I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
Hệ thống hoá kiến thức học kì I.
Nắm được kiến thức cơ bản đã học.
2. Kĩ năng: Vận dung kiến thức, khái quát theo chủ đề, tư duy; hoạt đông nhóm.
3. Thái độ: GD ý thức yêu bộ môn.
II. Chuẩn bị.
GV: Tranh TB, mô, hệ cơ quan vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá.
HS: Chuẩn bị bài.
III. Tiến trình lên lớp.
1. Kiểm tra bài cũ ? (không).
2.Nội dung ôn tập.
Ngày soạn:17/12/2009 Ngày giảng: 22/12/2009 Tiết 34. ôn tập học kì i I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức. Hệ thống hoá kiến thức học kì I. Nắm được kiến thức cơ bản đã học. 2. Kĩ năng: Vận dung kiến thức, khái quát theo chủ đề, tư duy; hoạt đông nhóm. 3. Thái độ: GD ý thức yêu bộ môn. II. Chuẩn bị. GV: Tranh TB, mô, hệ cơ quan vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá. HS: Chuẩn bị bài. III. Tiến trình lên lớp. 1. Kiểm tra bài cũ ? (không). 2.Nội dung ôn tập. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung Tiến hành: - Phõn cụng thảo luận : + Nhúm 1, 2 của tổ 1 : Thảo luận và hoàn thiện bảng 35.1 - 35.6. + Nhúm 3, 4 của tổ 2 : Thảo luận và hoàn thiện bảng 35.2 -35.5 + Nhúm 5, 6 tổ 3 : Thảo luận và hoàn thiện bảng 35.3 - 35.4. - Cỏc nhúm thảo luận và hoàn thiện trờn phim trong GV đó chuẩn bị, sau đú xem thờm phần chuẩn bảng của cỏc nhúm. - Thời gian thảo luận 6 phỳt. - Hết thời gian thảo luận lần lượt mời đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo theo thứ tự từ bảng 35.1 - 35.6 - Nhận xột và bổ sung trờn trực quan những bảng cú nội dung kiến thức trờn trực quan. I. Hệ thống hoỏ kiến thức HKI: - Thực hiện lệnh, thảo luận nhúm theo yờu cầu của GV. - Hết thời gian chuẩn bị cử đại diện trỡnh bày . - Cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung. Bảng 35.1: Khỏi quỏt về cơ thể người. Cấp độ Đặc điểm tổ chức Cấu tạo Vai trũ Tế bào - Màng tế bào - Tế bào chất: chứa cỏc bào quan quan trọng. - Nhõn - TĐC với MT ngoài. - Diễn ra mọi hoạt động của TB. - Điều khiển mọi hoạt động sống của TB. => TB là ĐV cấu tạo và chức năng của cơ thể. Mụ Là tập hợp cỏc tế bào chuyờn hoỏ cú cấu tạo giống nhau, đảm nhận một chức năng nhất định. Tham gia cấu tạo nờn cỏc cơ quan. Cơ quan Được tạo nờn bởi cỏc mụ khỏc nhau Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định cảu hệ cơ quan. Hệ cơ quan Gồm nhiều cơ quan cú mối quan hệ mật thiết về chức năng. Thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bảng 35.2: Sự vận động của cơ thể Hệ cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trũ chung Bộ xương - Gồm nhiều xương liờn kết với nhau qua cỏc khớp. - Gồm 3 phần : xương đầu, xương thõn. xương chi. - Tạo bộ khung: + Bảo vệ + Nõng đỡ +Vận động cơ thể Vận Hệ cơ - Số lượng lớn. Bỏm vào xương. - Tế bào cơ cú khả năng co dón. Co, dón giỳp cỏc cơ quan hoạt động. động Bảng 35.3: Tuần hoàn Cơ quan Cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trũ chung Tim - 4 ngăn: 2TN ở trờn, 2TT ở dưới. - Cú van NT Co búp, đẩy mỏu liờn tục theo 1 chiều TT -> ĐM -> TM Tuần hoàn mỏu Hệ mạch - Động mạch - Mao mạch - Tĩnh mạch - Dẫn mỏu Tim -> TB - Trao đổi chất - Dẫn mỏu TB -> tim liờn tục theo 1 chiờự Bảng 35.4: Hụ hấp Cỏc giai đoạn chủ yếu trong hụ hấp Cơ chế Vai Riờng trũ Chung Sự thở Sự phối hợp của lồng ngực và cỏc cơ hụ hấp Giỳp khụng khớ lưu thụng Trao đổi khớ ở phổi CO2, O2 khuyếch tỏn từ nơi cú nồng độ cao -> nồng độ thấp. Tăng O2 giảm CO2 trong mỏu. Trao đổi khớ (lấy O2 và thải CO2) Trao đổi khớ ở tế bào nt Cung cấp O2 cho tế bào, vận chuyển CO2 từ tế bào -> mụi trường. Bảng 35.5: Tiờu hoỏ Hoạt động Cơ quan thực hiện Loại chất Khoang miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Tiờu Gluxit x x Lipit x hoỏ Prụtờin x x Đường x Hấp thụ Axit bộo, glixờrin x Axit amin x Bảng 35.6: Trao đổi chất - năng lượng Cỏc quỏ trỡnh Đặc điểm Vai trũ Trao đổi chất Cấp độ cơ thể - Lấy cỏc chất cần thiết cho cơ thể từ mụi trường ngoài. - Thải chất cặn bó, chất thừa ra ngoài mụi trường. Là cơ sở cho quỏ trỡnh Cấp độ tế bào - Cung cấp cỏc sản phẩm cần thiết cho tế bào từ mụi trường trong. - Vận chuyển chất thải của tế bào từ mụi trường trong -> cơ quan thải. chuyển hoỏ Chuyển hoỏ ở Đồng hoỏ - Tổng hợp cỏc chất đặc trưng. - Tớch luỹ năng lượng. ’’’’’ Là cơ sở cho mọi hoạt động tế bào Dị hoỏ - Phõn huỷ cỏc chất cú trong tế bào. - Giải phúng năng lượng. sống của cơ thể - Thảo luận nhúm, trả lời cõu hỏi lệnh SGK Tr 112? - Hết thời gian mời cỏc nhúm bỏo cỏo. ( ?1) - Chứng minh tế bào là đơn vị cấu trỳc và chức năng của sự sống? ( ?2) - Trỡnh bày mối liờn hệ về chức năng giữa cỏc hệ cơ quan đó học? ( ?3) - Cỏc hệ tuần hoàn, hụ hấp, tiờu hoỏ đó tham gia vào hoạt động trao đổi chất và chuyển hoỏ như thế nào? II. Cõu hỏi ụn tập: - Thực hiện lệnh. - Cử đại diện trả lời. - Cỏc nhúm: nhận xột, bổ sung. (?1) - Tế bào là đơn vị cấu trỳc, chức năng: * Đơn vị cấu trỳc: - Mọi cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. - VD: Tế bào xương, tế bào cơ, tế bào mỏu * Đơn vị chức năng: Cỏc tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của cỏc cơ quan. Mọi hoạt động của cơ thể thực chất được thực hiện trong tế bào. VD: Sự co cơ thực chất do sự co dón cỏc tơ cơ của tế bào cơ. Hoạt động tiết dịch của cỏc cơ quan thực chất do cỏc tế bào tiết đảm nhận (?2) Mối quan hệ giữa cỏc cơ quan: - Bộ xương -> tạo khung cơ thể, chỗ bỏm cho hệ cơ, giỏ đỡ cho cỏc hệ cơ quan khỏc... - Hệ cơ hoạt động -> xương cử động -> vận động cơ thể. - Hệ tuần hoàn: Bằng con đường mỏu giỳp tất cả cỏc hệ cơ quan trao đổi chất. - Hệ hụ hấp : cung cấp O2 cho mọi hoạt động sống, thải CO2 từ hoạt động sống của tế bào. - Hệ tiờu hoỏ: lấy thức ăn, nước, muối khoỏng -> dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể. - Hệ bài tiết: thải sản phẩm thải của tế bào ra mụi trường ngoài. (?3) Cỏc hệ cơ quan tham gia hoạt động trao đổi chất và chuyển hoỏ năng lượng: Giống nội dung (?2), HS tự phõn tớch. 3.Củng cố, luyện tập: Đọc nội dung câu trả lời Cho điểm 3-4 nhóm làm tốt. 4. Hướng dẫn tự học và làm bài ở nhà. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kĩ I. Tìm hiểu chế độ ăn, dinh dưỡng của người VN và gia đình em.
Tài liệu đính kèm: