I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
Mô tả cấu tạo của da.
Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
2. Kĩ năng.
Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, hoạt động nhóm.
3. Thái độ.
GD ý thức vệ sinh da.
II. Chuẩn bị.
1.GV:
Tranh câm cấu tạo của da, mô hình cấu tạo da.
2.HS:
Chuẩn bị bài.
III. Tiến trỡnh lờn lớp
1. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra)
* Nờu vấn đề: (2)
? Cơ quan nào đống vai trũ chớnh trong điều hoà thõn nhiệt?
HS: Da
GV: Ghi tờn chương: Chương VIII_Da
Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da còn có chức năng gì ? Những đặc điểm cấu nào của da thực hiện chức năng đó ?
Ngày soạn: 24/01/2010 Ngày giảng : 8A 27/01/2010 8B 30/01/2010 Chương VIII: DA Tiết 43: Bài 41_ CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức. Mô tả cấu tạo của da. Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da. 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, hoạt động nhóm. 3. Thái độ. GD ý thức vệ sinh da. II. Chuẩn bị. 1.GV: Tranh câm cấu tạo của da, mô hình cấu tạo da. 2.HS: Chuẩn bị bài. III. Tiến trỡnh lờn lớp 1. Kiểm tra bài cũ (khụng kiểm tra) * Nờu vấn đề: (2’) ? Cơ quan nào đống vai trũ chớnh trong điều hoà thõn nhiệt? HS: Da GV: Ghi tờn chương: Chương VIII_Da Ngoài chức năng bài tiết và điều hoà thân nhiệt da còn có chức năng gì ? Những đặc điểm cấu nào của da thực hiện chức năng đó ? 2. Nội dung bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung GV ? ? H GV GV H DA GV H DA Giới thiệu sơ đồ cấu tạo da Yờu cầu HS thực hiện lệnh SGK Xác định giới hạn từng phần của da ? Đánh mũi tên, hoàn thành sơ đồ cấu tạo da ? Thực hiện Thụng bỏo chỉ trờn mụ hỡnh TB sống gồm những TB hỡnh trụ xếp sỏt nhauvà cú khả năng phõn chia thành những TB mớiđẩy ra ngoài thay thế ccỏc TB lớp ngoài đó chết và hoỏ sừngvà trúc ra. Một số TB sống phõn hoỏ thành TB sinh lụng, túc và múng. Dứới biểu bỡ là lớp bỡ dày gồm cỏc sợi mụ liờn kết bện chặt vào nhau ( ở ĐV thụục da chế tạo trong nghành cụng nghiệp) Ở lớp bỡ cú cơ co chõn lụng, bao lụng, tuyến nhờn, tuyến mồ hụi, dõy TK, mạch mỏu. Trong cựng là lớp mỡ: Nơi dự trữ lipit cho cơ thể. Tuỳ người lớp mỡ dày, mỏng khỏc nhau Yờu cầu HS thảo luận nhúm Thực hiện lệnh SGK Thảo luận đ thống nhất ý kiến Đại diện nhúm TL, nhúm khỏc nhận xột bổ sung 1, Vảy trắng tự bong chứng tỏ lớp TB ngoài cựng của da hoỏ sừng và chết 2, Cấu tạo từ cỏc sợi mụ liờn kết bện chặt vào nhau, trờn da cú nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lờn bề mặt da 3Da cú nhiều cơ quan thụ cảm là đầu mỳt cỏc dõy thần kinh 4, Khi trời núng mao mạch dưới da dón ra, tuyến mồ hụi tiết nhiều mồ hụi. Khi lạnh mao mạch co, cơ chõn lụng co. 5. Là lớp đệm chống ảnh hưởng cơ học của mụi trường, chống mất nhiệt khi rột. 6. Túc tạo nờn một lớp đệm khụng khớ chống tia tử ngoại của ỏnh nắng mặt trời và điều hoà nhiệt độ cho nóo. Lụng mày cú vai trũ ngăn mồ hụi, nước khi trời mưa, khụng chảy xuống Yờu cầu HS thảo luận 4 cõu hỏi SGK 5 phỳt Thực hiện 2Bảo vệ cơ thể chống cỏc yếu tố gõy hại của mụi trường như sự va đập, sự xõp nhập của VK, chống thấm nước, thoỏt nước, do dặc điểm cấu tạo từ cỏc sợi mụ liờn kết, lớp mỡ dưới da và tuyến nhờn 3, Cơ quan thụ cảm tuyến mồ hụi bt 4, Điều hoà thõn nhiệt nhờ sự co, dón mạch mỏu dưới da, tuyến mồ hụi, cơ co chõn lụng Lớp mỡ dưới da gúp phần chống mất nhiệt 1. Cấu tạo da (20’) Tầng sừng Lớp biểu bỡ Tầng TB sống Thụ quan Da Lớp bỡ Tuyến nhờn Cơ co chõn lụng tuyến mồ hụi Dõy thần kinh mạch mỏu Lớp mỡ dưới da lớp mỡ 2. Chức năng của da(18’) - Da tạo nờn vẻ đẹp của con người Bảo vệ cơ thể chống cỏc yếu tố gõy hại của mụi trường Tiếp nhận cỏc kớch thớch, tham gia hoạt động bài tiết Điều hoà thõn nhiệt 3. Củng cố, luyện tập HS đọc phần kết luận 4. Hướng dón HS tự học ở nhà Về hà học bài kẻ bảng 42.1 42.2 tỡm hiểu về bệnh ngoài da
Tài liệu đính kèm: