Trả bài kiểm tra
Tiếng Việt
I- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức Tiếng Việt và kĩ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm để khắc phục.
2. Kĩ năng: Phân tích, sửa lỗi.
II. KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
1. Ra quuyết định, Nhận thức, Tự tin
III- CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Chấm chữa bài.
2.Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học.
IV- PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, trao đổi, thực hành
V- CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra đầu giờ.
3. Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Khởi động: Vận dụng kiến thức Tiếng Việt để phát hiện trên các văn bản mẫu, viết đoạn văn.
Ngày soạn : 13/12/2010 Ngày giảng: 8A: 14/12, 8B: 15/12 Ngữ văn: Bài 17- Tiết 70 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt I- Mục tiêu cần đạt. 1. Kiến thức : - Củng cố kiến thức Tiếng Việt và kĩ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Thấy rõ những ưu điểm và hạn chế trong bài làm để khắc phục. 2. Kĩ năng : Phân tích, sửa lỗi. II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài. 1. Ra quuyết định, Nhận thức, Tự tin III- Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Chấm chữa bài. 2.Học sinh: Ôn tập lại kiến thức đã học. IV- Phương pháp : Nêu vấn đề, trao đổi, thực hành V- Các bước lên lớp : 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra đầu giờ. 3. Tiến trình tổ chức các hoạt động * Khởi động: Vận dụng kiến thức Tiếng Việt để phát hiện trên các văn bản mẫu, viết đoạn văn... Hoạt động của thầy và trò tg Nội dung chính *Hoạt động1 : Tìm hiểu đề bài - Mục tiêu: Xác định bố cục và nội dung của đề H- Xác định bố cục bài KT? *HĐ2: Chữa bài - Mục tiêu: Thấy được đáp án đúng cho mỗi bài kt HS trình bày lại kquả của bài kt *HĐ3: Nhận xét - Mục tiêu: Thấy được ưu và hạn chế của bài làm HS. Nhìn chung các em biết làm bài kt theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. Ưu điểm: Nắm được kiến thức cơ bản, kiến thức kiểm tra đạt 70% từ trung bình trở lên. Phần tự luận đạt yêu cầu. Nhược điểm: Viết đoạn văn chưa lô gíc, diễn đạt ý lủng củng. Sử dụng biện pháp tu từ chưa gợi hình ảnh. H: Tự nhận xét bài làm của mình? - Bài còn sơ sài: Nam, Duy,ánh, Hùng.. - Chưa biết mở bài: Đốc, Thái Chim, .. - Chưa có ý kiến của bản thân mình: Tâm, Ton , Việt, Min, Nam - Chưa đánh giá Sơn, Tuân -Bài còn sai chính tả: Đức, ánh, Nhất, sơn, Ton, Việt, Hùng.... -Bài diễn đạt lủng củng: Hằng, Dem, Ton.... * HĐ4: Chữa lỗi: - Mục tiêu: HS nhận thấy lỗi sai và sửalỗi. HS: Mắc lỗi chính tả lên bảng chữa GV: Treo bảng phụ hs sửa lỗi. HS- Lên bảng chữa lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ. *HĐ5: Đọc bài mẫu. - Mục tiêu: Đọc bài văn mẫu cho hs nghe GV- Chọn đọc một số bài làm được. * HĐ6: Trả bài tổng hợp điểm. Giáo viên : Đọc kết quả. Lớp Giỏi Khá. TB. Yếu. 8A 3 6 7 3 8B 2 5 6 4 GV- Gọi điểm. H- Đọc điểm-sửa lỗi vào vở. 3’ 13’ 8’ 10’ 5’ 2’ I- Đề bài - Trắc nghiệm - Tự luận II- Chữa bài ( Đáp án đã lập ở tiết 60) III- Nhận xét 1. Nhận xét chung 2. Nhận xét cụ thể IV. Chữa lỗi 1. Lỗi chính tả : Sai lỗi chính tả. Sửa lỗi chính tả. Tủa lên Say Sát Núa Da duộng Trở nên Xay xát Lúa Ra ruộng . 2. Lỗi diễn đạt 3. Lỗi dùng từ V. Đọc bài VI. Trả bài- tổng hợp điểm 4.Củng cố, hướng dẫn học bài: - Ôn tập lại kiến thức - Chuẩn bị bài tiết sau( trả bài KT học kì I) ...................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: