I. Mục tiêu :
Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị p/số cảu một số cho trước.
Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị p/số của 1 số cho trước.
Có ý thức áp dụng vào giải bài toán thực tế.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị :
GV : bài soạn, sg
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài củ :
Gv treo bảng phụ:
Hoàn thành sơ đồ sau để làm phép nhân
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 31 Ngày soạn:03/04/2010 Tiết: 92 Ngày dạy: 05/04/2010 LUYỆN TẬP các phép tính về phân số và số thập phân (tt) I. Mục tiêu : Tiếp tục cũng cố về kiến thức phân số, hỗn số, số thập phân. Rèn luyện kĩ năng thực hiẹn các phép tính trên số thập phân. Có ý thức chuyển đổi cần thiết khi tính toán trên tập hợp số. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đe II. Chuẩn bị : Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ Hs : bài tập, bài củ III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài củ : Hs1: làm 109a. Cách1: Cách 2: Hs2: Làm 109b. Cách 1: ; Cách 2: 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Hs3 lên bảng làm 109c bằng 2 cách Gv hd: Đổi 4 ra hỗn số, phần phân số có mẫu là 7, đổi ntn? 4 = 3 + 1 = 3 + = ? Gọi hs lên bảng làm câu C. Nên áp dụng tính chất gì, nhóm ntn? - Nêu cách làm câu D? Đổi: 0,7 ; 0,375 ; 2ra phân số. Nhóm các ps nào với nhau để tính nhanh? Gọi hs lên bảng trình bày. - Câu E nên làm thế nào? Gv hướng dẫn: Đổi 0,25 ra psố tối giản ? Gọi hs thực hiện quy đồng rồi tính ? Vậy E = ? Hai số ntn thì gọi là nghịch đảo của nhau? Gọi 1 hs TB lên làm bài 111. Hs nhận xét, bổ sung. Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biẻu thức bên? - đưa tất cả về dạng phân số Rút gọn rồi áp dụng tính tích. Gọi hs lên bảng làm tiếp, cả lớ làm vào vở. Gv lưu ý: để giải bài tập này cần quan sát kĩ đặc điểm của đề bài Để trả lời câu 1 ta sử dụng tính chất gì và kết quả của phép tính nào? Tương tự, hs điền vào các câu còn lại. Bài109c.C1: Cách2: Bài 110/49: Tính giá trị biểu thức: Bài 111: Tìm số nghịch đảo: Số nghịch đảo của các số đó lần lượt là: ; ; ; Bài 114/50: Tính: Bài 112: Điền số thích hợp: Câu1: 2840,25 ( sử dụng kết quả a và c) Câu 2: 175,264 ( Kq b, d) Câu 3: 3511,39 ( kq e, g) Câu 4: 2819,1( kq e) 4. Cũng cố: Trong quá trình luyện tập. 5. Dặn dò : - Tiếp tục cũng cố, và ôn tập các phép tính về phân số và số thập phân . - Hôm sau kiểm tra 1 tiết 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... PHÒNG GD SA THẦY KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Môn: Toán / Lớp: 6 Họ và tên: ........................... Lớp: 6...... Tuần: 31 / Tiết PPCT: 93 Năm học 2009 - 2010 Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRÁC NGHIỆM:(4 điểm) Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: a. Cho . Mẫu của phân số mới là: A. 35 ; B. -42 C. 42 D. -56 b. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là: A. B. C. D. c. Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. d. kết quả của phép tính là: A. B. C. D. e. kết quả phép chia là : A. B. C. D. g. Kết quả phép chia là: A. B. 40 C. D. -40 Câu 2 : Điền vào chỗ trống: a. Phân số viết dưới dạng hỗn số là:....................................................... b. Số 3,105 viết dưới dạng phân số thập phân là:............................................ c. Số 15,2 viết dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm là:...................................... d. Hốn số viết dưới dạng phân số là:.................................................... Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức : ; Câu 4: Tìm x biết : Câu 5: Tính: Đáp án: Câu 1: (3đ) Mỗi câu đúng: 0,5đ. a) C b) B c) D d) A e) A g) B Câu 2: (2đ): a. b. c. 1520% d. Câu 3: (2đ) Câu 4: (2đ): Câu 5:(1đ) TRƯỜNG THCS RỜ KƠI Giáo viên: Hoàng Văn Chiến Tuần: 31 Ngày soạn:05/04/2010 Tiết: 94 Ngày dạy: 07/04/2010 Bài 14 : TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. Mục tiêu : Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị p/số cảu một số cho trước. Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị p/số của 1 số cho trước. Có ý thức áp dụng vào giải bài toán thực tế. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề II. Chuẩn bị : GV : bài soạn, sg III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài củ : Gv treo bảng phụ: 20 :5 .4 :5 .4 Hoàn thành sơ đồ sau để làm phép nhân Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào ô trống: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số, ta có thể; - nhân số này với....... rồi lấy kết quả.................. hoặc - chia số này cho ........rồi lấy kết quả.................. Gv: chúng ta sẽ vận dụng cách tính này vào một trong các loại bài toán về phân số: “Tìm giá trị phân số của một số cho trước”. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng HĐ1 :Tìm tòi phát hiện kiến thức mới : Gv: gọi 1 hs đọc đề Tóm tắt đề bài? Gv hướng dẫn cách tính. Gọi hs thực hiện :45.2/3 Như vậy : 2/3 của 45 nghĩa là 2/3 .45 Tương tự: viết 60 %= Gv: gọi hs thực hiện cho các câu còn lại? Gv: tổng quát: Số hs thích 1 môn nào đó là m/n và tổng số hs là b ta tính ntn? Gv: nhấn mạnh : m/n của b, tức là m/n.b Gọi 2 hs nhắc lại quy tắc sgk? Gv: vận dụng quy tắc tìm các giá trị p/số khi biết số đó ? Gv: gợi ý vận dụng quy tắc Chú ý : yêu cầu hs chỉ ra m/n? b? Vậy : của 16 bằng bao nhiêu? Tương tư, hs làm bài tập ?2. Gv: gọi hs lên bảng câu b, c Gv: lưu ý :Ta phải đưa về p/số Đổi 62,5% ra phân số? 0,25 = Tương tự, hs làm bài 115. Gọi 2 hs lên bảng làm a, b và c, d Đổi 8,7 ra phân số. Đổi hốn số và số thập phân ra phân số rồi tính. Gv chấm bài của một số hs 1, Ví dụ :Đề (SGK) giải : Số hs thích đá bóng: (học sinh) Số hs thích đá cầu: 45.60% = = 27 (học sinh) Số hs thích bóng bàn: 45. = 10 (hs) Số hs thích bóng chuyền: 45.(hs) 2. Quy tắc: Muốn tính của b cho trước, ta tính b. (m,n Є N, n ≠ 0). Ví dụ : tìm của 16? ta tính : 16. = 4.3 = 12 Vậy : của 16 bằng 12. ?2 Đáp: a. của 76cm là: 76. = 19.3 = 57 (cm) b. 62,5% của 96 tấn: 62, 5.96 = (tấn) c. 0,25 của 1 giờ: 0,25.1 = 0,25= Bài 115: Tìm: a. của 8,7 là: .8,7=. b. của là: c. của 5,1 là: d. của là: 4. Cũng cố : 1, Để tìm giá trị p/số m/n của số b cho trước ta làm thế nào? 2, hướng dẩn bt 116: chú ý : 16 % của 25 nghĩa là muốn tính 16% của 25 ta cần tính 25% của 16. 5. Dặn dò : Xem lại vở ghi, học quy tắc SGK. Làm bt 116,117,118,120,121/ 51, 52 SGK. Hôm sau luyêïn tập 6. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: