Tuần : 12. Tiết CT : 46
Ngày dạy :
Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu cần đạt:
Giúp học sinh :
-Hệ thống lại kiến thức phần tiếng Việt đã học từ trước lí thuyết và thực hành.
-Vận dụng vào giải quyết các câu hỏi (trắc nghiệm và tự luận).
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Soạn tốt một đề kiểm tra có hai phần trắc nghiệm và tự luận, vừa sức từ thấp đến cao.
Học sinh : Có học và chuẩn bị bài kĩ để trả lời câu hỏi.
III. Các họat động trên lớp :
1. Ổn định lớp : (Kiểm tra sỉ số lớp).
2. Ra đề kiểm tra :
* Câu hỏi :
Câu 1 : (3 điểm) Thế nào là quan hệ từ ? Nhận xét các câu dưới đây câu nào đúng câu nào sai. (câu nào đúng khoanh tròn chữ cái thứ tự ở đầu mỗi câu).
a).Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
b).Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.
c).Tôi tặng anh Nam quyển sách này.
d).Tôi cho anh Nam quyển sách này.
Tuần : 12. Tiết CT : 46 Ngày dạy : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT – TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh : -Hệ thống lại kiến thức phần tiếng Việt đã học từ trước lí thuyết và thực hành. -Vận dụng vào giải quyết các câu hỏi (trắc nghiệm và tự luận). II. Chuẩn bị : Giáo viên : Soạn tốt một đề kiểm tra có hai phần trắc nghiệm và tự luận, vừa sức từ thấp đến cao. Học sinh : Có học và chuẩn bị bài kĩ để trả lời câu hỏi. III. Các họat động trên lớp : 1. Ổn định lớp : (Kiểm tra sỉ số lớp). 2. Ra đề kiểm tra : * Câu hỏi : Câu 1 : (3 điểm) Thế nào là quan hệ từ ? Nhận xét các câu dưới đây câu nào đúng câu nào sai. (câu nào đúng khoanh tròn chữ cái thứ tự ở đầu mỗi câu). a).Tôi tặng quyển sách này anh Nam. b).Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam. c).Tôi tặng anh Nam quyển sách này. d).Tôi cho anh Nam quyển sách này. Câu 2 : (2 điểm) Chọn từ thích hợp điền vào các câu dưới đây (giữ gìn, bảo vệ) a).Em Thủy luôn luônquần áo sạch đẹp. b)..tổ quốc là sứ mệnh của quân đội. Câu 3 : (3 điểm) Cho biết cách sử dụng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các từ trái nghĩa trong câu văn. Đặt 2 câu với 2 từ trái nghĩa (mạnh – yếu). Câu 4 : (2 điểm) Tìm các từ đồng âm khác nghĩa hai từ : ba, sức. Sau đó đặt hai câu với từ “ba” và từ “sức” ở nghĩa gốc này. 3. Củng cố – dặn dò : -Lớp trưởng thu bài, GV kiểm tra sồ bài nộp của hs. -Chuẩn bị bài “Thành ngữ”.
Tài liệu đính kèm: