Tiết7: TRƯỜNG TỪ VỰNG
Mục đích yêu cầu
-HS hiểu thế nầolà trường từ vựng,biết xác lập trường từ vựng đơn giản;hiểu mối liên hệ giữa trường từ vựng với các h/tượng ngôn ngữ khác như đồng nghĩa, trái nghĩa, AD,HD
-Tích hợp: cấp độ Kq nghĩa từ ngữ ,Trg lòng mẹ, các bài về nghĩa của từ ở lớp 7.BVMT
Chuẩn bị: bảng phụ
Lên lớp
(1)Bài cũ: (10)1/ Thế nào là từ nghĩa hẹp(2đ)
2/Tìm các từ nghĩa hẹp của từ sách(4đ)
3/Từ Sách có thể nằm trong từ nghĩa rộng nào(4đ)
(2)Bài mới.
I.Thế nào là trường từ vựng(7-quy nạp)
1.Tìm hiểu đ/văn trang21
? Đọc đ/văn, chú ý các từ in đậm.
? Các từ này có chung 1 nét nghĩa nào : cùng chỉ bộ phận trên cơ thể con người.
? Ngoài những từ ấy ra còn từ nào mà SGK chưa in đậm : đùi ,da thịt.
? Những từ Mẹ Tôi có chung nét nghĩa nào: người trong một gia đình.
? Những từ còm cõi, xơ xác tươi đẹp xinh xắn có chung nét nghĩa nào: chỉ đ/đ h/t của con người
? nhìn lại các ví dụ, ta có mấy tập hợp từ có chung nét nghĩa: 3
GV: Mỗi tập hợp từ đó là một trường từ vựng. Vậy trường từ vựng là gì
Tiết7: Trường từ vựng Mục đích yêu cầu -HS hiểu thế nầolà trường từ vựng,biết xác lập trường từ vựng đơn giản;hiểu mối liên hệ giữa trường từ vựng với các h/tượng ngôn ngữ khác như đồng nghĩa, trái nghĩa, AD,HD -Tích hợp: cấp độ Kq nghĩa từ ngữ ,Trg lòng mẹ, các bài về nghĩa của từ ở lớp 7.BVMT Chuẩn bị: bảng phụ Lên lớp (1)Bài cũ: (10’)1/ Thế nào là từ nghĩa hẹp(2đ) 2/Tìm các từ nghĩa hẹp của từ sách(4đ) 3/Từ Sách có thể nằm trong từ nghĩa rộng nào(4đ) (2)Bài mới. I.Thế nào là trường từ vựng(7’-quy nạp) 1.Tìm hiểu đ/văn trang21 ? Đọc đ/văn, chú ý các từ in đậm. ? Các từ này có chung 1 nét nghĩa nào : cùng chỉ bộ phận trên cơ thể con người. ? Ngoài những từ ấy ra còn từ nào mà SGK chưa in đậm : đùi ,da thịt. ? Những từ Mẹ Tôi có chung nét nghĩa nào: người trong một gia đình. ? Những từ còm cõi, xơ xác tươi đẹp xinh xắn có chung nét nghĩa nào: chỉ đ/đ h/t của con người ? nhìn lại các ví dụ, ta có mấy tập hợp từ có chung nét nghĩa: 3 GV: Mỗi tập hợp từ đó là một trường từ vựng. Vậy trường từ vựng là gì 2.Kết luận: là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nét chung về nghĩa. B/t nhanh: tìm những từ thuộc trường nghĩa: -Người dạy học:thày giáo, cô giáo, giảng viên, giáo sư, gia sư -người học: HS, SV, học viên, học trò, giáo sinh -Dụng cụ học tập: sách, bút, vở thước B/T1 trường từ vựng người ruột thịt trong đ/v: thầy, mợ, cô, em, mẹ II. Đặc điểm của trường từ vựng(15’-quy nạp) ? Những tập hợp từ sau đây có chung nét nghĩa nào( Bảng phụ) a.nghĩ, ngẫm, suy nghĩ, nghiền ngẫm hoạt đông h/đ p/đoán, t/hợp, suy luận,nghĩ ngợi trí tuệ của b. nhìn, trông, q/sát, ngó, ngửi, cầm ] h/đ g/quan con c. nếm, ăn ,uống ] h/đ của miệng người d. túm, nắm ,xé ] h/đ của tay e. đi, chạy ,đá ] h/đ của chân người g. đầu, tay cổ chân tay ]b/ phân bên ngoàic/ thể bộ phận h. tim, phổi, ruột ] bộ phận bên trong cơ thể của người i..cao, thấp, tầm thước ] đ/điểm hình thức đ/điểm k. n/hậu, hiền, nóng nảy ] đ/điểm phẩm chất của người ? Trường từ vựng a,b,c,d,e ; g,h; i,k lại có chung nét nghĩa nào -Trường a,b,c,d,e: hoạt động của con người -Trường g,h :bộ phận của con người -Trường i,k: đăc điểm của con người ? Ba trường từ vựng náy lại có chung nét nghĩa nào( thuộc trường từ vựng nào) : người ? Trong trường từ vựng Người liệu có ~ trường nào nhỏ hơn(t/đương với ba trường trên) -Chỉ người nói chung: ông, bà,chú, dì, công nhân bộ đội. ?Trường chỉ người nói chung này lại có thể chia nhỏ làm các trường cụ thể nào -chỉ người trong họ hàng: ông, bà cô bác -Chỉ các tầng lớp người trg xã hội: thày giáo, cô giáo, công nhân, nông dân ? Từ các ví dụ trên, 1 trường từ vựng có đ/điểm thế nào xét về nghĩa *Đăc điểm 1: Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trg từ vựng nhỏ hơn ?Đ/điểm này gợi con nhớ đến bài nào -Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ? Đọc mục 2a/21-22 ?Trong trường con người, hãy tìm những DT,ĐT ,TT -DT:cô, dì, thầy giáo -ĐT: nhìn nghe, ngửi -TT: cao, dong dỏng, nóng nảy ? Từ đó rút ra đ/điểm thứ 2 về trường từ vựng *Đăc điểm 2:1trường từ vựng có thể bao gồm ~ từ khác nhau về từ loại ?Từ đỏ có những nét nghĩa nào,tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nó Màu sắc: hồng, tía, thắm, ---------đen ,xanh, trắng Số phận:may, son, may mắn------đen, sui, sui sẻo Loại bằng cấp: đỏ, ưu, khá, TB ? Từ đỏ có mấy nét nghĩa,Nó thuộc loại từ nào ? Từ mỗi nét nghĩa của từ nhiều nghĩa ta có thể tìm tập hợp từ thuộc 1 trường từ vg đc 0 ? Vậy đ/điểm thứ 3 của trường từ vg là gì *Đăc điểm 3: 1từ nhiều nghĩa thì có thể thuộc nhièu trường từ vg khác nhau ? Đọc VD mục c/22. ? VD mục d/22L/kê các từ in đậm ? Nhg từ ấy có thể thuộc những trường từ/vng lớn nhỏ nào -tưởng, mừng, chực -ngoan con chó -cậu, cậu Vàng ? Những từ này thường dùng để chỉ người hay vật. Trg đ/v này TG chỉ ai ? TG, dùng thế để làm gì: -con Vg gần gũi t/thiết với LH T/thươngcủa LH GV :thực chất đây là 1 phép nhân hoá. Vậy đ/điểm thứ 4 của trường từ/vg là gì *Đặc điểm 4: chuyển trg từ/ vg để tăng tính NT và khả năng d/đạt ? Đọc lại các đ/điểm III Luyện tập( 12’-HSđọc- xácđịnh y/c – giải BT –các tổ n/xét) 1.BT 2: a. d/cụ đánh bắt th/sản d. Trang thái tâm lí b.d/cụ để đựng e. tính cách c.h/đg của chân g. d/cụ để viết 3.BT5: *lưới: d/cụ đánh bắt :lưới vó đăng bẫy vòng vây, trói buộc *lạnh chỉ nhiệt độ của thới tiết: lạnh, hanh, nồm chỉ thái độ: niềm nở, lạnh lùng, thờ ơ 4.BT6: chuyển những từ thuộc lĩnh vực c/đ sang nông nghiệp BT thêm: tìm các trường từ vựng liên quan đến môi trường: * Môi trường tự nhiên: địa hình, địa chất, đất trồng, khí hậu, nước, sinh vật * Môi trường xã hội; luật lệ , thể chế, quy dịnh, cam kết * Thành phần của môi trường: thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, sinh quyển Dặn dò: -làm BT4;7; Ôn lại bố cục văn bản(Lớp 7)
Tài liệu đính kèm: