Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiết 1) - Cao Thị Mỹ Trang

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiết 1) - Cao Thị Mỹ Trang

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về Z và các số nguyên , giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên .

· Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện hai phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên và biểu diễn các số nguyên trên trục số

· Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận khi biểu diễn các số nguyên trên trục số

 Tính linh hoạt chính xác trong việc thực hiện các phép tính .

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn màu ; Bảng phụ

· HS :Bảng phụ

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

 II/ Kiểm tra bài cũ :

Kiểm tra trong quá trình ôn tập

 III/ Bài mới : 43ph

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (Tiết 1) - Cao Thị Mỹ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên ::Cao Thị Mỹ Trang Số học 6
Ngày soạn : 04 – 02 – 06 
Tiết : 67
 ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiết 1)
MỤC TIÊU
Kiến thức: Ôân tập cho HS khái niệm về Z và các số nguyên , giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên .
Kỹ năng : Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về so sánh số nguyên , thực hiện hai phép tính , bài tập về giá trị tuyệt đối , số đối của số nguyên và biểu diễn các số nguyên trên trục số
Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận khi biểu diễn các số nguyên trên trục số 
 Tính linh hoạt chính xác trong việc thực hiện các phép tính .
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn màu ; Bảng phụ
HS :Bảng phụ 
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
 II/ Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong quá trình ôn tập
 III/ Bài mới : 43ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
20ph
Hoạt Động 1: Ôn tập khái niệm về tập Z , thứ tự trong Z
? Hãy viết tập hợp Z các số nguyên? 
-Gọi 1 HS trả lời miệng .
-GV nêu câu hỏi 2/98 SGK
? Xác định số đối của –2;3 và 0
-GV nêu câu hỏi 3/98 SGK
 Cho ví dụ minh hoạ.
-GV : cho HS làm bài tập 107 /98
Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c .
-GV : + cho HS chữa miệng bài 109 trang 98 SGK. 
? Nêu cách so sánh 2 số nguyên ?
- HS lên bảng viết
 Z = {; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; }
-HS đứng tại chỗ trả lời.Tập Z gồm các số nguyên âm , sô 0 và các số nguyên dương 
-HS đứng tại chỗ trả lời.
-TL: 2; - 3; 0
-HS trả lời câu hỏi 3 và yêu cầu giải thích 
 Ví dụ : ½+7½ = +7 ½0½ = 0
 ½-5½ = +5 ½a½ > 0
- HS lên bảng chữa câu a, b 
 Câu c hs dứng tại chỗ trả lời.
+ 1 HS đọc đề bài 109 SGK
 + 1 HS khác trả lời :
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
I.Lý thuyết:
1. Z={;-2;-1;0;1;2; }
2. Số đối của –2; 3; 0lần lượt là :2; - 3 ; 0
3.½+7½ = +7 ½0½ = 0
 ½-5½ = +5 ½a½ > 0
.Bài tập 107/98
c) 
 a 0.
 B =½b½=½-b½> 0; - b < 0.
 Bài tập 109/98
 - 624; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596; 1777 ; 1850 
23ph
Hoạt Động 2: Ôn tập các phép toán trong Z 
-GV : Trong tập Z , có những phép toán nào luôn được thực hiện ?
? Hãy phát biểu các quy tắc :
 Cộng ,trừ , nhân 2 số nguyên ? 
Cho ví dụ
-GV : Nhấn mạnh quy tắc dấu :
 (-) + (-) = (-)
 (-) . (-) = (+)
Chữa bài tập 110/99 SGK
-GV ghi bài tập lên bảng phụ cho hs trả lời .Nếu sai lấy vd minh hoạ.
Chữa bài tập 111 
Gọi 4 HS lên bảng làm bài ,các hs khác làm bài vào vở .
-GV cho HS hoạt động nhóm bài 116,117 và sửa bài 2 nhóm.
-GV : đưa ra bài giảng sau : Hãy xem các bài tập sau đúng hay sai ? Giải thích ?
 a) (-7)3 . 24 = (-21) . 8 = -168
 b) 54.(-4)2 = 20 . (-8) = -160
 -GV : Phép cộng ,nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức .
Phép cộng
Phép nhân
a + b = b+ a
(a+ b) + c = a+ (b + c)
a+ 0 = 0 +a = a
a + (-a) = 0
a.b = b.a
(a.b) c = a.(b.c)
a.1 = 1.a = a
a.(b + c) = a.b + a.c
-GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 119 
a) 15 . 12 – 3 .5 .10 
b) 45 – 9 (13+5)
c) 29 .(19 – 13)–19(29 -13)
-HS:những phép toán luôn thực hiện là cộng,trừ,nhân,lũy thừa với số mũ tự nhiên 
-HS đứng tại chỗ phát biểu các quy tắc và lấy ví dụ minh họa. 
a . Đúng b . Đúng
c . Sai d . Đúng
 +Bốn học sinh lên bảng chữa bài 
 -HS : hoạt động theo nhóm. Các nhóm có thể làm theo các cách khác nhau.
-HS : bài giải sai vì lũy thừa là tích các thừa số bằng nhau , ở đây đã nhầm cách tính luỹ thừa : lấy cơ số nhân với số mũ
-HS : trả lời câu hỏi , sau đó hai em lên bảng viết các tính chất dưới dạng công thức
Gọi HS lên bảng làm bài tập .
Chú ý:
 (-) + (-) = (-)
 (-) . (-) = (+)
Bài tập 110/99
Câu a,b,d đúng .
Câu c sai .Vd:(-2).(-3)=6
Bài tập 111/99
a) (-36) c) –279
b) 390 d) 1130
Bài tập 116/99
Bài tập 117/99
Bài tập 119/100 :Tính nhanh
a) = 12 . 12 –15.10
 = 12.(12 -10) = 15.2 
 = 30
b) = 45 –117 – 45 
 = 45 – 9 .18 = - 117 
 c) = 29.19 – 29 .13 – 9. .29 + 19.13
 = 29.6 – 19 .16 = - 130 
IV/ Hướng dẫn về nhà : 2ph
Ôn tập quy tắc cộng trừ các số nguyên , quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , so sánh số nguyên và tính chất phép cộng , phép nhân trong Z .
 Ôn tiếp quy tắc dấu ngoặc , chuyển vế, bội ước của số nguyên
- Bài tập số 161, 162 , 163 , 165, 168 ; 115 , 118 , 120 
 Tiết sau tiết tục ôn tập
D.Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_67_on_tap_chuong_ii_tiet_1_cao_thi.doc