TIẾT 33:
Lớp: 6A,B,C. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về phép tính cộng ,trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo các kiến thức vào các bài tập thực hiện các phép tính tìm số chưa biết.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán , trình bày khoa học.
II/ Chuẩn bị:
1.Giáo viên : Máy tính;
2.Học sinh : Làm đủ câu hỏi phần ôn tập chương, máy tính.
Ngày giảng : 11/08. Tiết 33: Lớp: 6A,B,C. ôn tập chương i I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về phép tính cộng ,trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. 2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo các kiến thức vào các bài tập thực hiện các phép tính tìm số chưa biết. 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán , trình bày khoa học. II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Máy tính; 2.Học sinh : Làm đủ câu hỏi phần ôn tập chương, máy tính. III/ Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức: (1’) 6A- Vắng : 6B- Vắng: 6C- Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ : kết hợp trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: ( 15’) Ôn tập lý thuyết GV : Ghi bảng HS : Làm theo yêu cầu của GV HS : Lên trình bày ý a,b ? HS dưới làm cùng làm , nhận xét GV : Chốt lại sửa chữa ( nếu có). I/ Lý thuyết Câu 1: a)Tính chất phép cộng và phép nhân Phép tính Tính chất phép cộng phép nhân Giao hoán a + b = b + a a .b = b . a Kết hợp (a + b)+ c = a +(b + c) (a. b) .c = a . (b . c) Công với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a . 1 = 1 . a = a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a ( b + c) = ab + ac GV : Lưu ý HS để thực hiện tính nhanh, ta thường sử dụng kết hợp các T/c. HS : Trả lời câu 2; 3 - SGk GV : Gọi HS lên viết các công thức dạng TQ nhân ( chia) 2 luỹ thừa cùng cơ số ? + a0 = ? GV : Nói và ghi bảng , khi nào số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b ? HS : Đứng tại chỗ trả lời. Hoạt động 2:(25’) Bài tập. Bài 159/63SGK HS: Lần lượt lên bảng điền kết quả. HS khác nhận xét GV: Chốt lại kết quả. GV : Gọi 2HS lên bảng chữa bài 160-T63 HS : Nhận xét và bổ khuyết , hoàn thiện bài GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài - Lưu ý HS cách tính nhanh HS : Thực hành bài 161 - T63 + 2 HS lên bảng giải bài 161a,b HS : Dưới lớp cùng làm , nhận xét GV : hướng dẫn HS chữa bài và trình bày hoàn chỉnh + Lưu ý Hs các bước thực hiện. b)Thực hiện phép tính hợp lý * 42 + 155 + 58 = ( 42 + 58) + 155 = 100 + 155 = 255 *4.235.25=(4.25).235 =100.235 =23500 * 85.15 + 85.45 + 85.40 = 85(15 + 45 + 40) = 85.100 = 8500 Câu 2;3 a) ĐN luỹ thừa bậc n của a ( SGK) b) Công thức : * am.an = am + n * am:an = am - n ( m n) * an = ( a 0; n 0) n thừa số * a0 = 1 Câu 4: a b a = b.q II/ Bài tập Bài 159/63SGK.Tìm kết quả các phép tính. a) n – n = 0 e) n . 0 = 0 b) n : n = 1( n ≠ 0) g) n . 1 = n c) n + 0 = n h) n : 1 = n d) n – 0 = n Bài 160/63SGK.Thực hiện các phép tính. a) 204 - 84 : 12 = 204 – 7 = 197. b) 15 .23 + 4. 32 – 5 . 7 = 15 .8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121 c) c) 56 : 53 + 23.22=53 + 25 =125 + 32=157 d) 164 . 53 + 47 . 164 = 164(53 + 47) = 164 . 100 = 16 400 Bài 161 - T63: Tìm x; xN a) 219 - 7(x+1) = 100 7(x+1) = 219 - 100 = 119 x+1 = 119 : 7 = 17 x = 17 - 1 = 16 b) (3x - 6) .3 = 34 3x - 6 = 34: 3 = 33 = 27 3x = 27 + 6 = 33 x = 33 : 3 = 11 4) Củng cố: (2’) - GV củng cố theo từng phần đã ôn tập 5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 2') - Ôn tập lý thuyết từ câu 1 đến câu 5 - Bài tập về nhà 162,164, 165 SGK. - Bài tập về nhà 159 164 - T63 * Hướng dẫn bài 219 - 7(x + 1) = 100 tìm 7(x+1) = ? tìm x+1 = ? tìm x = ? I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trọng tâm của chương. 2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học trong chương vào làm bài tập 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . + Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho VD ? + ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ? +BCNN của 2 hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ? 4) Củng cố:(10') GV : Đưa ra bảng phụ hệ thống kiến thức và yêu cầu HS về học theo SGk HS Thực hành bài 116- T63 GV : Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 116 HS : Dưới lớp cùng làm vào PHT cá nhân và nhận xét kết quả . GV : Chốt lại và chính xác kết quả. Câu 8: SGK - T55 Ví dụ : 8 ; 9 nguyên tố cùng nhau Vì ƯCLN(8;9) = 1 Câu 9: SGK - T55 Ví dụ : 140 = 22.5.7 112= 24.7 ƯCLN( 112; 140) = 22.7 = 28 Câu 10 : SGK - T58 Ví dụ : 8 = 23 12 = 22.3 BCNN( 8; 12) = 23.3 = 24 Bài 116 - T63 a) Tìm tập hợp ƯC ( 84; 180) > 6 84 = 22.3.7 180 = 22.32.5 ƯCLN( 84; 180) = 22.3 = 12 ƯC( 84; 108) = Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} Vì x > 6 , ta có A = {12}
Tài liệu đính kèm: