Giáo án ôn hết chương trình Đại số Lớp 8 - Học kì I

Giáo án ôn hết chương trình Đại số Lớp 8 - Học kì I

HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.HS:

Câu 1: Giải

a. x2- 3x =x(x-3)

b. 12x3- 6x2+3x =3x(4x2 -2x +3)

c. x2 + 5x3 + x2y = x2( + 5x + y)

d. 14x2y-21xy2+28x2y2 = 7xy(2x -3y +4xy)

Câu 2: Giải

a. 5x2 (x -2y) -15xy(x -2y)

 = (x -2y)(5x2-15xy) = (x -2y)5x(x-3y)

b. x(x+ y) +4x+4y = x(x+ y)+(4x+4y)

= x(x + y)+(x + y)4 = (x+ y)(x + 4)

Câu 3: Giải

a. 10x(x-y)-8y(y-x) = 10x(x-y)+8y(x-y)

= (x-y)(10x+8y) = 2(x-y)(5x+4y)

b. 5x(x-2000) -x+2000

=5x(x-2000) -(x-2000) = (x-2000)(5x -1)

Câu 4:

Ta có x(x-1)-y(1-x)

= x(x-1)+y(x-1)

= (x-1)(x+y)

Thay x=2001, y=1999 ta được

(2001-1) (2001+1999)

= 2000.4000

= 8000000.

Câu 5:

Giải

a. x2-6x +9 =(x-3)2

b. x2-6 =(x- ) (x+)

c. 1- 27x3 = (1-3x)(1+3x+9x2)

d. x3+ = (x+)(x2-1+ )

e. -x3+9x2-27x +27 =-(x3-9x2+27x -27) =-(x-3)3

f. 8x3+12x2y +6xy2+y3

=(2x)3 +3.(2x)2y +3.2x.y2 +y3

=(2x+y)3

g. (xy+1)2-(x-y)2

=[(xy+1)-(x-y)].[(xy+1) +(x-y)]

=(xy-x-y+1)(xy+x-y+1)

 

doc 6 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn hết chương trình Đại số Lớp 8 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.
Ngày dạy: 
OÂN TAÄP 
A. Muùc tieõu:
- Củng cố kiến thức cho HS
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng phaõn tớch caực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ, tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
- Hs nghieõm tuực, tớch cực tự giỏc.
B. Chuaồn bũ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
C. Phửụng phaựp:
	Gụùi mụỷ, neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà.
D. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
	1/. Toồ chửực: Syừ soỏ
	8C:	8E:
	2/. Kieồm tra:
	Keỏt hụùp vụựi baứi hoùc
	3/. Baứi hoùc:
GV: nhắc lại mốt số v/đề về lý thuyết đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: P/tích các đa thức sau thành nhân tử 
a. x2- 3x 	
b. 12x3- 6x2+3x 
c. x2 + 5x3 + x2y	
d. 14x2y-21xy2+28x2y2
Câu 2: 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
	a. 5x2 (x -2y) -15xy(x -2y)
	b. x(x+ y) +4x+4y
Câu 3: P/tích các đa thức sau thành nhân tử
	a. 10x(x-y)-8y(y-x)
	b. 5x(x-2000) - x + 2000
Câu 4:
Tính giá trị của biểu thức x(x-1)-y(1-x) tại x = 2000, y = 1999.
Nếu theo cách làm thông thường ta sẽ thay ngay giá trị của biến vào biểu thức để tính giá trị. Cách làm đó phải tính rất phức tạp mới cho kết quả. Vì vậy giáo viên gợi ý cho học sinh phân tích biểu thức thành nhân tử rồi mới thay số tính giá trị biểu thức.
Câu 5:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
a. x2-6x +9 
b. x2-6 
c. 1- 27x3
d. x3+
e. -x3+9x2-27x +27
f. 8x3+12x2y +6xy2+y3
 g. (xy+1)2-(x-y)2
Câu 6:
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a. x2 - x - y2 - y 
b. x2 - 2xy + y2 - z2
c. x2 -3x + xy - 3y 
d. 2xy +3z + 6y + xz
HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.HS: 
Câu 1: Giải 
a. x2- 3x =x(x-3)
b. 12x3- 6x2+3x =3x(4x2 -2x +3)
c. x2 + 5x3 + x2y	= x2( + 5x + y)
d. 14x2y-21xy2+28x2y2 = 7xy(2x -3y +4xy)
Câu 2: Giải
a. 5x2 (x -2y) -15xy(x -2y)
 = (x -2y)(5x2-15xy) = (x -2y)5x(x-3y)
b. x(x+ y) +4x+4y = x(x+ y)+(4x+4y)
= x(x + y)+(x + y)4 = (x+ y)(x + 4)
Câu 3: Giải
a. 10x(x-y)-8y(y-x) = 10x(x-y)+8y(x-y)
= (x-y)(10x+8y) = 2(x-y)(5x+4y)
b. 5x(x-2000) -x+2000
=5x(x-2000) -(x-2000) = (x-2000)(5x -1)
Câu 4: 
Ta có x(x-1)-y(1-x) 
= x(x-1)+y(x-1)
= (x-1)(x+y)
Thay x=2001, y=1999 ta được
(2001-1) (2001+1999)
= 2000.4000
= 8000000.
Câu 5:
Giải
a. x2-6x +9 =(x-3)2
b. x2-6 =(x- ) (x+) 
c. 1- 27x3 = (1-3x)(1+3x+9x2)
d. x3+ = (x+)(x2-1+ )
e. -x3+9x2-27x +27 =-(x3-9x2+27x -27) =-(x-3)3
f. 8x3+12x2y +6xy2+y3
=(2x)3 +3.(2x)2y +3.2x.y2 +y3
=(2x+y)3
g. (xy+1)2-(x-y)2
=[(xy+1)-(x-y)].[(xy+1) +(x-y)]
=(xy-x-y+1)(xy+x-y+1)
Câu 6:
Giải 
a. x2 - x - y2 - y
=( x2 - y2 ) - (x +y) 
= (x + y) (x - y)- (x +y) 
=(x + y) (x- y -1) 
b. x2 - 2xy + y2 - z2
=(x2 - 2xy + y2)- z2 = (x-y)2-z2
=(x-y-z)(x-y+z)
c. x2 -3x + xy - 3y =(x2+xy) -(3x+3y) 
= x(x+y)-3(x+y) =(x+y)(x-3) 
d. 2xy +3z + 6y + xz 
=(2xy+6y)+(3z+xz)
=2y(x+3)+z(3+x) = (x+3)(2y+z)
	4/. Hướng dẫn về nhà:
- GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa.
 - Làm các bài tập dạng tương tự trong SBT.
Ngày soạn:.
Ngày dạy: 
OÂN TAÄP 
A. Muùc tieõu:
- Củng cố kiến thức cho HS
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, tỡm ủk, tỡm giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ x ủeồ bieồu thửực xaực ủũnh, baống 0 hoaởc coự giaự trũ nguyeõn, lụựn nhaỏt, nhoỷ nha 
- Hs nghieõm tuực, tớch cực tự giỏc.
B. Chuaồn bũ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
C. Phửụng phaựp:
	Gụùi mụỷ, neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà.
D. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
	1/. Toồ chửực: Syừ soỏ
	8C:	8E:
	2/. Kieồm tra:
	Keỏt hụùp vụựi baứi hoùc
	3/. Baứi hoùc:
GV: nhắc lại mốt số vấn đề về LT đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
A. 2x(x - y) + 4(x- y) .
B. 15x(x - 2) + 9y(2 - x).
C. (a + b)2 - 2(a + b) + 1.
D,(x2 + 4)2 - 16x2.
E. x2 + 2xy + y2 - 2x - 2y.
G. 2x3y + 2xy3 + 4x2y2 - 2xy.
H. x2 - 3x + 2.
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức:
A. x2 + xy - xz - zy 
tại x = 6,5; y = 3,5; z = 37,5 
B. x2 + y2 - 2xy + 4x - 4y 
tại x = 168,5; y = 72,5.
C. xy - 4y - 5x + 20 tại x = 14; y = 5,5
D. x3 - x2y - xy2 + y3 tại x = 5,75; y = 4,25.
để tính nhanh giá trị của các biểu thức trước hết ta phải làm như thế nào?
Hãy phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay giá trị của biến vào trong biểu thức để tính nhanh giá trị các biểu thức .
Câu 3: Với điều kiện nào của x các biểu thức sau gọi là phân thức 
a)
Câu 4: rút gọn phân thức sau:
a) 
b)
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. áp dụng phân tích tử và mẫu các phân thức thành nhân tử để rút gọn phân thức.
Câu 5: Thực hiện phép tính: 
a. 
b. 
HS: Chú ý lắng nghe để ôn lại kiến thức LT.
 Câu 1: Lần lượt 7 hs lên bảng trình bày cách làm:
Giải
A. 2x(x - y) + 4(x - y)
 = (x - y)(2x + 4) = 2(x - y)(x + 2).
B. 15x(x - 2) + 9y(2 - x) 
 = 15x(x-2) - 9y(x - 2)
 = (x -2)(15x - 9y) = 3(x - 2)(5x - 3y).
C. kq = (a + b - 1)2.
D. = (x - 2)2(x + 2)2
E. = (x + y)(x + y - 2).
G. = xy(x + y - )(x + y + ).
H. = (x - 1)(x - 2).
Câu 2: Hs: để tính giá trị của các biểu thức trước hết ta phải phân tích các đa thức thành nhân tử sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức để tính giá trị được nhanh chóng. 
Giải 
A. = (x + y)(x - z) thay giá trị của biến
 = (6,5 + 3,5)(6,5 - 37,5) = 10.(-31) 
 = - 310
B. = 9600.
C. = 5.
D. 22,5.
Câu 3: 
Giải Nêu điều kiện của mẫu thức để biểu thức là phân thức ? (B 0)
Hs tìm các giá trị của x để mẫu thức khác 0.
Câu 4: Lần lượt các hs lên bảng trình bày cách giải 
Giải 
a) =
= 
b) = 
=
Câu 5: Giải 
a. 
b. MTC: (2a-1)(2a+1)
=
=
 =
4/. Hướng dẫn về nhà:
- GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa.
 - Làm các bài tập dạng tương tự trong SBT.
Ngày soạn:.
Ngày dạy: 
OÂN TAÄP 
A. Muùc tieõu:
- Củng cố kiến thức cho HS
- Tieỏp tuùc reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn pheựp tớnh, ruựt goùn bieồu thửực, tỡm ủk, tỡm giaự trũ cuỷa bieỏn soỏ x ủeồ bieồu thửực xaực ủũnh, baống 0 hoaởc coự giaự trũ nguyeõn, lụựn nhaỏt, nhoỷ nha 
- Hs nghieõm tuực, tớch cực tự giỏc.
B. Chuaồn bũ:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.
HS: Xem kiến thức đã học ở bài trước, lam bài tập dụng cụ học tập. 
C. Phửụng phaựp:
	Gụùi mụỷ, neõu vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà.
D. Hoaùt ủoọng treõn lụựp: 
	1/. Toồ chửực: Syừ soỏ
	8C:	8E:
	2/. Kieồm tra:
	Keỏt hụùp vụựi baứi hoùc
	3/. Baứi hoùc:
GV: Nhắc lại mốt số vấn đề về LT đã học.
Hướng dẫn HS xem kỹ lại đề bài:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a) ; 	
b) 
Câu 2: Cho phân thức .
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của phân thức tại x = 6.
d) Tìm x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Câu 3: Tìm a để đa thức 6x3 + x2 - 29x + a chia hết cho đa thức 2x - 3
HS: Chú ý lanứg nghe để ôn lại kiến thức lý thuyết.
Câu 1: 
Giải
a) = 
= 
b) = 
= 
= 
Câu 2: Giải
a) H/S tìm và nêu được điều kiện: x thì giá trị phân thức xác định 
b) P = = = 
d) là số nguyên x + 3 Ư(3)
 x + 3 
 Xét x + 3 = -1 x =-4 (TMĐK) ; x + 3 = 1 x = -2 (TMĐK)
x + 3 = -3 x = -6 (TMĐK); x + 3 = 3 x = 0 ( TMĐK)
Vậy thì phân thức có giá trị nguyên.
Câu 3: Giải
Đặt phép chia
 6x3 + x2 - 29x + a 2x - 3
 6x3 - 9x2 3x2 + 5x - 7 
 10x2 - 29x + a 
 10x2 - 15x
 - 14x - a 
 - 14x + 21
 a - 21 
Ta có: a - 21 = 0 a = 21
Vậy với a = 21 thì 6x3 + x2 - 29x + a chia hết cho đa thức 2x - 3
4/. Hướng dẫn về nhà:
- GV hướng dẫn HS về nhà xem lại các bài đã chữa.
 - Làm các bài tập dạng tương tự trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA On tap het chuong trinh HK I.doc