I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày cho HS.
3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ
2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH:
1. ổn định (1):
2. Bài cũ (5): So sánh các phân số sau:
a) và ; b) và
3. Bài mới:
a. Đặt vấn đề: (1) Làm thế nào để so sánh hai phân số ;?
Phải chăng > ?
b. Triển khai bài:
TRệễỉNG THCS Rễỉ KễI Giaựo vieõn: Hoaứng vaờn Chieỏn Tuaàn:26 Ngaứy soaùn:28/02/2009 Tieỏt: 77 Ngaứy daùy: 02/03/2009 Bài 6: So sánh phân số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày cho HS. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ 2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ. III. Tiến trình: 1. ổn định (1’): 2. Bài cũ (5’): So sánh các phân số sau: a) và ; b) và 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) Làm thế nào để so sánh hai phân số ;? Phải chăng > ? b. Triển khai bài: Hoạt động CủA THầY Và TRò Nội dung *Hoạt động 1: Tìm hiểu so sánh hai phân số cùng mẫu (13’). GV: Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu đã biết? HS: GV: So sánh các phân số sau: a) và ; b) và HS: a) GV: Đối với hai phân số bất kì ta cũng có quy tắc tương tự. Cho HS đọc quy tắc ở SGK và lấy ví dụ HS: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. GV: Yêu cầu HS làm ?1 ở SGK HS: *Hoạt động 2: Tìm hiểu so sánh hai phân số không cùng mẫu (17’). GV: So sánh hai phân số và? HS: GV: Viết phân số thành phân số mới bằng nó nhưng có mẫu dương? HS: = GV: Quy đồng mẫu các phân số và? HS: Trình bày ở bảng GV: Qua ví dụ trên rút ra quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? HS: Nêu quy tắc. GV: So sánh các phân số sau: a) và; b) và; HS: Hai HS trình bày ở bảng GV: Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm So sánh các phân số sau với 0: , , , . HS: Thảo luận và trình bày GV: Từ ?3 rút ra nhận xét gì ? So sánh phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu với 0 ? HS: GV: Cho HS đọc nhận xét ở SGK. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu Ví dụ: a) < b) > Quy tắc: SGK Ví dụ: a) < vì -3 < -1 b) > vì 5 > -7 ?1 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ: So sánh hai phân số và? Giải: = Ta có: = = = = Vì -15 > -16 nên > Hay > . Vậy > . Quy tắc: SGK ?2 ?3 > 0; > 0; < 0; < 0. Nhận xét: SGK 4. Củng cố: - Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? - Điền vào chổ trống : < < < 5. Dặn dò: - Nắm chắc cách so sánh phân số. - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài mới: “ Phép cộng phân số “ 6. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... TRệễỉNG THCS Rễỉ KễI Giaựo vieõn: Hoaứng vaờn Chieỏn Tuaàn:26 Ngaứy soaùn:01/03/2009 Tieỏt: 78 Ngaứy daùy: 03/03/2009 Bài 7: phép cộng phân số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày cho HS. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ 2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ. III. Tiến trình: 1. ổn định (1’): 2. Bài cũ (5’): - Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu? - áp dụng so sánh và . 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) Làm thế nào để thực hiện phép cộng hai phân số và b. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung *Hoạt động 1: Tìm hiểu cách cộng hai phân số cùng mẫu (15’). GV: Nêu quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học. HS: GV: Tính: + HS: + = = GV: Quy tắc trên vẫn đúng với tử và mẫu là các số nguyên. Tính + + HS: GV: Qua các ví dụ trên nhắc lại quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. HS: GV: Viết dạng tổng quát? HS: + = GV: Cho HS làm ?1, ?2 HS: c) + = + = *Hoạt động 2: Tìm hiểu cộng hai phân số không cùng mẫu (15’). GV: Tính + = ? HS: GV: Ta đưa hai phân số và về hai phân số có cùng mẫu chung nào? HS: = ; = GV: Từ đó tính + HS: GV: Qua ví dụ trên rút ra quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? HS: Nêu quy tắc. GV: Yêu cầu HS làm ?3/SGK HS: GV: Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày HS: Trình bày ở bảng. GV: Cho HS nhận xét . 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Ví dụ: + = = + = = + = + = = = Quy tắc: SGK + = (a, b, m ẻ Z, m ạ 0) ?1 c) + = + = ?2 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ: + = + = = Quy tắc: SGK ?3 a) + = + = = = c) + 3 = + 3 = + = = 4. Củng cố: - Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? - Tính các tổng sau: a) + ; b) + 5. Dặn dò: - Nắm chắc cách cộng hai phân số. - Làm các bài tập 42, 43, 45, 46/SGK. - Tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... TRệễỉNG THCS Rễỉ KễI Giaựo vieõn: Hoaứng vaờn Chieỏn Tuaàn:26 Ngaứy soaùn:02/03/2009 Tieỏt: 79 Ngaứy daùy: 04/03/2009 LUYện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức đã học qua các bài tập luyện tập. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng các phân số nhanh, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện các phép tính. II. Chuẩn bị: 1. GV: SGK, giáo án. 2. HS: Học và làm bài tập đầy đủ. III. Tiến trình: 1. ổn định (1’): 2. Bài cũ (10’): HS1: - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? - Bài tập 43a, d/SGK HS1: - Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? - Bài tập 45a/SGK 3. Bài mới: a. Đặt vấn đề: b. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung * Hoạt động1: Luyện tập cộng hai phân số. GV: Cho HS làm bài tập 42/SGK. Tính b) + d) + HS: Thực hiện phép cộng ở bảng. GV: Cho HS thực hiện phép cộng ở bài tập 43/SGK. Tính + + GV: Yêu cầu Hs trình bày ở bảng. HS: Hai học sinh trình bày ở bảng GV: Nhận xét bài làm, cách trình bày của HS. HS: GV: Yêu cầu HS cộng các phân số sau: + ; + ; (-2) + HS: HS1: + = HS2: + = HS3: (-2) + = GV: Nhận xét? HS: * Hoạt động 2: Tìm x. (10’) GV: Cho HS làm bài tập 45b/SGK. Tìm x biết: = + HS: GV: Tính + HS: + = + = = GV: = vậy x = ? HS: GV: Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau: a) ; b) ; c) ; d) ; e) HS: GV: Tính + HS: + = + = = Bài tập 42/SGK b) + = = = 1 d) + = + = + = = Bài tập 43/SGK b) + = + = + = = c) + = + = ==0 Bài tập 3. + = + = + = + = (-2) + = + = Bài tập 36/SGK b) = + = + = = = => x = 1 Bài 46/SGK x = + = + = = Vậy x = 4. Củng cố: - Quy tắc cộng phân số. - So sánh + và + 5. Dặn dò: - Nắm chắc các kiến thức đã học. - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị tốt bài mới: “ Tính chất cơ bản của phép cộng phân số ” 6. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: