Giáo án phụ đạo yếu kém môn Toán Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Thảo

Giáo án phụ đạo yếu kém môn Toán Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Thảo

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Học sinh đợc củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

- Học sinh thực hiện thành thạo toán nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức.

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức

 - Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức

 - Củng cố kỹ năng tìm biến.

3. Thái độ

 - Tự giác học tập

II. Chuẩn bị

- GV: Bảng phụ, phấn màu

- HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức

Iii. Tiến trình lên lớp

1. ổn định lớp:

Sĩ số: 8A:./20. Vắng:.

8B:./17. Vắng:.

2. Kiểm tra: lồng vào giờ luyện tập.

3. Luyện tập

 

doc 47 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phụ đạo yếu kém môn Toán Lớp 8 - Tiết 7: Luyện tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/02/2011 
Ngày giảng: 01/03/2011
Tiết 7: Luyện tập các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia đơn thức
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức
- Học sinh được củng cố kiến thức về các quy tắc cộng trừ nhân chia đơn thức 
- Học sinh thực hiện thành thạo phép cộng trừ nhân chia đơn thức.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng cộng trừ nhân chia đơn thức.
3. Thái độ
- ý thức tự giác gọc tập, ôn luyện.
II.Chuẩn bị 
- HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia đơn thức.
- Sgk+bảng phụ+thước kẻ 
Iii. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp
Sĩ số: 8A:......../20. Vắng:......................................................................
8B:......../17. Vắng:.......................................................................
2. Kiểm tra: lồng vào giờ luyện tập.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV vàHS
Nội dung
HĐ 1: Nhắc lại kiến thức cơ bản
GV: Em hãy phát biểu quy tắc cộng trừ nhân chia đơn thức?.
 HS: Phát biểu quy tắc 
I. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc cộng, trừ đơn thức.
2. Quy tắc nhân, chia đơn thức	
HĐ 2: Bài tập luyện tập
GV: Đưa ra bài tập để HS luyện tập
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài,
HS : làm bài vào vở
GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính bài 2 
HS: Lên bảng làm bài tập.
GV: quan sát HS làm dưới lớp và uốn nắn những sai sót
HS: Nhận xét về kết quả của phép tính.
HS: Theo hướng dẫn của GV làm bài tập 12
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép tính rồi rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị của x trong từng trường hợp để tính giá trị của biểu thức đó.
GV: Gọi HS lên bảng rút gọn biểu thức 
(x2 – 5).(x + 3) + (x + 4).(x – x2)
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập13
Để tím được x ta phải thực hiện phép tính (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 -16 x)
Rút gọn rồi tìm x 
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chốt lại 
Bài 1 Tính
a, -x3.(-8xy2) = (-.(-8)).(x3.x).y2
 = 2x4y2 
b, (2x2y).(9xy4) = (2.9)(x2y)(xy4)
 = 18(x2x)(yy4)
 = 18x3y5
Bài 2 P=x2y+x3-xy2+3
 Q=x3+xy2-xy-6
 Tính P+Q
P+Q = (x2y+x3-xy2+3)+(x3+xy2-xy-6)
=x 2y+x3-xy2+3+x3+xy2-xy-6
= (x2y -xy2 )+(x3+x3)+xy2-xy+(3-6)
= 2x3+xy2-xy-3
Bài tập 12 SGK-8
 (x2 – 5).(x + 3) + (x + 4).(x – x2)
= x2.x + x2.3 – 5.x – 5.3 + x.x + x(-x2) + 4.x + 4.(-x2)
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x - 4x2 
= - x – 15
a, x = 0. Giá trị biểu thức là: - 15
b, x = 15. Giá trị biểu thức là: - 30
c, x = -15. Giá trị biểu thức là: 0
d, x = 0,15. Giá trị biểu thức là: - 15,15
Bài tập 13 SGK-9
 (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 -16 x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 81 + 2 
 83x = 83
 x = 83 : 83
 x = 1
4. Củng cố
GV: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân đơn thức 
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 15
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Nhận xét
(x + y)( x + y) 
 = (x + y)2
 = x2 + xy + y2 
 = (x)2 + 2.x.y + y2
Bài tập 15
a, (x + y)( x + y)
= x. x + x.y + y. x + y.y
= x2 + xy + y2
b, (x - y)(x - y)
= x2 - xy - xy + y2
= x2 – xy + y2
5. Hướng dẫn học ở nhà 
 	- Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia đơn thức.
	- Xem lại các bài tập đã chữa.
	- Làm các bài tập về cộng, trừ nhân, chia đơn thức trong SBT toán 8 - tập 1
Ngày soạn: 28/02/2011
Ngày giảng: 01/03/2011
Tiết 8: Luyện tập nhân đơn thức 
với đa thức, Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức
- Học sinh được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 
- Học sinh thực hiện thành thạo toán nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức
 	 - Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
 	 - Củng cố kỹ năng tìm biến.
3. Thái độ
 	- Tự giác học tập
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, phấn màu 
HS: Ôn tập kiến thức về nhân đơn thức với đa thức
Iii. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp:
Sĩ số: 8A:......../20. Vắng:......................................................................
8B:......../17. Vắng:.......................................................................
2. Kiểm tra: lồng vào giờ luyện tập.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cần nhớ
GV: y/c Hs nêu quy tắc nhân đơn thức 
I. Kiến thức cần nhớ
1. Quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
2. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV: cho HS làm bài tập 1:
 a)5xy2(-x2y + 2x -4)
b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)
c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, HS khác làm bài tập vào vở.
 HS nhận xét
GV sửa chữa, bổ sung.
GV cho HS làm bài tập 2:
? Để tìm được x trong bài tập này ta phải làm như thế nào ? 
HS: cả lớp làm bài tập 2 vào vở
GV: cho HS làm bài tập 3
4(18 - 5x) - 12( 3x - 7) = 15 (2x - 16) -
-6(x + 14)
GV cho HS tự làm sau đó gọi 1 em lên bảng trình bày.
GV cho HS lam bài tập5: 
 Tìm x biết:
a) (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
b) 5(2x - 1) + 4(8 -3x) = -5
GV: Y/ c Hs nêu cách làm 
GV goi 2HS lên bảng thực hiện
Bài tập 1: Làm phép nhân:
a) 5xy2(-x2y + 2x -4)
= 5xy2.(-x2y ) + 5xy2. 2x - 5xy2. 4
=-x3y3 + 10x2y2 - 20xy2
b) (-6xy2)(2xy -x2y-1)
= -12x2y3 + x3y3 + 6xy2
c) (-xy2)(10x + xy -x2y3)
= -4x2y2 -x2y3 + x3y5
Bài tập 2: Tìm x biết:
12x - 4 - 10 + 6x = - 12
 18x = 2 _ x= 1/9
x= - 1/4 
Bài tập 3: Tìm x:
4(18 - 5x) - 12( 3x - 7) = 15(2x -16) -6(x + 14)
72 - 20x - 36x + 84 = 30x -240 -6x -84
 _ -80x = - 480
 _ x = 6
Bài tập 5: Tìm x biết:
a)(12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7) (1 - 16x) =
81
ị 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x -48x2 - 7 + 112x = 81
 ị 83x = 83
 ị x = 1
 b) 5(2x - 1) + 4(8 -3x) = -5
 10x - 5 + 32 - 12x = 5
 - 2x = -22
 x = 11
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV cho HS thực hiện phép tính :
a. (3xy - x2 + y)x2y
b.(4x3 - 5xy+ 2y2)( - xy )
c.(x2 - 2x +5) (x - 5)
Bài tập 4: Thực hiện phép tính:
a. (3xy - x2 + y)x2y = x3y2 - x4y + x2y2 
b.(4x3 - 5xy+ 2y2)( - xy )= - 4x4y + 5x2y2 - 2xy3
c.(x2 - 2x +5) (x - 5)
=(x2 - 2x +5)x - (x2 - 2x +5)5
= = x3 - 7x2 + 15x - 25 
4. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc các qui tắc: nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm BT: 
1. Chứng minh:
( x - 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 
(x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x4 - y4
 2. Tính:	
a) (-2x3 + 2x - 5)x2 
 b) (-2x3)(5x - 2y2 - 1)
 c) (6x3 - 5x2 + x)( -12x2 +10x - 2) 
 d) (x2 - xy + 2)(xy + 2 - y2)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 21/03/2011
Ngày giảng: 22/03/2011
Tiết 9: Luyện tập Nhân đa thức với đa thức
 hằng đẳng thức đáng nhớ
I. mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố quy tắc nhân đa thức với đa thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đa thức
- Củng cố kỹ năng tìm biến
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 1,2,3 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức 
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ
- Tự giác học tập
II. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Ôn tập kiến thức về nhân đa thức với đa thức.
 Ôn tập các hằng đẳng thức đã học 
Iii. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp
Sĩ số: 8A:......../20. Vắng:......................................................................
8B:......../17. Vắng:.......................................................................
2. Kiểm tra: lồng vào giờ ôn tập.
3. Luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cần nhớ
GV: Cho hs nhắc lại các kiến thức cần nhớ
I. Kiến thức cần nhớ
1. Nhân đa thức với đa thức
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: cho HS làm bài tập 1:
GV: gọi 2 HS lên bảng ,còn lại làm bài tập vào vở.
HS làm bài tập vào vở
HS nhận xét
GV sửa chữa, bổ sung
GV cho HS làm bài tập 2: Cho x = y + 5. Tính: 
 x2 + y(y - 2x) + 75
Bài tập 1: Làm tính nhân.
a. (x2 + 2)(x2 + x+ 1)
 = x4 + x3 + x2 + 2x2 + 2x + 2
 = x4 + x3 + 3x2 + 2x + 2
b. (2a3 - 1 + 3a)(a2 - 5 + 2a)
= 2a5-10a3 + 4a4- a2 + 5-2a + 3a3 -15a + 6a2
= 2a5 + 4a4 - 7a3 + 5a2 - 17a + 5
Bài tập 2: Tính
x2 + y(y - 2x) + 75= x2 + y2 - 2xy + 75
 = x(x - y) - y(x - y) + 75
 = (x - y) (x - y) + 75
 = 5.5 + 75 = 100
 GV cho HS làm bài tập 3:
 Tính : a) (2x + 3y)2
 b) (2x - y)2
GV cho 2 HS lên bảng thực hiện
HS: thực hiện yêu cầu của GV
GV: cho HS làm bài tập 4:
 Tính : a) (2x - 5y)(2x + 5y)
 b) (x - 3y)(x + 3y)
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, còn lại làm vào vở.
GV cho HS làm bài tập 5:
 Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng và hiệu 
x2 + 6x + 9
4x2 - 4x +1
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện còn lại làm vào vở.
Bài tập 3
a) (2x + 3y)2 = (2x)2 + 2.2x.3y + (3y)2
 = 4x2 + 12xy + 9y2
b) (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.y + y2
 = 4x2 - 4xy + y2
Bài tập 4 
a) (2x - 5y)(2x + 5y) = (2x)2 - (5y)2
 = 4x2 - 25y2
b) (x - 3y)(x + 3y) = x2 - (3y)2
 = x2 - 9y2
Bài tập 5
a)x2 + 6x + 9 = x2 + 2x.3 + 32
 = (x + 3)2
b)4x2 - 4x +1 = (2x)2 -2.2x.1 + 12
 = ( 2x - 1)2
4. Hướng dẫn học ở nhà
- ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 14 SBT - TR4.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 21/03/2011
Ngày giảng: 22/03/2011
Tiết 10: Luyện tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ
i. Mục tiêu
1. Kiến thức
	- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức 4,5 theo hai chiều, biến đổi về hằng đẳng thức 
- Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích.
3. Thái độ
	- Tự giác học tập.
ii. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học.
Iii. Tiến trình lên lớp
1. ổn định lớp
Sĩ số: 8A:......../20. Vắng:......................................................................
8B:......../17. Vắng:.......................................................................
2. Kiểm tra: lồng vào giờ ôn tập.
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HĐ1: Kiến thức cần nhớ
 Em hãy viết dang tổng quát các hằng đẳng thức đã học
1. Kiến thức cần nhớ
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: hướng dẫn hs làm bài 14 (SBT/4)
- GV cho HS làm bài tập 1: Tính
 a) (x + 3y)3
 b) (x - 2y)3
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày, các HS khác làm bài tập vào vở.
- HS thực hiên yêu cầu của GV.
- GV cho HS làm bài tập 2:
Điền đơn thức thích hợp vào các dấu *
a. 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
b. 8x3 + 12x2y + * + * = ( * + *)3
- GV gọi 2HS lên bang tực hiện còn lại làm bài tập vào vở.
- GV cho HS làm bài tập 3:
 Rút gọn biểu thức:
 (x + y)3 - (x - y)3 
- GV hướng dẫn cả lớp làm bài tập vào vở. Sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
2. Luyện tập
Bài 14 (SBT 4)
a) x+y)2 + (x-y)2 
 = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2
 = 2x2 + 2y2
b) 2(x - y)(x + ... n tử . áp dụng phân tích tử và mẫu các phân thức thành nhân tử để rút gọn phân thức 
Bài tập 3: Rút gọn phân thức sau:
a) b) 
c) d)
Bài tập 4: thực hiên phép tính 
A, 
 b,
C, 
 d, 
gv cho hs lên bảng trình bày cách làm 
Nêu điều kiện của mẫu thức để biểu thức là phân thức ? (B 0)
Hs tìm các giá trị của x để mẫu thức khác 0.
Bài tập 2; nêu cách rút gọn phân thức 
Hs cả lớp nháp bài
Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải 
e)
g) =
= 
h) = 
=
Bài tập 3: 
Hs cả lớp nháp bài 
Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải.
Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính 
Câu d, 
= 
=
= == 
Hướng dẫn về nhà 
ôn tập các kiến thức về phân thức xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập tương tự 
Ngày soạn: 22/ 12/ 2009
 Ngày dạy: 
Tiết 17. Ôn tập về cộng trừ nhân chia phân thức đại số 
A.Mục tiêu:
 - Luyện tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, áp dụng giải bài tập.
- Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
Học sinh; 
C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức lớp: 8A: 8B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu thức và khác mẫu thức, quy tắc trừ hai phân thức đại số 
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1: Thực hiện phép tính 
 d, 
gv cho hs cả lớp nháp bài và gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Bài tập 2: thực hiên phép tính 
A, 
 b,
C, 
 d, 
gv cho hs lên bảng trình bày cách làm 
Bài tập3 :Thực hiên phép tính
A, 
B, 
Bài tập 4:Tìm a và b để đẳng thức sau luôn luôn đúng với mọi x khác 1 và 2
Gv hướng dẫn hs cách làm bài tập số 4
Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phép tính cộng
Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vì mãu thức của hai vế bằng nhau nên tử thức của chúng bằng nhau 
Bước 3: đồng nhất các hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tìm a và b 
 Hs cả lớp nháp bài 
Hs nêu cách làm câu a đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất để được phép cộng hai phân thức cùng mẫu kq ; 
 MTC : (2a-1)(2a+1)
=
=
 =
C, d hs tự làm 
Bài 2 : hs nêu quy tắc trừ hai phân thức và thực hiện phép tính 
Câu d, 
= 
=
= == 
Hs thực hiện phép trừ bài 3:
A, = 2 b. = 
Bài tập 4: Quy đồng mẫu các phân thức vế phải :
Do đó ta có đồng nhất thức :
 4x - 7= (a + b)x – 2a – b
 trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1
Vậy a = 3 ; b = 1
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số làm hết các gbài tập trong sgk và sbt 
Ngày soạn: 2/ 1/ 2011
 Ngày dạy: 
Tiết 18. Ôn tập về cộng trừ nhân chia phân thức đại số TT
A.Mục tiêu:
 - Luyện tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, áp dụng giải bài tập.
- Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
Học sinh; 
C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức lớp: 8A: 8B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số 
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1 
Thực hiện các phép tính 
 a. b. 
c. d. 
e. f. (9x2 – 1) : 
 -Bài tập 2:
Cho phân thức A = 
Với điều kiện nào của x thì phân thức được xác định 
Rút gọn phân thức 
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2
Bài tập 3: cho biểu thức 
B = 
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm giá trị của biểu thức khi x = 2401
Bài tập 4: Chứng minh rằng với x 0, x 1, x 2, ta có 
= 2
Bài tập 5: Cho biểu thức 
B = : 
a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B được xác định
b. rút gọn biểu thức B
c. Tính giá trị của B biết x = 
Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x
: với x ± 2
Hs cả lớp thực hiện phép tính :
Câu c có thể thực hiện theo hai cách 
(trong ngoặc trước hoặc áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? 
Nêu cách rút gọn phân thức 
Giá trị của phân thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs cả lớp nháp bài 3 
Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức 
Khi x = 2401 thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu.
Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào?
Biến đổi vế trái 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét 
Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách chứng minh đẳng thức 
Hs làm bài tập số 5
Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? 
Hs biến đổi vế trái thực hiện các phép tính về phân thức được kết quả không chứa biến 
: 
=
= = vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x
Bài tập về nhà 
Thực hiện các phép tính sau : a,; b, 
C,
Ngày soạn: 12/ 1/ 2011
 Ngày dạy: 
Tiết 19. Ôn tập về cộng trừ nhân chia phân thức đại số TT
A.Mục tiêu:
 - Luyện tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, áp dụng giải bài tập.
- Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp.
- Rèn đức tính cẩn thận, chính xác trong lập luận chứng minh.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
Học sinh; 
C. Các hoạt động dạy học 
I. ổn định tổ chức lớp: 8A: 8B:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số, điều kiện xác định của phân thức, khi nào ta có thể tính giá trị của phân thức bằng cách tính giá trị của phân thức rút gọn
Hs nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên 
Hoạt động 2 : bài tập áp dụng 
Bài tập 1 Thực hiện các phép tính sau
A, b. 
c. d. 
-
Bài tập 2:
Cho phân thức A = 
aVới điều kiện nào của x thì phân thức được xác định 
b.Rút gọn phân thức 
c.Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0
Bài tập 3: cho biểu thức 
B = 
a. Rút gọn biểu thức A
Bài tập 4: Cho biểu thức 
M= 
Tìm điều kiện của x để biểu thức được xác định
Rút gọn biểu thức 
Tính giá trị của biểu thức tại x = 2008 và tại x = -1
Bài tập 5: Cho biểu thức 
a. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức được xác định
b. rút gọn biểu thức B
Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x,y 
Hs cả lớp thực hiện phép tính :
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải 
Chú ý đổi dấu ở câu a 
Câu b quy đồng mẫu thức
 mtc = (x-1)(x+1)
Bài tập 2 : phân thức xác định khi nào? 
Nêu cách rút gọn phân thức 
Giá trị của phân thức bằng 0 khi nào? 
đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện xác định của phân thức để trả lời 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs cả lớp nháp bài 3 
Nêu cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức 
Kết quả B = 
Bài tập 4: 
Với điều kiện nào của x thì biểu thức được xác định 
Rút gọn biểu thức KQ = 
Tại x = 2008 thì giá trị của biểu thức là 4017/6024
Tại x = -1 phân thức không xác định 
Hs lên bảng trình bày lời giải 
Hs nhận xét 
Gv sửa chữa sai sót và chốt lại cách làm 
Hs làm bài tập số 5
Biểu thức xác định khi x 
Rút gọn Kq = 
Bài tập 6: để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? 
Hs biến đổi rút gọn phân thức được kết quả không chứa biến =1
Hướng dẫn về nhà
ôn tập toàn bộ kiến thức đã học của chương II 
1:Thực hiện phép tính sau :
a.
b. 
Ngày soạn: Ngày dạy:
Chủ đề 1V. Phương trình bậc nhất một ẩn
Ngày soạn: Ngày dạy:
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 22 : Ôn tập giải phương trình bằng cách đưa về phương trình bậc nhất (TT) 
I.Mục tiêu tiết học: 
- Học sinh được củng cố kiến thức về ptrình 
- Học sinh thực hiện thành thạo giải pt.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng .
II.Chuẩn bị tiết học:
III.Nội dung tiết dạy trên lớp : 
1/ Tổ chức lớp học 8A 8B
2/ Kiểm tra bài cũ
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Treo bảng phụ cho 2 HS lên bảng làm bài tập: Giải phương trình sau
(3x-2)(4x+5) =0
2x(x-3)+5(x-3) =0
HS1: Giải phần a
HS 2: Giải phần b
HS : Dưới lớp dãy trái làm phần a ?
 Dãy phải làm phần b ?
Sau đó nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng ?
GV: Nhận xét rút ra kết luận và cho điểm 
HS1: Giải phần a
 3x – 2 =0
 4x +5 =0
(3x-2)(4x+5) = 0 
Û [ Û [ 
Vậy phương trình có tập nghiệm là :
HS 2: Giải phần b
2x(x-3)+5(x-3) =0 (x-3)(2x+5)=0
Û x-3 =0 Hoặc 2x+5 =0
Û x=3 Hoặc x = -2,5
Vậy phương trình có tập nghiệm là :
.
Hoạt động 2:Luyện tập
GV: Cho HS làm bài tập 23 SGK
Hãy đưa về tích : x( 6-x) = 0
b) Hãy đưa về tích : (x-3)(1-x) =0
HS: Làm bài 23 SGK
a)x(2x-9)=3x(x-5)Û 2x2-9x-3x2+15x=0
Û -x2+6x=0 Û x( 6-x) = 0
Û x =0 Hoặc 6-x =0 Û x=0 Hoặc x=6
Vậy phương trình có tập nghiệm là :
.
b) 0,5x(x-3)=(x-3)(1,5x-1)
Û(x-3)(0,5x-1,5x+1)=0Û(x-3)(-x+1)=0
Û ( x-3)( 1-x) =0 Û x=3 Hoặc x=1
Vậy tập nghiệm của PT là : .
GV: Cho HS hoạt động nhóm phần c,d
GV: Cho đại diện hai nhóm lên trình bày
GV: Cho các nhóm khác nhận xét ?
GV: Nhận xét củng cố về cách làm bài tập trên
GV:Hướng dẫn HS làm bài tập 25 SGK ?
+ Chuyển vế phương trình ?
+ Phân tích vế trái thành nhân tử ?
+ Tìm nghiệm của phương trình tích ?
HS : c) 3x-15=2x(x-5)
 Û 3(x-5) -2x(x-5) Û (x-5)(3-2x) =0
 Û x-5=0 Hoặc 3-2x=0 
 Û x = 5 Hoặc x= 1,5
Vậy tập nghiệm của PT là : .
d) Û 3x-7= x(3x-7)
Û (3x-7)(1-x) =0Û3x-7=0 Hoặc1-x=0
Û Hoặc x=1
Vậy tập nghiệm của PT là : .
a)2x3+6x2=x2+3x Û 2x2 (x+3)=x(x+3)
Û (x+3)( 2x2 -x)=0 Û(x+3).x(2x-1)=0
Û x+3=0 Hoặc x=0 Hoặc 2x-1=0
 Û x=-3 Hoặc x=0 Hoặc x=0,5
Vậy tập nghiệm của PT là : 
.
b) (3x-1)(x2+2)=(3x-1)(7x-10)
Û (3x-1)(x2+2-7x+10)=0
Û (3x-1)(x2-7x+12)=0 
Û(3x-1)(x-3)(x-4)=0 
Û 3x-1=0 Hoặc x-3=0 Hoặc x-4=0
Û Hoặc x=3 Hoặc x=4
Vậy tập nghiệm của PT là : .
Bài tập 1 : Giải các phương trình sau :
a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x )
b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 
c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0
Bài tâp 2 : giải các phương trình 
a/ 
b/ 
c/ 5-
Hs giải các phương trình
Bài tập 1 
 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x )
kq : x = -2
b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 
kq : x = 
c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0
KQ : y = 0
Bài tập 2 
a/ KQ; x = 0,5
b/ KQ : x = 
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 23 : Ôn tập giải phương trình bằng cách đưa về phương trình bậc nhất (TT) 
I.Mục tiêu tiết học: 
- Học sinh được củng cố kiến thức về ptrình 
- Học sinh thực hiện thành thạo giải pt.
- Rèn luyện kỹ năng giải các loại toán có vận dụng .
II.Chuẩn bị tiết học:
III.Nội dung tiết dạy trên lớp : 
1/ Tổ chức lớp học 8A 8B
2/ Kiểm tra bài cũ
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phu_dao_yeu_kem_mon_toan_lop_8_tiet_7_luyen_tap_cac.doc