Giáo án Ngữ văn 8 tiết 89: Câu trần thuật

Giáo án Ngữ văn 8 tiết 89: Câu trần thuật

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:SGV

B.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1.Ổn định

2.Bài cũ:Nêu đặc điểm hình thức và chức năng câu cảm thán?Đặt 3 câu :1 nghi vấn ,1cầu khiến,1cảm thán cùng ND mùa thu.

3.Bài mới:

I.Đặc điểm hình thức và chức năng:

*VD:SGK

-Các câu trên không có đặc điểm hình thức và chức năng cuả câu nghi vấn

-Chức năng:

+Đoạn a.Trình bày

+Đoạn b.Kể

+Đoạn c.Miêu tả

+Đoạn d.Để nhận định và bộc lộ tình cảm

*Dấu kết thúc câu:Dấu chấm,đôi khi là dấu chấm than ,dấu( )

= >Ghi nhớ:SGK

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 tiết 89: Câu trần thuật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22.TIẾT89
&!
A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:SGV
B.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định
2.Bài cũ:Nêu đặc điểm hình thức và chức năng câu cảm thán?Đặt 3 câu :1 nghi vấn ,1cầu khiến,1cảm thán cùng ND mùa thu.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
PHẦN GHI BẢNG
HĐ1
Gvcho HS đọc các đoạn văn a,b,c,và trả lời câu hỏi bên dưới.
 Các câu có dấu hiệu của câu NV,CK,CT không?
Các câu này dùng để làm gì?
 Theo em trong các kiểu câu NG,CK,CT và trần thuật kiểu câu naò được dùng nhiều nhất?Vì sao?
 Em hãy nhận xét về dấu kết thúc câu?
= >Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câuTT?(HS hệ thống lại kiến thức và phát biểu để đi đến phần ghi nhơ)
HĐ2
GV CHO hs đọc yêu cầu bài tập 1.HS làm việc độc lập,lớp nhận xét,GV bổ sung)ù
 GV cho HS đọc yêu cầu BT2,ss về kiểu câu và tác dụng của 2 câu dịch nghĩa và dịch thơ (Thảo luận nhĩm)
 GV cho HS xác định y/c của BT3 và thực hiện theo y/c dĩ đ
I.Đặc điểm hình thức và chức năng:
*VD:SGK
-Các câu trên không có đặc điểm hình thức và chức năng cuả câu nghi vấn
-Chức năng:
+Đoạn a.Trình bày
+Đoạn b.Kể
+Đoạn c.Miêu tả
+Đoạn d.Để nhận định và bộc lộ tình cảm
*Dấu kết thúc câu:Dấu chấm,đôi khi là dấu chấm than ,dấu()
= >Ghi nhớ:SGK
II.luyện tập:
BT1.
a.Cả 3 câu điều làcâu TT(câu 1 kể, câu 2,3 bộc lộ cảm xúc)
b.câu 1:câu TT dùng đểkể
 câu 2:câu cảm thán dùng để bộc lộ tình cảm)
 Câu 3,4:Câu TT bộc lộ cảm xúc
BT2
-Câu dịch nghĩa :Cảnhthế nào?
= >Câu nghi vấn:Đêm trăng đẹp gây cảm xúc cho nhà thơ.
-Câu thơ dịch :Cảnh đẹp đêm nay khĩ hững hờ la2 câu trần thuật biểu lộ cảm xúc mãnh liệt của Bác trước cảnh đẹp đêm trăng
Bt3
Câu a:Cầu khiến
Câu b:Câu nghi vấn
Câu c:Câu trần thuật
= >Cả 3 câu đều dùng để yêu cầu,đề nghị nhưng câu b và c lời đề nghị yêu cầu nhẹ nhàng, lịch sự hơn
BT4
a.Câu tt dùng để nghị,yêu cầu.
b.Cấu:TT dùng để kể
 Câu 2:Câu tt dùng để biểu hiện tình cảm
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Nắm đặc điểm ,chức năng của câu TT(So với các kiểu câu khác)
-Làm BT 5,6
-Chuẩn bị bài:”Chiếu dời đơ”
+Đọc văn bản,tìm bố cục.
+Trả lời theo câu hỏi SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docCÂU TRẦN THUẬT.doc