CỐ Trò chơi Nội dung : Chọn đúng các nét trong chữ mẫu Luật chơi : Nhóm nào tham gia phát biểu nhiều đúng – thắng Hỏi : Chữ I gồm mấy nét ? chữ m gồm mấy nét ? 5/. DẶN DÒ: Nhận xét tiết học Luyện viết tập ở nhà xem và phân tích các tên, các nhóm nét trong con chữ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Viết bảng : Có 2 âm: âm b, âm e, dấu sắc Nêu tên nét theo nhóm nét Hình thức : học theo lớp Luyện viết bảng từng nhóm nét Hình thức: Rèn luyện CN Nêu nội dung Tư thế ngồi viết Thực hiện theo viết theo hướng của cô. Cần rèn viết đúng mẫu, sạch, đẹp Phân tích và đọc được tên gọi các nét trong các con chữ :
Tài liệu đính kèm: