I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Xác định được sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống.
- Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng.
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của giáo viên :
- Tranh 31 .1
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Xem trước bài .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ : phút
Mở bài :3 phút
Tế bào thường xuyên trao đổi vật chất với môi trường ngoài
ND1 : CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG .
Hoạt động 1: Tìm hiểuSự chuyển hóa vật chất và năng lượng . (15phút)
Ngày soạn : Tiết : Ngày dạy : Tuần : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI : CHUYỂN HÓA . I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : - Xác định được sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa là hoạt động cơ bản của sự sống. - Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng. 2. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng phân tích, so sánh. - Kĩ năng hoạt động nhóm. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Chuẩn bị của giáo viên : - Tranh 31 .1 Chuẩn bị của học sinh : - Xem trước bài . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ : phút Mở bài :3 phút Tế bào thường xuyên trao đổi vật chất với môi trường ngoài ND1 : CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG . Hoạt động 1: Tìm hiểuSự chuyển hóa vật chất và năng lượng . (15phút) Mục tiêu: Hiểu được chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm đồng hoá và dị hoá, từ đó hiểu được khái niệm chuyển hoá. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin kết hợp quansát hình 32.1 à thảo luận 3 câu hỏi mục trang 102. Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng gồm những quá trình nào? Phân biệt trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lượng? Năng lượng giải phóng ở tế bào được sử dụng vào những hoạt động nào? GV hoàn chỉnh kiến thức. GV yêu cầu học sinh tiếp tục nghiên cứu thông tin ( TT ) trả lời câu hỏi mục trang 103. GV gọi học sinh lên bảng trả lời. HS hoàn chỉnh kiến thức . Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa ở những độ tuổi và trạng thái khác nhau thay đổi như thế nào? HS nghiên cứu thông tin tự thu nhận kiến thức. Thảo luận thống nhất đáp án. Gồm 2 quá trình đối lập là đồng hóa và dị hóa. Trao đổi chất là hiện tượng trao đổi các chất. Chuyển hóa vật chất và năng lượng là sự biến đổi vật chất và năng lượng. Năng lượng: Co cơ sinh ra công. Đồng hóa. Sinh nhiệt. Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác bổ sung. Cá nhân tự thu nhận thông tin kết hợp quan sát lại hình 32.1 à hoàn thành bài tập ra giấy nháp. HS lập bảng so sánh. HS trình bày mối quan hệ: Không có đồng hóa à không có nguyên liệu cho dị hóa. Không có dị hóa à không có năng lượng cho dồng hóa, lớp nhận xét bổ sung. HS nêu được: Lứa tuổi: Trẻ em : Đồng hóa > dị hóa . Người già : Dị hóa > đồng hóa Lao động : Dị hóa > đồng hóa . Nghỉ : Đồng hóa > dị hóa . + Tiểu kết : -Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hóa trong tế bào . -Gồm có 2 mặt đối lập nhưng thống nhất là đồng hóa và dị hóa . -Đồng hóa :Tổng hợp chất tích lũy năng lượng. -Dị hóa : Phân giải chất , giải phóng năng lượng. -Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào lứa tuổi , giới tính và trạng thái cơ thể . ND2 : CHUYỂNHÓA CƠ BẢN . Hoạt động 2: Tìm hiểu Sự chuyển hóa cơ bản (10 Phút ) Cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi có tiêu dùng năng lượng không? tại sao? Hs vận dụng kiến thức đã học à trả lời . Có tiêu dùng năng lượng cho hoạt động của tim , , hôhấp và duy trì thân nhiệt . HS hiểu được đó là năng lượng để duy trì sự sống . HS phát biểu lớp bổ sung. + Tiểu kết : Chuyển hóa cơ bản là năng lượng duy trì sự sống , được tính bằng KJ/h/kg. ND3 : ĐIỀU HÒA SỰ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. Hoạt động 3: Tìm hiểu Điều hòa sự chuyển hóa vật chất và năng lượng (10 Phút ) GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin sách giáo khoa -> Có những hìng thức nào điều hòa sự chuyển hóa vật chất và năng lượng? GV hoàn thiện kiến thức. HS dựa vào thông tin à nêu được các hình thức: Sự điều khiển của hệ thần kinh. + Do các hooc môn tuyến nội tiết. Một vài học sinh phát biểu lớp bổ sung. Kết luận chung : HS đọc kết luận SGK. + Tiểu kết : - Điều hòa bằng cơ chế thần kinh và bằng thể dịch. IV. TỔNG KẾT ĐÁNH GIÁ : (5Phút ). Ghép các số 1 , 2 ,3 .. Ở cột A với các chữ cái a, b,c ở cột B để có câu trả lời đúng. CỘT A CỘT B TRẢ LỜI Đồng hóa Dị hóa. Tiêu hóa. bài tiết. Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng hấp thụ vào máu. Tổng hợp chất đặc trưng và tích lũy năng lượng. Thải các sản phẩm phân hủy và các sản phảâm thừa ra môi trường ngoài. Phân giải chất đặc trưng thành chất đơn giãn và giải phóng năng lượng. 2 . Chuyển hóa là gì ?Chuyển hóa gồm các quá trình nào? 3. Vì sao nói chuyển hóa vật chất và năng lượng là đặc trưng cơ bản của cuộc sống? V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (5Phút ). - Học bài theo nội dung sách giáo khoa. - Làm câu hỏi 2 , 4 vào vở bài tập. - Đọc mục em có biết. - Tìm thêm các biện pháp chống nóng, lạnh. VI. RÚT KINH NGHIỆM: . .. . .. ..
Tài liệu đính kèm: