Giáo án ôn tập môn Toán Lớp 8

Giáo án ôn tập môn Toán Lớp 8
doc 138 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 05/05/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1 Ngày soạn: Ngày dạy: 
Buổi 1 
 NHÂN ĐƠN – ĐA THỨC
I.MỤC TIấU:
* KT: Củng cố kiến thức về cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa 
thức.
* KN: + Học sinh thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức, đa thức với đa thức.
 + Rốn kỹ năng nhõn đơn thức, đa thức với đa thức.
* TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
* Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh 
toỏn.
- Phẩm chất: Tự tin trong học tập,và trung thực.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu, máy chiếu.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. 
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận 
nhúm.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm.
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động khởi động:
*ổn đinh tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số :
 8A : 8B: 
* Kiểm tra bài cũ: 
Tớnh (2x-3)(2x-y+1)
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
 Hoạt động của GV&HS Nội dung
 - Phương pháp: Luyện tập- thực hành, Bài 1.Thực hiện phộp tớnh:
 vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân. a) (2x- 5)(3x+7)
 - Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi. b) (-3x+2)(4x-5)
 ?Nờu quy tắc nhõn đa thức với đa thức c) (a-2b)(2a+b-1)
 Học sinh : .. d) (x-2)(x2+3x-1)
 - Giỏo viờn nờu bài toỏn e)(x+3)(2x2+x-2)
 ?Nờu cỏch làm bài toỏn Giải.
 Học sinh : a) (2x- 5)(3x+7) =6x2+14x-15x-35
 =6x2-x-35
 -Cho học sinh làm cỏ nhõn b) (-3x+2)(4x-5)=-12x2+15x+8x-10
 =-12x2+23x-10
 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn c) (a-2b)(2a+b-1)=2a2+ab-a-4ab-2b2+2b
 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt =2a2-3ab-2b2-a+2b
 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và d) (x-2)(x2+3x-1)=x3+3x2-x-2x2-6x+2
 nhận xột,bổ sung. =x3+x2-7x+2
 1 -Giỏo viờn nhận xột e)(x+3)(2x2+x-2)=2x3+x2-2x+6x2+3x-6
 =2x3+7x2+x-6
 Bài 2.Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu 
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, thức:
vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo 
 2 2
luận nhúm. a) A=5x(4x - 2x+1) – 2x(10x - 5x - 2) 
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ với x= 15
thuật chia nhóm. b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) 
 1 1
 với x= ; y= 
 5 2
- Giỏo viờn nờu bài toỏn Giải.
?Nờu yờu cầu của bài toỏn
 Học sinh : a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + 
?Để rỳt gọn biểu thức ta thực hiện cỏc 4x=9x
phộp tớnh nào Thay x=15 A= 9.15 =135
Học sinh : b) B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy
 = 5x2 - 4y2
 2 2
-Cho học sinh làm theo nhúm 1 1 1 4
 B = 5. 4. 1 
-Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn 5 2 5 5
-Gọi 2 học sinh lờn bảng làm ,mỗi học 
sinh làm 1 cõu .
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, Bài 3. Chứng minh cỏc biểu thức sau cú 
vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân giỏ trị khụng phụ thuộc vào giỏ trị của 
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi. biến số:
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
nhận xột,bổ sung. b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
-Giỏo viờn nhận xột 
 Giải.
- Giỏo viờn nờu bài toỏn a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
?Nờu cỏch làm bài toỏn = 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x 
Học sinh :Thực hiện phộp tớnh để rỳt gọn – 21 = -76
biểu thức Vậy biểu thức cú giỏ trị khụng phụ thuộc 
-Cho học sinh làm theo nhúm vào giỏ trị của biến số.
 b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 
-Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt Vậy biểu thức cú giỏ trị khụng phụ thuộc 
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và vào giỏ trị của biến số.
nhận xột,bổ sung. 
-Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học 
sinh hay gặp.
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, Bài 4.Tỡm 3 số chẵn liờn tiếp, biết rằng 
vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo tớch của hai số đầu ớt hơn tớch của hai số 
luận nhúm. cuối 32 đơn vị.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ Giải.
thuật chia nhóm. Gọi 3 số chẵn liờn tiếp là: x; x+2; x+4
 (x+2)(x+4) – x(x+2) = 32
 2 x2 + 6x + 8 – x2 – 2x =32
 4x = 32
 x = 8
 Vậy 3 số cần tỡm là : 8;10;12
 Bài 6.Tớnh :
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, a) (2x – 3y) (2x + 3y) 
vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân b) (1+ 5a) (1+ 5a)
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi c) (2a + 3b) (2a + 3b) 
- Giỏo viờn nờu bài toỏn d) (a+b-c) (a+b+c)
?Nờu cỏch làm bài toỏn e) (x + y – 1) (x - y - 1) 
Học sinh : Giải.
-Cho học sinh làm cỏ nhõn. a) (2x – 3y) (2x + 3y) = 4x2-9y2
-Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn b) (1+ 5a) (1+ 5a)=1+10a+25a2
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt c) (2a + 3b) (2a + 3b)=4a2+12ab+9b2 
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và d) (a+b-c) (a+b+c)=a2+2ab+b2-c2
nhận xột,bổ sung. e) (x + y – 1) (x - y - 1)
-Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học =x2-2x+1-y2
sinh hay gặp.
 Bài 7.Tớnh :
- Phương pháp: thảo luận nhúm. a) (x+1)(x+2)(x-3)
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ b) (2x-1)(x+2)(x+3)
thuật chia nhóm. Giải.
 a) (x+1)(x+2)(x-3)=(x2+3x+2)(x-3)
- Giỏo viờn nờu bài toỏn =x3-7x-6
?Nờu cỏch làm bài toỏn b) (2x-1)(x+2)(x+3)=(2x-1)(x2+5x+6)
Học sinh : =2x3+9x2+7x-6
-Cho học sinh làm theo nhúm 
-Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn 
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 
nhận xột,bổ sung. Bài 8.Tỡm x ,biết:
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7
vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân- Kĩ b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
thuật: Động não, đặt câu hỏi Giải .
- Giỏo viờn nờu bài toỏn a)(x+1)(x+3)-x(x+2)=7
?Nờu cỏch làm bài toỏn x2+4x+3-x2-2x=7
Học sinh :lấy 2 đa thức nhõn với nhau rồi 2x+3=7
lấy kết quả nhõn với đa thức cũn lại. x=2
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt b) 2x(3x+5)-x(6x-1)=33
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 6x2+10x-6x2+x=33
nhận xột,bổ sung. 11x=33
-Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học x=3
sinh hay gặp.
- Giỏo viờn nờu bài toỏn 
 3 ?Nờu cỏch làm bài toỏn 
 Học sinh : .
 -Giỏo viờn hướng dẫn.
 -Gọi 2 học sinh lờn bảng làm 
 -Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 
 nhận xột,bổ sung. 
 -Giỏo viờn nhận xột 
3. Hoạt động vận dụng:
-Nhắc lại quy tắc nhõn đa thức với đa thức .
-Nhắc lại cỏc dạng toỏn và cỏch làm 
Bài tập.Tỡm 4 số tự nhiờn liờn tiếp, biết rằng tớch của hai số đầu ớt hơn tớch của hai số cuối 
146 đơn vị.
Giải. 
Gọi 4 số cần tỡm là : x , x+1, x+2 , x+3.
Ta cú : (x+3)(x+2)- x(x+1) = 146 
 x2+5x+6-x2-x=146
 4x+6 =146
 4x=140
 x=35
Vậy 4 số cần tỡm là: 35; 36; 37; 38
4. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng:
-ễn lại quy tắc nhõn đa thức với đa thức.
-Xem lại cỏc dạng toỏn đó luyện tập.
- Tỡm và làm cỏc bài tập tương tự.
 4 Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy: 
Buổi 2 
 HèNH THANG – HèNH THANG CÂN
I.MụC TIÊU:
- Củng cố: định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhõn biết của hỡnh thang, hỡnh thang cõn.
-Rốn kĩ năng chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang cõn.
- Cần trỏnh sai lầm: Sau khi chứng minh tứ giỏc là hỡnh thang, đi chứng minh tiếp hai cạnh 
bờn bằng nhau.
* Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh 
toỏn.
- Phẩm chất: Tự tin trong học tập,và trung thực.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu, thước.
- Học sinh : Ôn tập kiến thức về tứ giỏc, hỡnh thang.
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. 
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận 
nhúm.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm.
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động khởi động:
*ổn đinh tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số :
 8A : 8B: 
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kết hợp trong giờ.
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
 Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
GV; Yờu cầu HS nhắc lại định nghĩa, tớnh - Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang : Tứ giỏc cú 
chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang, hỡnh hai cạnh đối song song là hỡnh thang
thang cõn - Dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn: 
HS: +Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng 
GV: ghi dấu hiệu nhận biết ra gúc bảng. nhau là hỡnh thang cõn.
GV; Cho HS làm bài tập. +Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau 
 là hỡnh thang cõn
Bài tập 1: Cho tam giỏc ABC. Từ điểm O Bài tập 1
trong tam giỏc đú kẻ đường thẳng song song 
với BC cắt cạnh AB ở M , cắt cạnh AC ở N.
a)Tứ giỏc BMNC là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b)Tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc 
BMNC là hỡnh thang cõn?
c) Tỡm điều kiện của ABC để tứ giỏc 
BMNC là hỡnh thang vuụng?
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, vấn 
 5 đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, . A
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.
GV; yờu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ 
 O
hỡnh. M N
HS; lờn bảng.
GV: gợi ý theo sơ đồ.
a/ BMNC là hỡnh thang
  B C
 MN // BC.
 a/ Ta cú MN // BC nờn BMNC là hỡnh 
 thang.
b/ BMNC là hỡnh thang cõn
 b/ Để BMNC là hỡnh thang cõn thỡ hai gúc ở 
 
 đỏy bằng nhau, khi đú 
 B C
 B C
  
 Hay ABC cõn tại A.
 ABC cõn
c/ BMNC là hỡnh thang vuụng
 c/ Để BMNC là hỡnh thang vuụng thỡ cú 1 
 
 gúc bằng 900
 B 900
 B 900
 C 900 khi đú 
 C 900
 
 hay ABC vuụng tại B hoặc C.
 ABC vuụng
 Hoạt động của GV, HS Nội dung
Bài tập 2: 
Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB //CD
O là giao điểm của AC và BD. Chứng 
minh rằng OA = OB, OC = OD.
GV; yờu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ 
hỡnh. Bài tập 2: 
HS; lờn bảng. A B
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, vấn 
đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận 
nhúm. O
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật 
chia nhóm. C
- Yờu cầu thảo luận tỡm cỏch c/m D
GV: túm tắt theo sơ đồ, Ta cú tam giỏc DBA CAB vỡ:
 OA = OB, AB Chung, AD= BC, A B
  Vậy DBA CAB
 Khi đú OAB cõn
 OAB cõn OA = OB,
  Mà ta cú AC = BD nờn OC = OD.
 DBA CAB
 
 6 DBA CAB
 
AB Chung, AD= BC, A B
- Gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
- GV cựng HS dưới lớp nhận xột,
3. Hoạt động vận dụng: 
Bài 3: Cho tam giỏc ABC cõn tại A. Trờn cỏc cạnh AB, AC lấy cỏc điểm M, N sao cho 
BM = CN A
a) Tứ giỏc BMNC là hỡnh gỡ ? vỡ sao ?
 
b) Tớnh cỏc gúc của tứ giỏc BMNC biết rằng A = 400
GV cho HS vẽ hỡnh , ghi GT, KL
- Cho HS làm bài theo nhúm cõu a trong 5 phỳt. 1 1
 M N
- Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. 2 2
- GV tổ chức cho HS nhận xột.
- GV nhận xột đỏnh giỏ, chốt.
  B C
   1800 A
a) ABC cõn tại A B C 
 2
mà AB = AC ; BM = CN AM = AN
 AMN cõn tại A
 
   1800 A
=> M 1 N 
 1 2
  
Suy ra B M 1 do đú MN // BC
  
Tứ giỏc BMNC là hỡnh thang, lại cú B C nờn là hỡnh thang cõn
- Cõu b cho HS làm bài cỏ nhõn sau đú gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
    
 0 0
b) B C 70 , M1 N2 110
Bài 4: Cho hỡnh thang ABCD cú O là giao điểm hai đường chộo AC và BD. CMR: ABCD 
là hỡnh thang cõn nếu OA = OB
 Giải:
 Xột AOB cú :
 OA = OB(gt) (*) ABC cõn tại O
 à à
 A 1 = B 1 (1)
   à à
 Mà B1 D1 ; A 1=C 1 ( So le trong) (2)
 à
 Từ (1) và (2)=> D 1 = Cà 1
 => ODC cõn tại O => OD=OC(*’)
 Từ (*) và (*’)=> AC=BD
 => ABCD là hỡnh thang cõn
 Mà ABCD là hỡnh thang 
 7 GV : yờu cầu HS lờn bảng vẽ hỡnh
 - HS nờu phương phỏp chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn: 
 + Hỡnh thang 
 + 2 đường chộo bằng nhau
 - Gọi HS trỡnh bày lời giải. Sau đú nhận xột và chữa
4. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng: 
VN: - Học thuộc định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
 - Xem lại cỏc bài tập đó làm .
 - Làm cỏc bài tập trong SBT.
.
 8 Tuần 3 Ngày soạn: Ngày dạy: 
Buổi 3 
 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I.MỤC TIấU
1. KT: Củng cố kiến thức về cỏc hằng đẳng thức: Bỡnh phương một tổng, bỡnh phương một 
hiệu, hiệu hai bỡnh phương.
2. KN: + Học sinh vận dụng thành thạo cỏc hằng đẳng thức trờn vào giải toỏn.
 + Biết ỏp dụng cỏc hằng đẳng thức vào việc tớnh nhanh, tớnh nhẩm.
3. TĐ: Tích cực học tập, yêu thích học toán.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực giao tiếp, năng lực tớnh 
toỏn.
- Phẩm chất: Tự tin trong học tập,và trung thực.
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu, thước.
- Học sinh : Ôn tập kiến thức về hằng đẳng thức đã học.
III.PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC. 
- Phương pháp: Luyện tập- thực hành, vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận 
nhúm.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm.
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động khởi động:
*ổn đinh tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số :
 8A : 8B: 
* Kiểm tra bài cũ: 
- Kết hợp trong giờ.
* Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
 Hoạt động của GV&HS Kiến thức trọng tõm
 1.Lý thuyết
 Viết cỏc cỏc hằng đẳng thức: 1. (A+B)2 = A2 +2AB + B2 
 Bỡnh phương một tổng, bỡnh phương một 2. (A-B)2= A2- 2AB + B2 
 hiệu, hiệu hai bỡnh phương. 3. A2- B2 = ( A+B) ( A-B)
 4. (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
 5. (A-B)3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
 6. A3+ B3= (A+B)( A2- AB + B2)
 7. A3- B3= (A-B)( A2+ AB + B2)
 2.Bài tập: 
 Bài 1.Tớnh:
 - Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (3x+4)2 b) (-2a+ 1 )2
 ?Nờu cỏch làm bài toỏn 2
 2 5 2
 Học sinh : c) (7-x) d) (x +2y)
 -Cho học sinh làm bài cỏ nhõn. Giải
 2 2
 -Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn a) (3x+4) =9x +24x+16
 9 -Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt b) (-2a+ 1 )2=4x2-2a+ 1 
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và 2 4
nhận xột,bổ sung. c) (7-x)2 =49-14x+x2 
-Giỏo viờn nhận xột d) (x5+2y)2 =x10+4x5y+4y2
- Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 2.Tớnh:
?Nờu cỏch làm bài toỏn a) (2x-1,5)2 b) (5-y)2
Học sinh : c) (a-5b)(a+5b) d) (x- y+1)(x- y-1)
-Cho học sinh làm cỏ nhõn. Giải.
-Giỏo viờn đi kiểm tra ,uốn nắn a) (2x-1,5)2 = 4x2 - 6x+2,25 
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt b) (5-y)2 =25-10y+y2
-Cỏc học sinh khỏc cựng làm ,theo dừi và c) (a-5b)(a+5b) =a2-25b2
nhận xột,bổ sung. d) (x- y+1)(x- y-1)=(x-y)2-1
-Giỏo viờn nhận xột =x2-2xy+y2-1
- Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 3.Tớnh:
?Nờu cỏch làm bài toỏn a) (a2- 4)(a2+4)
Học sinh : b) (x3-3y)(x3+3y)
-Cho học sinh làm theo nhúm ( cặp đụi) c) (a-b)(a+b)(a2+b2)(a4+b4)
trong 3 phỳt. d) (a-b+c)(a+b+c)
-Giỏo viờn yờu cầu HS đại diện trỡnh bày. e) (x+2-y)(x-2-y)
-Gọi học sinh lờn bảng làm lần lượt Giải.
-Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận a) (a2- 4)(a2+4)=a4-16
xột,bổ sung. b) (x3-3y)(x3+3y)=x6-9y2
-Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học c) (a-b)(a+b)(a2+b2)(a4+b4)=a8-b8
sinh hay gặp. d) (a-b+c)(a+b+c)=a2+2ac+c2 -b2
 e) (x+2-y)(x-2-y)=x2-2xy+y2-4
- Giỏo viờn nờu bài toỏn Bài 4.Rỳt gọn biểu thức:
?Nờu cỏch làm bài toỏn a) (a-b+c)2+2(a-b+c)(b-c)+(b-c)2
Học sinh : b) (2x-3y+1)2-(x+3y-1)2
-Cho học sinh làm theo nhúm ( 2 bàn / 1 c) (3x-4y+7)2+8y(3x-4y+7)+16y2
nhúm) d) (x-3)2+2(x-3)(x+3)+(x+3)2
 3 nhúm làm cõu a, b; 3 nhúm làm cõu c, Giải
d. a) (a-b+c)2+2(a-b+c)(b-c)+(b-c)2
-Giỏo viờn theo dừi hoạt động cỏc nhúm. =(a-b+c+b-c)2=a2
- Yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. b) (2x-3y+1)2-(x+3y-1)2
- GV tổ chức cho HS nhận xột. =(2x-3y+1+x+3y-1)(2x-3y+1+-x-3y+1)
-Giỏo viờn nhận xột ,nhắc cỏc lỗi học =3x(x-6y+2)=3x2-18xy+6x
sinh hay gặp. c) (3x-4y+7)2+8y(3x-4y+7)+16y2
 =(3x-4y+7+4y)2=(3x+7)2=9x242x+49
 d) (x-3)2+2(x-3)(x+3)+(x+3)2
 =(x-3+x+3)2=4x2
 Bài 5.Tớnh:
- Giỏo viờn nờu bài toỏn a) (a+b+c)2 b) (a-b+c)2
 c) (a-b-c)2 d) (x-2y+1)2
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_tap_mon_toan_lop_8.doc