TIẾT 61:
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.Quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số
nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (Thông qua bài toán
chuyển động)
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II. Phương tiện:
Giáo viên : 2Bảng phụ ( Đề kiểm tra , bài 86; 89) , máy tính
Học sinh : phiếu học tập , máy tính
Ngày giảng: 1/09. Lớp 6A,6B,6C. Tiết 61: Bài tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.Quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân . - Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (Thông qua bài toán chuyển động) 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận . II. Phương tiện: Giáo viên : 2Bảng phụ ( Đề kiểm tra , bài 86; 89) , máy tính Học sinh : phiếu học tập , máy tính III. Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức: (1')6B- Vắng : 2. Kiểm tra ( 15') Đề bài: Câu1:( 6Đ) : Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu a.b2 + + - + - - Câu 2:( 4Đ) Tính a) (-85).8 = c) (-1500).(-100) = b) 18.(-15) = d) (- 13)2 = Đáp án + Biểu điểm Câu1:( 6Đ) : Các dấu "+", "-" cần điền ( Mỗi ý đúng 1Đ) Dấu của a.b Dấu a.b2 + + - - + - Câu 2:( 4Đ) Tính ( Mỗi ý đúng 1Đ) a) (-85).8 = - 680 c) (-1500).(-100) = 150 000 b) 18.(-15) = - 270 d) (- 13)2 = 169 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động1:( 18') áp dụng QT tìm thừa số chưa biết, so sánh các số GV: Đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài 86 /SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận theo từng cặp để tìm ab, a, b GV: Gọi đại diện HS đọc kết quả HS : Khác nhận xét , hoàn thiện bài GV: Chốt lại kết quả GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 87-SGK GV: Hướng dẫn HS tính 32 = ? (-3)2 = ? So sánh kết quả trên ? GV: Nhận xét về bình phương của mọi số ? GV: Yêu cầu HS làm bài 88/ SGK GV: xZ vậy x có thể là những số nào ? GV: So sánh (-5).x với 0 trong 3 trường hợp (x > 0, x < 0, x = 0) GV: Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 88, HS: Dưới lớp cùng làm, nhận xét kết quả GV: Chốt lại kết quả cuối cùng Họat động 2:( 10') Hướng dẫn sử dụng máy tính GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Fx 500A ; 500MS ; 570MS GV: Đưa ra bảng phụ bài 89 GV: Hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính HS : làm theo hướng dẫn của GV GV: Cho HS thực hành 3 ý bài 89. Mỗi ý gọi 3 HS báo cáo kết quả Dạng1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết-So sánh các số. Bài 86: ( SGK – T93 ) a -15 -13 4 9 -1 b 6 3 -7 - 4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 Bài 87: ( SGK – T93 ) 32 = 3.3 = 9 và (- 3)2= (-3). (-3) = 9 Vậy 32 = (- 3)2 Bài 88(SGK-T93) x Z so sánh (-5).x với 0 * x > 0 => -5 . x < 0 * x -5 . x > 0 * x = 0 => -5 . x = 0 Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. Bài 89: (SGK – 93) - 1356 . 17 = 26 112 39 .(- 152) = - 5 928 - 1909 . (- 75) = 143 175 4) Củng cố : ( Từng phần kết hợp trong giờ ) 5 ) Hướng dẫn học ở nhà : ( 2') - Học lại lý thuyết theo SGK + vở ghi - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - Bài tập về nhà : 120; 121; 123/ SBT / 69 * Chuẩn bị trước bài mới " Tính chất của phép nhân"
Tài liệu đính kèm: