Tiết 77:
Lớp: 6A,B,C. SO SÁNH PHÂN SỐ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
2. Kỹ năng:
Có kỹ năng viết phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ ghi quy tắc .
2.HS: Bảng nhóm , bút dạ
Ngày giảng: 3/09. Tiết 77: Lớp: 6A,B,C. so sánh phân số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1.GV: Bảng phụ ghi quy tắc . 2.HS: Bảng nhóm , bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: () 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số. Quy đồng mẫu các phân số sau: 3, Đáp án: Quy tắc SGK/18 Quy đồng : 3, MC: 30 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt đông 1:(15’) So sánh 2 phân số cùng mẫu GV: ở Tiểu học các em đã biết so sánh 2 phân số. Vậy để so sánh 2 phân số có cùng mấu ta làm như thế nào? HS: Trả lời GV: Cho HS thực hiện ví dụ HS: Thực hiện các ví dụ SGK GV: Chốt lại bằng quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu. Cho HS thực hiện ?1 HS: Thực hiện ?1 GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc so sánh số nguyên dương, nguyên âm, với số 0 GV: Nêu ví dụ 2: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho? HS: Trả lời GV: Để áp dụng quy tắc trên ta phải làm gì? HS: Đưa về phân số có mẫu dương GV: Cho HS thực hiện Hoat động 2 : (15’) So sánh 2 phân số không cùng mẫu. GV: Với các phân số không cùng mẫu, để so sánh ta làm như thế nào? HS: Trả lời GV: Cho HS thực hiện ví dụ: HS: Thực hiện GV: Để so sánh các phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào? HS: Trả lời => Quy tắc. GV: Nêu VD 2 cho HS thực hiện HS: 1 em lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét. GV: Chốt lại cách làm và kết quả 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Ví dụ 1: So sánh 2 phân số sau: a) và Ta có: < vì (-3) < (-1) b) và Ta có: > vì 5 > (-1) *Quy tắc: SGK ?1 Đáp án: Ví dụ 2: So sánh: và Ta có: ; => > . Vậy > 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: Ví dụ 1: So sánh 2 phân số sau: và Ta có: ; > => > *Quy tắc: SGK VD2: So sánh 2 phân số sau: và Ta có: Vậy:< < 4. Củng cố:(5’) - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân số. - Cho HS cả lớp làm bài 38 ý a/SGK Bài 38/23/SGK: a) và có mẫu chung là 12 ; . Ta thấy: > => > . Vậyh lớn hơn h 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2’) - Học thuộc quy tắc so sánh 2 phân số. - Xem lại các ví dụ đã làm. -BTVN: 37,3839/24,25SGK. - Giờ sau học tiếp bài so sánh phân số. Ngày giảng: 3/09. Tiết 78: Lớp: 6A,B,C. so sánh phân số ( tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.. 2. Kỹ năng:Có kỹ năng viết phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: 1.GV: Bảng phụ ghi quy tắc . 2.HS: Bảng nhóm , bút dạ III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: () 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1: Nêu quy tắc so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương? Làm bài tập 37/21SGK. HS2: Nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu ? làm bài tập 38 ýb; d/21SGK. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1:(13’) So sánh hai phân số không cùng mẫu( tiếp) GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. HS: Trả lời GV: Cho HS thực hiện ?2 HS: Thực hiện GV: ở ý b em có nhận xét gì về các phân số này? HS: Các phân số này chưa tối giản chưa có mẫu dương. GV: Vậy em phải làm như thế nào trước khi quy đồng? HS: Trả lời GV: Yêu cầu HS lên thực hiện HS: Cả lớp cùng làm rồi nhận xét GV: Chính xác kết quả . GV: Cho HS thực hiện tiếp ?3. Hướng dẫn HS so sánh với 0 HS: Thực hiện. GV: Tương tự hãy so sánh; ;với 0 GV: Qua việc so sánh các p/s trên với số 0 , hãy cho biết tử và mẫu các p/s ntn thì p/s lớn hơn 0? nhỏ hơn 0? HS: Trả lời. GV: Giới thiệu nhận xét trong SGK. Hoạt động 2:(19’) Bài tập GV: Yêu cầu HS làm bài tập 40/SGK bằng hoạt động nhóm trong thời gian 8’ HS: Các nhóm báo caó kết quả ( treo bảng nhóm).Các nhóm nhận xét chéo. GV: tổng kết, đánh giá, cho điểm. khắc sâu kiến thức : GV: Yêu cầu HS làm bài tập 39/24SGK. GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm rồi nhận xét. HS: Nhận xét GV: Chính xác kết quả. GV: yêu cầu HS làm bài 41/24SGK. GV: Gợi ý dùng tính chất bắc cầu để so sánh.GV cùng HS làm ý a. GV: Yêu cầu HS thực hiện ý b,c HS: 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm rồi nhận xét. GV: Chốt lại cách làm 2.So sánh hai phân số không cùng mẫu( tiếp) ?2 Đáp án: a) và có MC: 36 ; Mà > nên > b) So sánh: ?3: So sánh các phân số: với 0 0 = Vậy = > => > 0 < 0 = < 0 *Nhận xét: SGK Bài 40 SGK tr 24 A: ; B: ; C: ; D: ; E: MC: 60 => => < < < < Vậy lưới B sẫm nhất. Bài tập 39/24SGK So sánh các phân số:. MSC = 50 Hay . Môn bóng đá được HS lớp 6B ưa thích nhất. Bài tập 41/24SGK. a) và Có< 1 < b) và Có c) và Có 4.Củng cố:(2’ - Nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu và hai phân số khác mẫu. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(3’) - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương. - Xem các bài tập làm tại lớp. - Bài tập về nhà:50,51,52,53/10SBT. Ôn lại quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học. - 4. Luyện tập củng cố: (14ph) GV: Cho HS cả lớp làm bài 38/SGK Gọi HS nêu cách làm HS: Nêu cách làm GV: Chốt lại: - Quy đồng mẫu. - So sánh 2 phân số cùng mẫu. - Kết luận *Hoạt động nhóm. 1. Làm việc chung. , - Chia lớp thành 4 nhóm. Cử nhóm trưởng. -Hướng dẫn làm việc theo nhóm. TG làm bài 6 phút. 2. Làm việc theo nhóm. - Nhóm trưởng các nhóm phân công nhiệm vụ cho các thành viên . Từng cá nhân làm viêc độc lập. - Cử đại diện trình bầy. 3. Thảo luận, tổng kết trước lớp. Bài 38/23/SGK: a) và có mẫu chung là 12 ; . Ta thấy: > => > . Vậyh lớn hơn h 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (2) - Nắm vững quy tắc so sánh phân số. Ôn lại quy tắc cộng 2 phân số đã học - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp. - Bài tập về nhà: 37, 39, 41/SGK. - Đọc trước: Đ7. Phép cộng phân số.
Tài liệu đính kèm: