Tiết 15 :MÔN TIẾNG VIỆT
Bài : TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH
I/ Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh:
-Hiểu được thế nào là từ tượng hình,từ tượng thanh
-Có ý thức sử dụng từ tượng hình,tượng thanh để tăng tính hình tượng,tính biểu cảm
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, tư liệu về tác giả.
Học sinh: Soạn bài, sgk
III/ Tiến trình lên lớp
1.Ổn định :KTSS
2.KTBC:
Trường từ vựng là gì? Một số điểm lưu ý trong trường từ vựng?
Tiết 15 :MÔN TIẾNG VIỆT Bài : TỪ TƯỢNG HÌNH,TỪ TƯỢNG THANH I/ Muïc tieâu caàn ñaït Giúp học sinh: -Hiểu được thế nào là từ tượng hình,từ tượng thanh -Có ý thức sử dụng từ tượng hình,tượng thanh để tăng tính hình tượng,tính biểu cảm II/ Chuaån bò: Giaùo vieân: Giaùo aùn, tö lieäu veà taùc giaû. Hoïc sinh: Soaïn baøi, sgk III/ Tieán trình leân lôùp 1.Ổn định :KTSS 2.KTBC: Trường từ vựng là gì? Một số điểm lưu ý trong trường từ vựng? 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động 1 * Yêu cầu h/s đọc kỹ đoạn văn trong sách giáo khoa, chú ý những từ in đậm. ? Trong các từ ngữ in đậm trên, từ ngữ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật; những từ nào mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người? - Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ...: móm mém, xồng xộc, vật vã, rũ rượi, xộc xệch, sòng sọc. - Từ ngữ mô phỏng âm thanh: hu hu, ư ử ? Những từ gọi tả dáng vẻ, hình ảnh, trạng thái hoặc mô phỏng âm thanh như trên có tác dụng gì trong văn miêu tả và tự sự? - Gợi được hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm *Cho h/s làm bài tập nhanh: Tìm những từ ngữ tượng hình và tượng thanh trong đoạn văn sau: “Anh Dậu uốn vai,ngáp một tiếng dài. Uể oải, chống tay xuống phản, anh vừa rên vừa ngóc đầu lên. Run rẩy cất bát cháo, anh mới kề vào đến miệng, cai lệ và người nhà lý trưởng đã sầm sập tiến vào với những roi song, tay thước và dây thừng..” - từ ngữ: uể oải,run rẩy, sầm sập ? Vậy thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh? Từ tượng hình, tượng thanh có tác dụng gì? Cho ví dụ? - H/s đọc ghi nhớ Sgk/49 - H/s ghi. Hoạt động 2 - Bài tập 1: Tìm các từ ..... ð soàn soạt, rón rén, bịch, bốp, lẻo khẻo. Bài tập 2: Tìm ít nhất 5 từ... ð lò dò, lom khom, liêu xiêu, dò dẫm, ngất ngưởng, khật khưỡng..... Bài tập 3: Phân biệt... - Cười ha hả: to, sảng khoái, đắc ý. - Cười hì hì: vừa phải, thích thú, hồn nhiên - Cười hô hố:to, vô ý, mấtlịch sự - Cười hơ hớ: to, vô duyên Bài tập 4: - Gió thổi ào ào. - Mưa lắc rắc. - Nước mắt rơi lã chã. - Con đường khúc khuỷu - Đom đóm lập lòe. - Chiếc đồng hồ kêu tích tắc. - Mưa rơi lộp bộp trên những tàu lá chuối - Bầy vịt đang lạch bạch về chuồng. - Người đàn ông cất tiếng ồm ồm. Bài tập 5: Sưu tập 1 bài thơ có sử dụng từ tượng hình, tượng thanh. I.Đặc điểm,công dụng 1.Đặc điểm: - Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Vd: lưa thưa, thập thò, lêu nghêu...... - Từ tượng thanh là từ mô phảng âm thanh của tự nhiên và của con người. Vd: ầm ầm, leng keng,.... 2.Công dụng: Từ tượng hình, tượng thanh gợi được hình ảnh và âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự II.Luyện tập: 4.Củng cố: Đặc diểm và công dụng của từ tượng hình,tượng thanh 5.Dặn dò: - Học bài, làm bài tập 5. - Xem trước bài: Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội + Töø ngöõ ñòa phöông ? + Bieät ngöõ xaõ hoäi ? + Caùch söû döïng: Töø ngöõ ñòa phöông ? Bieät ngöõ xaõ hoäi ? + Laøm tröôùc phaàn luyeän taäp.
Tài liệu đính kèm: